वियतनामी में việc đi lại का क्या मतलब है?

वियतनामी में việc đi lại शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में việc đi lại का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में việc đi lại शब्द का अर्थ इरादा होना, निकलना, प्रस्थान, प्रगतिकीदर, उन्नति है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

việc đi lại शब्द का अर्थ

इरादा होना

(going)

निकलना

(going)

प्रस्थान

(going)

प्रगतिकीदर

(going)

उन्नति

(going)

और उदाहरण देखें

Chỉ mỗi việc đi lại giữa trường và nhà cũng có thể gây căng thẳng.
स्कूल आना-जाना ही आपके लिए तनाव भरा हो सकता है।
Việc đi lại không dễ dàng.
उन दिनों सफर करना काफी मुश्किल था।
Trong rừng còn có thú dữ, do đó việc đi lại rất nguy hiểm.
जंगल में बहुत-से जंगली जानवर भी थे, इसलिए वहाँ से आना-जाना खतरे से खाली नहीं था।
Việc đi lại giữa các vùng này rất nguy hiểm.
एक ही शहर में कहीं आना-जाना खतरे से खाली नहीं था।
Vào tháng 9/tháng 10, việc đi lại bằng tàu thuyền sẽ nguy hiểm hơn.—Công 27:8, 9.
यह सितंबर-अक्टूबर का समय है जब समुद्री सफर बहुत जोखिम भरा होता था।—प्रेषि. 27:8, 9.
Chúng ta đã tận dụng điều kiện hòa bình và việc đi lại thuận lợi như thế nào?
हमने शांति के दौर और यातायात की सुविधाओं में हुई तरक्की का किस तरह फायदा उठाया है?
Chẳng bao lâu sau thì mùa đông bắt đầu, và việc đi lại bị giới hạn.
जल्द ही सर्दियाँ शुरू हो गयीं और आना-जाना मुश्किल होने लगा।
Ngoài ra, việc đi lại và những yếu tố khác có thể làm chúng ta mệt mỏi.
इसके अलावा, सफर या दूसरी वजहों से हमें थकावट हो सकती है।
Vào thời đó, việc đi lại rất khác so với ngày nay.
उन दिनों यात्रा करना काफ़ी अलग था।
Việc đi lại chỉ mất một giờ.
वे एक घंटे में चले गए थे।
Lúc đó, việc đi lại không dễ dàng, nhưng Mác đã sẵn sàng lên đường.
उन दिनों सफर करना आसान नहीं होता था, फिर भी मरकुस ने खुशी-खुशी इतनी यात्राएँ कीं।
việc đi lại bị hạn chế, chúng tôi hy vọng có lẽ 3.000 người sẽ đến.
क्योंकि आनेजाने पर रोक थी तो हमने सोचा कि शायद ३,००० साक्षी ही आ सकेंगे।
Trong suốt những năm từ 1946 đến 1949, nội chiến tàn phá Hy Lạp, và việc đi lại thật nguy hiểm.
सन् १९४६ से १९४९ के दौरान पूरे ग्रीस में आंतरिक-युद्ध चल रहा था, और सफर करना बड़ा खतरनाक था।
Khi việc đi lại được an toàn, tôi nhanh chóng trở lại Kyrenia chuẩn bị hội nghị vòng quanh.
जब हालात ऐसे हो गए कि हम सफर कर सकते थे तो मैं तुरंत कायरीन्या पहुँच गया क्योंकि वहाँ पर हम सर्किट सम्मेलन की तैयारियों कर रहे थे।
(Lu-ca 22:36) Việc đi lại và lưu trú là điều cần thiết để tin mừng lan truyền khắp nơi.
(लूका 22:36) सुसमाचार फैलाने के लिए एक जगह से दूसरी जगह सफर करना और कहीं-न-कहीं ठहरने का इंतज़ाम करना बेहद ज़रूरी होता।
Tại sao việc đi lại trong đế quốc La Mã tương đối thuận lợi đối với các môn đồ?
रोमी साम्राज्य में सफर करना मसीहियों के लिए आसान क्यों था?
Vào thời xưa, việc đi lại bằng đường biển là một thách đố và đòi hỏi phải có kinh nghiệm.
पुराने ज़माने में जहाज़ चलाना एक बड़ी चुनौती थी, जिसके लिए काफी अनुभव की ज़रूरत होती थी।
29 Một anh trẻ bị hạn chế trong việc đi lại, mong mỏi tham gia vào hoạt động đặc biệt trong tháng Tư vừa qua.
29 एक जवान अपाहिज भाई भी पिछले अप्रैल में किए जा रहे खास प्रचार काम में अपनी तरफ से पूरा हिस्सा लेना चाहता था।
3 Việc đi lại bị hạn chế vì khuyết tật hoặc lý do sức khỏe có cản trở anh chị rao giảng từ nhà này sang nhà kia không?
3 क्या चलने-फिरने में तकलीफ की वजह से आप घर-घर प्रचार करना मुश्किल पाते हैं?
Các tín đồ thời ban đầu đã tận dụng như thế nào việc đi lại tương đối dễ dàng và sự phổ biến của ngôn ngữ Hy Lạp?
किन तरीकों से शुरू के मसीहियों ने खुशखबरी फैलाने में आसान सफर और यूनानी भाषा का अच्छा इस्तेमाल किया?
Hẳn bà vui mừng nếu những gì mình đóng góp đã trợ giúp Chúa Giê-su, 12 sứ đồ và những môn đồ khác trong việc đi lại và rao giảng.
अगर योअन्ना के दिए दान से यीशु, उसके 12 प्रेषितों और दूसरे चेलों को साथ मिलकर सफर करने और प्रचार करने में मदद मिली होगी, तो योअन्ना को बेहद खुश हुई होगी।
(Ma-thi-ơ 9:36-38) Vào thời gian đầu ấy, việc đi lại rất khó khăn, nên Jeanette thường ở lại Luanshya với các cháu trong khi tôi viếng thăm các hội thánh.
(मत्ती 9:36-38) उन दिनों सफर करना बहुत मुश्किल था, इसलिए जब भी मैं कलीसियाओं का दौरा करने जाता तब जॆनेट, बच्चों के साथ लूआनशा में ही रहती थी।
Họ giúp anh trong việc đi lại và cẩn thận lựa chọn khu vực mà anh có thể tham gia thánh chức để anh hoàn thành được mục tiêu rao giảng 30 giờ.
उन्होंने उस भाई के आने-जाने का इंतज़ाम किया और प्रचार के लिए उनकी सहुलियत के हिसाब से इलाका चुना, ताकि वे 30 घंटे पूरे कर सकें।
Nền hòa bình tương đối cộng với hệ thống đường sá tốt trên khắp Đế Quốc La Mã vào thế kỷ thứ nhất khiến cho việc đi lại ngày càng gia tăng.
पहली सदी में पूरे रोमी साम्राज्य में कुछ हद तक शांति थी और पक्की सड़कों का अच्छा इंतज़ाम होने की वजह से बहुत-से लोग अकसर सफर किया करते थे।
Làm sao một người có thể đối phó với sự khó khăn của việc đi thăm lại?
एक व्यक्ति पुनःभेंट करने की चुनौती का सामना कैसे कर सकता है?

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में việc đi lại के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।