वियतनामी में từ nay về sau का क्या मतलब है?

वियतनामी में từ nay về sau शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में từ nay về sau का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में từ nay về sau शब्द का अर्थ इसके बाद से, भविष्य, भविष्य मे, आगे की ओर, बाहर है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

từ nay về sau शब्द का अर्थ

इसके बाद से

(henceforward)

भविष्य

भविष्य मे

आगे की ओर

(forth)

बाहर

(forth)

और उदाहरण देखें

Từ nay về sau, ta tỏ ra những sự mới, là sự kín-nhiệm ngươi chưa biết.
अब से मैं तुझे नई नई बातें और ऐसी गुप्त बातें सुनाऊंगा जिन्हें तू नहीं जानता।
* Tôi cảm thấy từ nay về sau tính mạng của tôi như nghìn cân treo sợi tóc.
* मुझे लगा कि अब से मुझे अपनी बची-खुची ज़िंदगी मौत के अँधेरे साए में गुज़ारनी पड़ेगी।
Từ nay về sau, kẻ có vợ hãy nên như kẻ không có” (I Cô-rinh-tô 7:29).
(१ कुरिन्थियों ७:२९) इसका अर्थ यह नहीं है कि वे अपनी पत्नियों की अवहेलना करे।
Từ nay về sau ta sẽ cho ngươi thấy những điều mới, là những điều giấu kín mà ngươi chưa biết.
और इस समय मैंने तुम्हें नई बातें दिखाई हैं, यहां तक कि गुप्त बातें, और तुम इन्हें नहीं जानते थे ।
Chính sách sẽ thay đổi để một số loại vũ khí nhất định trước đây bị hạn chế sẽ không được cho phép từ nay về sau.
पहले प्रबंधित की श्रेणी में रखे गए कुछ विशिष्ट हथियारों को आगे से अनुमति न देने के लिए नीति में परिवर्तन किया जा रहा है.
Điều khẩn thiết là tất cả chúng ta phải cương quyết “từ nay về sau” (NW) tôn vinh danh Đức Giê-hô-va, vững tin vào lời hứa của ngài: “Từ ngày nầy, ta sẽ ban phước cho các ngươi” (A-ghê 2:10-19; Hê-bơ-rơ 6:11, 12).
यह अत्यावश्यक है कि हम सभी अपने हृदय ‘अब से आगे को’ यहोवा के नाम को महिमा लाने पर लगाएँ, और उसकी इस प्रतिज्ञा के बारे में विश्वस्त हों: “आज के दिन से मैं तुम्हें आशिष देता रहूंगा।”—हाग्गै २:१०-१९, NHT; इब्रानियों ६:११, १२.
8 Đức Giê-hô-va lại tiếp tục lên án Ba-by-lôn theo lối tiên tri: “Hỡi con gái của người Canh-đê, hãy ngồi làm thinh, trốn trong nơi tối-tăm! Vì từ nay về sau, ngươi sẽ không được gọi là chủ-mẫu của các nước nữa”.
8 भविष्यवाणी में यहोवा एक बार फिर बाबुल को शाप सुनाता है: “हे कसदियों की बेटी, चुपचाप बैठी रह और अन्धियारे में जा; क्योंकि तू अब राज्य राज्य की स्वामिन न कहलाएगी।”
(Âm nhạc) Và từ nay trở về sau, cứ mỗi lần nghe nhạc cổ điển, bạn sẽ luôn biết được anh nhạc công đã lên gân ở những chỗ nào.
(संगीत) और अपने बाकी जीवन में, हर बार जब आप शास्त्रीय संगीत सुनें तो आप हमेशा जान पायेंगे कि ये स्पंदन कब आ रहे हैं.
3 Vậy nên, tôi muốn ngỏ lời cùng các người là những người trong giáo hội, là những tín đồ hiền hòa của Đấng Ky Tô, là những người đã có đủ hy vọng để nhờ đó mà có thể bước vào achốn an nghỉ của Chúa, từ nay về sau, cho đến khi các người được an nghỉ cùng Ngài nơi thiên thượng.
3 इसलिए, मैं तुमसे, गिरजे के लोगों से बात करना चाहता हूं, जो कि मसीह के शांतिमय अनुयाई हो, और तुमने पर्याप्त आशा प्राप्त कर लिया है जिससे तुम इस समय से लेकर स्वर्ग में प्रभु के साथ आराम करने के लिए, उसके आरामगाह में प्रवेश कर सकते हो ।
Từ nay về sau kẻ có vợ, hãy nên như kẻ không có... Kẻ đương mua nên như kẻ chẳng được của gì, và kẻ dùng của thế-gian nên như kẻ chẳng dùng vậy; vì hình-trạng thế-gian nầy qua đi” (I Cô-rinh-tô 7:29-31; Lu-ca 13:23, 24; Phi-líp 3:13-15; Cô-lô-se 1:29; I Ti-mô-thê 4:10; II Ti-mô-thê 2:4; Khải-huyền 22:20).
