वियतनामी में yêu tinh का क्या मतलब है?
वियतनामी में yêu tinh शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में yêu tinh का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।
वियतनामी में yêu tinh शब्द का अर्थ देव, शैतान, दानव, अप्सरा, राक्षस है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।
yêu tinh शब्द का अर्थ
देव(demon) |
शैतान(demon) |
दानव(demon) |
अप्सरा(elf) |
राक्षस(demon) |
और उदाहरण देखें
Quả vậy, Ngài yêu thích tinh thần cho một cách rộng rãi. सचमुच, यहोवा देने की भावना को बहुत पसंद करता है। |
Các học sinh Nhân-chứng biết rằng trong bữa tiệc này sẽ có những đồ trang trí và y phục có hình ma, yêu tinh và phù thủy—mọi thứ đều có liên quan đến những phong tục có tính chất ma thuật. साक्षी विद्यार्थी इस बात को जानते थे कि इस उत्सव में भूतों, पिशाचों और चुड़ैलों का चित्रण करनेवाली सजावट और वेश-भूषा शामिल हो सकती थी—सभी प्रेतात्मावादी परम्पराओं से सम्बन्धित। |
Nếu điều này xảy ra, bạn sẽ được yêu cầu tinh chỉnh lựa chọn của mình cho một tập hợp các tài khoản nhỏ hơn. अगर ऐसा होता है, तो आपसे अपने चयन को बेहतर करके खातों का अपेक्षाकृत छोटा समूह चुनने के लिए कहा जाएगा. |
Tín đồ Đấng Christ chân chính luôn có tình yêu thương và tinh thần rộng rãi như thế. सच्चे मसीहियों ने हमेशा से ही प्यार और दरियादिली का यह जज़्बा दिखाया है। |
Muốn tôi lấy roi đến cùng anh em,+ hay lấy tình yêu thương và tinh thần mềm mại? क्या मैं डंडा लेकर तुम्हारे पास आऊँ+ या फिर प्यार और कोमल स्वभाव के साथ आऊँ? |
Người chồng có thể được yêu cầu lấy tinh trùng qua việc thủ dâm. पति को शायद हस्तमैथुन करके ताज़ा शुक्राणु देने के लिए कहा जाता है। |
Ông nói rằng ông hy vọng việc này cho mọi người thấy họ có thể làm được điều gì khi có lòng thương yêu và tinh thần cộng tác. उन्होंने कहा कि उन्हें आशा है कि यह सभी को दिखाएगा कि प्रेम और सहयोग से क्या किया जा सकता है। |
Làm sáng tỏ vấn đề trong tinh thần yêu thương मामले को प्यार से सुलझाइए |
Hãy giải quyết các mối bất hòa với tinh thần yêu thương प्यार से आपसी मनमुटाव सुलझाइए |
Điều quan trọng là phải tìm cách làm sáng tỏ vấn đề trong tinh thần yêu thương. ऐसे समय पर मामले को प्यार से सुलझाना सबसे ज़रूरी है। |
3 Hãy giải quyết các mối bất hòa với tinh thần yêu thương 3 प्यार से आपसी मनमुटाव सुलझाइए |
Họ có nỗ lực giải quyết những vấn đề của họ trên tinh thần yêu thương không? क्या वे प्यार की भावना दिखाते हुए अपनी समस्याएँ सुलझाने के लिए तैयार रहेंगे? |
Ai ai cũng biết cụ là một người hiếu khách, hài hước và có tinh thần yêu đời. एलिन अपने मज़ाकिया स्वभाव, मेहमानों की खातिरदारी करने और ज़िंदगी से खुश रहने के लिए जानी जाती है। |
(Châm-ngôn 17:9) Bạn nên có mục tiêu làm hòa trong tinh thần yêu thương. (नीतिवचन 17:9) आपका मकसद होना चाहिए प्यार से मेल-मिलाप या सुलह करना। |
Bạn chớ nên hờn rỗi, nhưng hãy giải hòa trong tinh thần yêu thương. मन में विद्वेष भाव न रखिये बल्कि प्रेम की भावना में उस विषय को सुलझाइये। |
Một số hội thánh có tiếng về tinh thần yêu thương nồng ấm. कुछ मंडलियाँ अपने प्यार के लिए मशहूर हैं। |
Hãy giải quyết các mối bất hòa với tinh thần yêu thương Tháp Canh (Ấn bản học hỏi), 5/2016 प्यार से आपसी मनमुटाव सुलझाइए प्रहरीदुर्ग (अध्ययन), 5/2016 |
Các trưởng lão nên hợp tác với nhau trong tinh thần yêu thương và hợp nhất. प्राचीनों को प्रेम भाव और एकता से एक दूसरे से सहयोग करना चाहिए। |
Nếu điều này xảy ra, chúng tôi sẽ yêu cầu bạn tinh chỉnh lựa chọn của bạn về một tập hợp tài khoản nhỏ hơn. ऐसा होने पर, हम आपसे अपना चयन परिशोधित करके खातों का अपेक्षाकृत छोटा समूह चुनने के लिए कहेंगे. |
Nếu điều này xảy ra, chúng tôi sẽ yêu cầu bạn tinh chỉnh lựa chọn của mình thành một tập hợp tài khoản nhỏ hơn. अगर ऐसा होता है, तो हम आपको खातों का छोटा सेट चुनने के लिए अपना चयन परिशोधित करने के लिए कहेंगे. |
Khi nhận thấy sự yêu thương và tinh thần hòa hợp ở hội-thánh, có thể ông sẽ muốn ngay cả đưa vợ đi nhóm họp. मण्डली में प्रेम और सहयोगिता का मनोभाव देखने पर, वह शायद अपनी पत्नी को मीटिंगों में भी ले आएगा। |
Khía cạnh này góp phần cho việc xây dựng tinh thần yêu thương và hợp tác trong các hội thánh. इससे कलीसिया में प्रेम और सहयोग काफी बढ़ता है। |
Thay vì vậy, họ noi theo tinh thần yêu thương và khiêm nhường mà Chúa Giê-su đã biểu lộ. इसके बजाय, वे यीशु की तरह प्रेम और नम्रता दिखाते हैं। |
Hội thánh có thể nhờ đó gần gũi nhau hơn trong tinh thần yêu thương, đầm ấm và tin cậy. ऐसा करने से कलीसिया में सभी एक-दूसरे के ज़्यादा करीब महसूस करते हैं। उनमें प्रेम, खुशी और भरोसे की भावना बढ़ जाती है। |
3 Nếu chúng ta thật sự yêu chuộng hòa bình, tinh thần đó sẽ chứng tỏ qua thái độ của chúng ta. 3 अगर हम सचमुच मेल मिलाप रखनेवाले हैं, तो यह हमारे रवैए से साफ दिखायी देगा। |
आइए जानें वियतनामी
तो अब जब आप वियतनामी में yêu tinh के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।
वियतनामी के अपडेटेड शब्द
क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं
वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।