वियतनामी में vô ý thức का क्या मतलब है?
वियतनामी में vô ý thức शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में vô ý thức का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।
वियतनामी में vô ý thức शब्द का अर्थ स्वचालित, अपस्मार, अवचेतना, अनजान, बेखबर है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।
vô ý thức शब्द का अर्थ
स्वचालित(automatic) |
अपस्मार(unconscious) |
अवचेतना(unconscious) |
अनजान(unconscious) |
बेखबर(unconscious) |
और उदाहरण देखें
Người chết vô ý thức मरे हुए कुछ भी नहीं जानते |
28 Dân Y-sơ-ra-ên là một dân tộc vô ý thức,* 28 इसराएल ऐसी जाति है जिसमें अक्ल नाम की चीज़ है ही नहीं,* |
(Thi-thiên 146:4) Người chết vô ý thức, không hoạt động. (भजन १४६:४) मरे हुए लोग मुरदा और बेजान हैं। |
Khi chết, La-xa-rơ ở trong tình trạng vô ý thức và không biết gì cả.—Truyền-đạo 9:5, 10; Giăng 11:17-44. ज़ाहिर है, मौत की आगोश में जाने के बाद, लाजर अचेत अवस्था में था और उसे किसी बात का होश नहीं था।—सभोपदेशक 9:5, 10; यूहन्ना 11:17-44. |
Vì thế, Chúa Giê-su cho thấy rõ người chết đang ngủ, tức ở trong tình trạng vô ý thức.—Giăng 11:1-14. वे अचेत हैं, मानो गहरी नींद में सो रहे हों।—यूहन्ना 11:1-14. |
Hơn nữa, Kinh Thánh ví sự chết như là một tình trạng vô ý thức, giống như giấc ngủ. —Truyền-đạo 9: 5, 10; Giăng 11:11- 14. यही नहीं, बाइबल मौत की तुलना एक गहरी नींद से करती है।—यूहन्ना 11:11-14. |
Có nên để người mẹ mỗi ngày phải mất thêm thì giờ dọn dẹp cho những người vô ý thức trong gia đình không? क्या किसी माता को हर दिन परिवार के अविचारशील सदस्यों के पीछे-पीछे जाकर उनकी चीज़ों को उठाकर अपनी-अपनी जगह पर रखने में अधिक समय बिताने पर मजबूर होना चाहिए? |
Driver nói rằng vấn đề “không phải tại lý trí thiếu kém, mà là vô ý thức về đạo đức và tôn giáo, hoàn toàn thiếu sự ý thức hoặc sự nhận thức”. ड्राइवर द पॆरलल सालटर के लिए अपने नोट्स में यह कहता है कि नुक़्स “तर्क की कमज़ोरी नहीं, बल्कि नैतिक और धार्मिक संवेदनशून्यता, अक्ल या समझ की भारी कमी” है। |
(Châm-ngôn 31:28b) Chắc chắn chúng ta không muốn hạ phẩm giá người hôn phối bằng cách đem họ ra làm đề tài trong những câu chuyện đùa vớ vẩn và vô ý thức. (नीतिवचन 31:28ख) सबके सामने उसका मज़ाक बनाकर हम उसका अपमान करना नहीं चाहेंगे। |
Dù người ta có biết mình theo chủ nghĩa này hay không, cái tôi trước hết là một sự thể hiện tính ích kỷ, thường đi chung với chủ nghĩa vật chất vô ý thức. मगर खुदगर्ज़ी की भावना भी एक उसूल है जिस पर आज ज़्यादातर लोग चल रहे हैं क्योंकि वे चालचलन के मामले में ऊँचे स्तरों को ठुकरा देते हैं। |
Trong khi chúng ta có lẽ vâng theo nhu cầu của thân thể một cách vô ý thức, thì lại có những hình thức khác của uy quyền đòi hỏi chúng ta phải sẵn sàng vâng theo. जबकि हमारी शारीरिक ज़रूरतों के प्रति अधीनता शायद बिना सोची हुई हो, अधिकार के अन्य रूप भी हैं जो हमारी ऐच्छिक अधीनता की माँग करते हैं। |
18 Bấy giờ họ không phạm tội amột cách vô ý thức, vì họ biết ý muốn của Thượng Đế đối với họ, vì điều đó đã được dạy dỗ cho họ; vậy nên, họ đã cố tình bphản nghịch Thượng Đế. 18 अब वे अज्ञानता में पाप नहीं कर रहे थे, क्योंकि वे उनसे संबंधित परमेश्वर की इच्छा को जानते थे, क्योंकि उन्हें यह सिखाया गया था; इसलिए वे जानबूझकर परमेश्वर के विरूद्ध हुए । |
Không, La-xa-rơ hoàn toàn vô ý thức trong sự chết và phải ở trong tình trạng đó cho đến khi có sự “sống lại trong ngày cuối-cùng” nếu Giê-su không làm cho ông sống lại lúc đó. जी हाँ, लाज़र मरने के बाद पूरी तरह से बेहोश था, और अगर यीशु ने उसे तब ज़िंदा न किया होता तो वह “अन्तिम दिन में पुनरुत्थान के समय” तक मौत की नींद सोया रहता। |
