slipa trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ slipa trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slipa trong Tiếng Thụy Điển.
Từ slipa trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là sửa soạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ slipa
sửa soạnverb |
Xem thêm ví dụ
Men när de är skurna och slipade, reflekterar de ljuset i alla riktningar. Nhưng khi được cắt và đánh bóng, thì nó phản chiếu ánh sáng từ mọi mặt. |
Han hade nystruken vit skjorta, slips och nya skor. Anh mặc một cái áo sơ mi màu trắng, với cà vạt và đôi giày mới. |
Ljuset som flödade in i rummet var strålande och blev ännu mer strålande av kristallkronan som reflekterade ljuset i dess många slipade facetter så att det fanns regnbågar överallt i rummet. Ánh sáng ùa tràn vào căn phòng đó một cách rực rỡ và càng làm cho ngọn đèn chùm bằng pha lê phản ảnh ánh sáng trên nhiều mặt đã được chạm trổ của đèn thành những cái cầu vồng đầy màu sắc rực rỡ ở khắp nơi. |
Jag slipade denna innan frukosten. Ta đã mài sắc con dao này vào bữa sáng. |
Snygg slips. Cà vạt đẹp đấy |
Ursäkta mig, sir, men inte slips! " Tha thứ cho tôi, thưa ông, nhưng không phải là tie! " |
Ungar spenderar timmar varje dag med att dela idéer och tankar via skärmen men mer sällan har de möjlighet att slipa på sin sociala kommunikationsförmåga. Bọn trẻ dành hàng giờ mỗi ngày tương tác với ý tưởng và với nhau thông qua màn hình nhưng tụi nhỏ rất ít có cơ hội được trau dồi kỹ năng giao tiếp. |
Hjälp barnen tillämpa läran (ge förslag på hur man kan vara vänlig): Visa olika saker som representerar flera personer i barnens liv (till exempel pappa, mamma, syster, bror, farfar/morfar, vän eller lärare). Det kan vara en ordremsa, en bild eller något annat föremål (till exempel en slips för pappa eller en käpp för farfar/morfar). Khuyến khích việc áp dụng (chia sẻ cách cư xử nhân từ): nhận biết một vài người trong cuộc sống của các em (như cha mẹ, anh chị, ông nội, ông ngoại, bạn bè hoặc giảng viên) với một mảnh giấy có ghi chữ, một tấm hình hoặc một món đồ giản dị liên quan đến bài học (như một cái cà vạt cho cha hay một cây gậy cho ông nội). |
Medelålders vit kille, klädd i en slips. Nam da trắng trung niên, đeo cà vạt. |
”Verklig självkänsla kommer av att man slipar på sina förmågor och lär sig saker”, sägs det i boken Generation Me, ”inte av att man får höra att man är fantastisk bara för att man existerar.” Sách Generation Me nói: “Sự tự tin thật đến từ việc mài giũa kỹ năng và học hỏi, chứ không phải do được người khác nói rằng vì bạn có mặt trên đời này nên bạn thật tuyệt vời”. |
Det kommer att visa dig ganska väl hur pipped jag var när jag säger att jag nära som en toucher sätta på en vit slips med en smoking. Nó sẽ cho bạn khá tốt như thế nào pipped khi tôi nói với bạn rằng tôi gần như là một người sờ mó đặt trên một tie trắng với một chiếc áo khoác tối. |
Somliga bildar sig faktiskt en uppfattning om en främmande person utifrån den slips han bär. Một số người còn đánh giá người khác tùy theo cà vạt họ đeo. |
Vi fick tillstånd slip från presidiet. Tôi có bản cho phép từ Cục đây. |
Vi kan ha motsättningar utan att vara otrevliga. men det är viktigt för oss att slipa varandra, så att vi alla kan bli bättre. Có những bất hòa nhưng quan trọng chúng ta hãy rèn giũa mỗi ngày Chúng ta sẽ có sự bất hòa khi không có sự không vừa ý vì thế chúng ta sẽ cùng đứng lên |
Han log och hade på sig vit skjorta, kostym och slips. Anh ấy mỉm cười trong chiếc áo sơ mi trắng, bộ com lê và cái cà vạt. |
" Olämpliga, sir. " " Jeeves, detta är den slips jag bär! " " Không phù hợp, thưa ông. " " Jeeves, điều này là tie tôi mặc! " |
Jag hade inte slips på jobbetlängre. Tôi chả còn mang cà vạt đi làm nữa. |
Nästa söndag tog han på sig en vit skjorta och slips och gick till kyrkan, träffade församlingens medlemmar och deltog glatt i hela tretimmarsblocket. Ngày Chúa Nhật kế tiếp, cậu ta mặc áo sơ mi trắng và mang cà vạt, đi nhà thờ và được giới thiệu với các tín hữu của tiểu giáo khu cùng vui hưởng các buổi họp trong ba tiếng đồng hồ. |
Fick ett tillstånd slip från presidiet. Tôi có lệnh cho phép từ Cục. |
En missionär förväntas klä sig på ett visst sätt, ge ett snyggt och rent intryck som innefattar lämplig frisyr, slätrakat ansikte, en vit och ren skjorta, slips och en välpressad kostym — hela vägen ner till blankputsade skor. Một người truyền giáo được đòi hỏi phải ăn mặc theo một kiểu nhất định, cho thấy một diện mạo sạch sẽ gồm có tóc cắt gọn gàng, râu cạo sạch, mặc một cái áo sơ mi trắng tinh, thắt một cái cà vạt, và một bộ com-lê phẳng phiu—đến tận cả đôi giầy phải được đánh bóng. |
Jag har en mycket god vän som skickar mig en ny slips att ha på mig under den session jag talar på varje generalkonferens. Một người bạn rất tốt của tôi gửi cho tôi một cái cà vạt để đeo trong phiên họp tôi nói chuyện tại mỗi đại hội trung ương. |
Tog mig in med en ID-bricka en slips, och en West Baltimore dialekt. Anh sẽ ngạc nhiên với những gì mình làm được với một cái thẻ nhặt được, một cái cà vạt 4 đô, và một giọng nói miền Tây Baltimore. |
Och så använder jag sandpapper för att slipa kanterna, så att inte bara bilderna ger en känsla av landskap, utan att materialet i sig själv också gör det. Và với vật liệu sẵn có, tôi sử dụng giấy nhám, làm mượt các cạnh để các hình ảnh bổ trợ và vật liệu sách cũng tôn lên phong cảnh. |
År 1525 gick Thomas Münzer i spetsen för ett bondeupplopp i Tyskland, därför att han i en syn hade sett hur änglar slipade sina skäror för vad han trodde skulle bli en stor skörd. Vào năm 1525, Thomas Münzer dẫn đầu cuộc cách mạng của nông dân Đức vì ông nằm mộng thấy các thiên sứ đang mài lưỡi liềm cho cái mà ông nghĩ là mùa gặt lớn. |
Övriga bär svart slips. Dân mặc áo vạt cổ rộng. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slipa trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.