और मोल लेनेवाले ऐसे हों, कि मानो उन के पास कुछ है नहीं। और इस संसार के बरतनेवाले ऐसे हों, कि संसार ही के न हो लें; क्योंकि इस संसार की रीति और व्यवहार बदलते जाते हैं।”—१ कुरिन्थियों ७:२९-३१; लूका १३:२३, २४; फिलिप्पियों ३:१३-१५; कुलुस्सियों १:२९; १ तीमुथियुस ४:१०; २ तीमुथियुस २:४; प्रकाशितवाक्य २२:२०.
11 Và chuyện rằng, tôi, Mặc Môn, nhất định từ chối không nhận làm người chỉ huy và lãnh đạo dân này kể từ nay trở về sau, vì sự tà ác và khả ố của họ.
11 और ऐसा हुआ कि मैं, मॉरमन ने इस बार उनकी दुष्टता और उनके घृणित कार्यों के कारण इन लोगों का सेनाध्यक्ष या मार्गदर्शक होने से पूरी तरह मना कर दिया ।
Từ đó về sau, thì chính Sau-lơ (nay được gọi là Phao-lô) là người dẫn đầu.
लेकिन इसके बाद से, अगुवाई करने की शाऊल की (जिसे अब पौलुस कहा गया) बारी थी।
7 Quyền acai trị và sự bình an của Ngài bcứ thêm mãi không thôi, ở trên ngôi Đa Vít và trên vương quốc của Ngài, để làm cho nước bền vững, và lập lên trong sự phán xét và công lý từ nay cho đến mãi mãi về sau.
7 उसकी प्रभुता सर्वदा बढ़ती रहेगी, और उसकी शांति का अंत न होगा, इसलिए वह दाऊद की राजगद्दी पर इस समय से लेकर सर्वदा के लिए न्याय और धर्म के द्वारा स्थिर किये और संभाले रहेगा ।
17 Và lại nữa, ta phán rằng kẻ nào tách rời khỏi ngươi sẽ không còn được gọi là dòng dõi của ngươi nữa; và ta sẽ ban phước lành cho ngươi cùng bất cứ ai được gọi là dòng dõi ngươi, từ nay và mãi mãi về sau; và đây là những lời Chúa đã hứa với Nê Phi và dòng dõi của ông.
17 और फिर से, मैं कहता हूं कि वो जो तुमसे अलग होगा तुम्हारा वंश नहीं कहलाएगा; और अभी से और हमेशा के लिए, मैं तुम्हें आशीष दूंगा, और उसे भी जो तुम्हारा वंश कहलाएगा; और प्रभु की ये प्रतिज्ञाएं नफी और उसके वंश से थीं ।
8 Và trong cơn thịnh nộ, Ngài đã thề với anh của Gia Rết rằng, từ nay cho đến mãi mãi về sau, bất cứ ai chiếm hữu đất hứa này đều phải aphục vụ Ngài là Thượng Đế chân thật và duy nhất, bằng không họ sẽ bị bquét sạch khi cơn thịnh nộ tràn đầy của Ngài đổ lên họ.
8 और क्रोध में उसने येरेद के भाई से प्रतिज्ञा की थी कि जो कोई भी इस प्रतिज्ञा के प्रदेश में रहेगा, उस समय से लेकर सदा के लिए उसकी, सच्चे और एकमात्र परमेश्वर की सेवा करेगा, अन्यथा वे नष्ट कर दिए जाएंगे जब उसका क्रोध चरम सीमा पर पहुंच जाएगा ।
14 Như vậy là lời Thượng Đế đã ứng nghiệm, vì Ngài đã từng phán bảo với Nê Phi như vầy: Này, ta đã rủa sả dân La Man, và ta sẽ đánh dấu lên người chúng, để cho chúng và dòng dõi của chúng có thể được phân biệt với ngươi và dòng dõi của ngươi từ nay và mãi mãi về sau, trừ phi chúng biết hối cải sự độc ác của mình và aquay về với ta để ta có thể thương xót chúng.
14 इस प्रकार परमेश्वर का वचन पूरा हुआ, क्योंकि यही वे शब्द हैं जिसे उसने नफी से कहा था: देखो, मैंने लमनाइयों को श्राप दिया है, और मैं उन पर चिन्ह लगाऊंगा ताकि इस समय से और हमेशा के लिए वे और उनके वंश तुमसे और तुम्हारे वंश से अलग हो सकें, सिवाय इसके कि वे अपने पापों का पश्चाताप करें और मेरे पास आएं कि मैं उन पर दया कर सकूं।
Sau khi dự hội nghị về, gia đình tôi trồng lại vụ mùa, và sau đó chúng tôi đã thu hoạch vụ mùa tốt nhất từ trước đến nay.
कनवैन्शन से वापस आने के बाद हमने फिर से खेती की और फसल इतनी बढ़िया हुई जितनी पहले कभी नहीं हुई थी।