Giống như trường hợp của những người ở Lao-đi-xê, tín đồ thật Đấng Christ ngày nay cần đề phòng để không bị ảnh hưởng quá mức, có lẽ một cách vô ý thức, bởi môi trường duy vật và ưa khoái lạc mà họ đang sống trong đó. लौदीकिया की कलीसिया की तरह, आज सच्चे मसीहियों को भी सावधान रहने की ज़रूरत है कि कहीं वे अनजाने में अपने आस-पास के माहौल के साँचे में न ढल जाएँ, जहाँ लोगों पर धन-दौलत, ऐशो-आराम और सुख-विलास का भूत सवार है। |
Chúng ta vui mừng vô cùng khi ý thức rằng các lời tiên tri tuyệt diệu này sẽ được ứng nghiệm một ngày rất gần đây! यह स्पष्ट अनुभव करना कितना उत्तेजक है कि उन शानदार भविष्यवाणियों की पूर्ति थोड़े ही समय में होनेवाली है! |
Trước khi bắt đầu việc xạ trị, bác sĩ của Maria để ý đến những cử động vô thức ở chân phải. मारिया पर रेडियेशन चिकित्सा शुरू करने से पहले उसके डॉक्टर ने देखा कि मारिया अपने दाएँ पैर के हिलने-डुलने पर काबू नहीं पा रही थी। |
Nhưng rồi tôi ý thức rằng cảm thấy thế là vô lý. लेकिन फिर मुझे एहसास हुआ कि ऐसी बातें सोचने का कोई तुक नहीं है। |
Trước khi học biết lẽ thật của Kinh Thánh, một số người tin rằng người chết còn ý thức ở một cõi vô hình và họ có thể giúp hoặc hại người sống. कुछ लोग मानते हैं कि मरे हुए लोग किसी अनदेखी दुनिया में जी रहे हैं और वे ज़िंदा लोगों की मदद कर सकते हैं या उनको नुकसान पहुँचा सकते हैं। |
Mặc dù người ấy có thể biết rõ sự nghiêm trọng của tình dục vô luân, nhưng nếu không ý thức mối nguy hiểm của tính tự tin, thì người đó có thể tự để mình rơi vào hoàn cảnh mà trong đó sự cám dỗ phạm tội sẽ áp đảo lý luận của mình (Châm-ngôn 7:6-9, 21, 22; 14:16). हालाँकि वह लैंगिक अनैतिकता की गंभीरता को शायद जानता हो, लेकिन अगर वह आत्म-विश्वास के ख़तरे को नहीं समझता, तो वह खुद को ऐसी स्थिति में ला सकता है, जहाँ ग़लत काम करने का प्रलोभन उसकी विचार-शक्ति पर हावी हो जाता है।—नीतिवचन ७:६-९, २१, २२; १४:१६. |
Hơn nữa, vì “tâm-tánh loài người vẫn xấu-xa từ khi còn tuổi trẻ”, một ý tưởng vô luân quả có thể bắt nguồn từ tiềm thức. इसके अलावा, “मनुष्य के मन में बचपन से जो कुछ उत्पन्न होता है सो बुरा ही होता है,” इसलिए हमारे मन में बड़ी आसानी से गंदे विचार पनप सकते हैं। |
Họ có thể kể lại vô số các chi tiết về Luật pháp, nhưng họ đã không ý thức Cá tính nằm đằng sau Luật pháp. वे व्यवस्था के सैकड़ों विवरण मुँहज़बानी बोल सकते थे, लेकिन वे उसे देनेवाले के व्यक्तित्व को समझने से चूक गए। |
Ý thức được điều này giúp chúng ta vững mạnh ngay cả trong những hoàn cảnh vô cùng gay go. यह बात हमें बद-से-बदतर हालात में भी मज़बूती से टिके रहने की हिम्मत देगी। |
Họ ham mê vật chất, không còn ý thức thời kỳ họ đang sống, hoặc rơi vào sự vô luân—tất cả đều dẫn đến kết quả không hay. उन्होंने दौलत और ऐशो-आराम की चीज़ों से प्यार किया और वक्त की नज़ाकत को नहीं समझा या अनैतिकता में लगकर बुरे-से-बुरे अंजाम भुगते। |
Nhưng không bao giờ những từ đó diễn đạt ý tưởng linh hồn là một vật vô hình, không thể sờ thấy được, có thể rời bỏ thân thể khi chết và tiếp tục hiện hữu có ý thức ở một nơi khác. मगर, बाइबल की किसी भी आयत में इन शब्दों से यह ज़ाहिर नहीं होता कि जीवित प्राणियों में अदृश्य और अमर “आत्मा” वास करती है जो उनके मरने के बाद शरीर से निकलकर, किसी और जगह ज़िंदा रहती है। |
Ông ý thức rằng dù chỉ được ở một ngày trong nhà của Đức Giê-hô-va cũng là một đặc ân vô giá. (भजन ८४:१०) उसने इस बात का मूल्यांकन किया कि यहोवा के भवन में एक दिन बिताना भी एक अनमोल विशेषाधिकार है। |
आइए जानें वियतनामी
तो अब जब आप वियतनामी में vô ý thức के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।
वियतनामी के अपडेटेड शब्द
क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं
वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।