26 Và khi vua thấy Am Môn không có ý muốn giết mình và vua còn thấy lòng ưu ái lớn lao của ông đối với hoàng tử La Mô Ni, vua rất đỗi ngạc nhiên mà nói rằng: Vì những điều ngươi đòi hỏi ta làm đó là thả các anh em ngươi, và cho con trai ta là La Mô Ni được nắm giữ vương quốc của nó, này, ta chấp nhận với ngươi rằng, con trai ta sẽ được nắm giữ vương quốc của nó từ nay cho đến mãi mãi về sau, và ta sẽ không cai trị nó nữa—
26 और जब उसने देखा कि अम्मोन की इच्छा उसे मारने की नहीं है, और उसने उसके बेटे लमोनी के प्रति उसके महान प्रेम को भी देखा, वह बहुत आश्चर्यचकित हुआ, और कहा: क्योंकि तुम्हारी केवल यही इच्छा है कि मैं तुम्हारे भाइयों को छुड़वाऊं, और लमोनी का राज्य उसके पास रहे, देखो, मैं तुम्हें वचन देता हूं कि अभी से और सदा के लिए मेरे बेटे का राज्य उसके पास रहे; और अब मैं उस पर शासन नहीं करूंगा—
18 Vì Ngài lúc nào cũng vậy, ahôm qua cũng như hôm nay và mãi mãi về sau; và đường lối đã được chuẩn bị cho mọi người từ lúc thế gian mới được tạo dựng, nếu loài người biết hối cải và tìm đến Ngài.
18 क्योंकि वह कल, आज, और हमेशा के लिए एक जैसा है, और संसार के आरंभ से सब मनुष्यों के लिए मार्ग तैयार है, यदि वे पश्चाताप करते और उसकी शरण में आते हैं ।
Khi Crassus từ chối, một phần lực lượng của Spartacus bỏ chạy về những ngọn núi phía tây Petelia (hiện nay là Strongoli) ở Bruttium, theo sau là sự truy đuổi bởi những quân đoàn của Crassus.
जब क्रासस ने इनकार कर दिया, तो स्पार्टाकस की सेना का एक हिस्सा ब्रुटिअम में पटेलिया (आधुनिक स्ट्रोंगोली) के पश्चिम की ओर पहाड़ों में भाग गया और क्रासस की सेना ने उसका पीछा किया।
7 Tôi xin nói, chính kẻ đó là người nhận được sự cứu rỗi, nhờ sự chuộc tội đã được chuẩn bị từ lúc thế gian mới được tạo dựng cho tất cả loài người, là những người sống trên cõi đời này, kể từ lúc asự sa ngã của A Đam cho đến nay, và mãi mãi về sau, dù cho đến ngày tận thế.
7 मैं कहता हूं, कि यही वह मनुष्य है जो प्रायश्चित से उद्धार पाता है, जिसकी व्यवस्था संसार की नींव से सारी मानवजाति के लिए तैयार की गई थी; जो व्यवस्था आदम के पतन के समय से थी और जो लोग वर्तमान समय में हैं और जो संसार के अंत तक रहेंगे उन सभी के लिए है ।
Tháp Canh (Anh ngữ) ngày 1-12-1924 nhận xét về phương pháp mới này như sau: “Chúng tôi tin rằng radio là cách loan báo thông điệp của sự thật tiết kiệm và hiệu quả nhất kể từ trước đến nay”.
एक दिसंबर, 1924 की प्रहरीदुर्ग में लिखा है, “हमें पूरा यकीन है कि सच्चाई का संदेश फैलाने में रेडियो का इस्तेमाल करना सबसे किफायती और असरदार तरीका रहा है।”
Sau đó, vua truyền lệnh cho một triều thần: “Hãy trả cho người phụ nữ này mọi thứ thuộc về bà, cùng mọi sản vật mà đồng ruộng của bà sinh ra kể từ ngày bà rời khỏi xứ cho đến nay”.
फिर राजा ने अपने एक दरबारी को यह ज़िम्मेदारी दी, “तू इस बात का ध्यान रख कि इस औरत की पूरी जायदाद इसे लौटा दी जाए। इसने जिस दिन यह देश छोड़ा था तब से लेकर आज तक इसके खेत से जितनी पैदावार होती, उसकी कीमत इसे अदा कर दी जाए।”
Sau khi dân Y-sơ-ra-ên đi lưu đày ở Ba-by-lôn, Đức Giê-hô-va tiên tri về sự dấy lên và sụp đổ của các cường quốc thế giới gây ảnh hưởng trên dân Ngài từ thời Ba-by-lôn đến thời nay (Đa-ni-ên, đoạn 2, 7, 8 và 11).
(यशायाह १४:२८-१९:१७; २३:१-१२; ३९:५-७) बाबेलोन में इस्राएल के निर्वासित होने के बाद, यहोवा ने उन विश्व शक्तियों के उत्थान-पतन पूर्वबतलाए, जो बाबेलोन के समय से खुद हमारे समय तक उनके लोगों को प्रभावित करते।—दानिय्येल, अध्याय २, ७, ८ और ११.

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में từ nay về sau के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।