वियतनामी में trái thông का क्या मतलब है?

वियतनामी में trái thông शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में trái thông का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में trái thông शब्द का अर्थ संकु आकार से घेरना, संकु, कोना, गावदुम, शंकुफल है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

trái thông शब्द का अर्थ

संकु आकार से घेरना

(cone)

संकु

(cone)

कोना

(cone)

गावदुम

(cone)

शंकुफल

(cone)

और उदाहरण देखें

Trái lại, thông điệp của Kinh-thánh về tình yêu thương của Đức Chúa Trời đang làm được phép lạ đó.
तथापि परमेश्वर के प्रेम के विषय में बाइबल का संदेश यह आश्चर्यजनक कार्य कर रहा है।
Trái lại, người thông sáng nhận thức rằng hành vi luông tuồng không phải là trò chơi.
दूसरी तरफ, समझदार इंसान को एहसास होता है कि लुचपन कोई खेल नहीं।
Trong ngăn bên trái, bạn cũng thấy thông tin về:
बाएं फलक में, आप इनके बारे में भी जानकारी दिखाई देती:
□ Ý tưởng phổ thông nào trái ngược với sự dạy dỗ tích cực của Kinh-thánh về trách nhiệm cá nhân?
□ कौन-से आम विचार, व्यक्तिगत ज़िम्मेदारी के बारे में बाइबल की आशा देनेवाली शिक्षा के खिलाफ हैं?
YouTube thực hiện các biện pháp bảo mật thích hợp để bảo vệ chống lại hoạt động truy cập trái phép vào thông tin do chúng tôi lưu trữ.
आपसे जुड़ी जो जानकारी हम अपने पास रखते हैं, उसे गलत तरीके से देखे जाने को रोकने के लिए YouTube ज़रूरी कदम उठाता है.
Trái lại, sách chứa một thông điệp cho chúng ta ngày nay.
इसके बजाय, इस किताब में आज हमारे लिए भी संदेश दिया गया है।
Hãy bảo con tìm thêm thông tin ủng hộ cho ý kiến của con, và cả những thông tin trái với ý nó.
इसके लिए उसे खोजबीन करने का बढ़ावा दीजिए।
Chẳng hạn, nhà nghiên cứu này nói rằng trái với thông lệ, “người ta tìm thấy những người đàn ông trong vòng Nhân-chứng Giê-hô-va năng giúp vợ trong việc vườn tược hơn, không chỉ trong giai đoạn chuẩn bị mà cũng trong việc đào lỗ trồng cây nữa”.
उदाहरण के लिए, इस अनुसंधायिका ने कहा कि सामान्य व्यवहार के विपरीत, “यहोवा के गवाह पुरुष अकसर बग़ीचे में अपनी पत्नियों की मदद करते हुए पाए जाते हैं, सिर्फ़ तैयारी के समय के दौरान ही नहीं, बल्कि पौधे लगाने और खुदाई में भी उनकी मदद करते हैं।”
Đó cũng là điều chúng ta nên làm nếu như chúng ta được cho thông tin trái ngược những mệnh lệnh của Đức Chúa Trời.
अगर कभी हमें भी कुछ ऐसी जानकारी दी जाए जो परमेश्वर के आदेशों के उलट है, तो हमें ऐसी बातें सुनने से साफ इनकार कर देना चाहिए।
Người Anh gọi nó là tomate và sau đó là tomato, cà chua, nhưng từ “trái táo tình yêu” cũng thông dụng.
अँग्रेज़ पहले इसे टॉमाटे कहते थे और फिर टोमेटो कहने लगे, लेकिन यह “लव एप्पल” के नाम से भी काफी मशहूर हुआ।
Đánh giá của khách hàng Google cấm các nội dung hoặc trang web quảng bá hành vi xâm nhập dữ liệu trái phép thông qua việc cung cấp các hướng dẫn hoặc thiết bị để truy cập hoặc làm xáo trộn phần mềm, máy chủ, điện thoại di động hoặc trang web một cách bất hợp pháp.
'Google ग्राहक समीक्षा' ऐसी सामग्री या वेबसाइटों को मंज़ूरी नहीं देता है, जो सॉफ़्टवेयर, सर्वर, सेल फ़ोन या वेबसाइटों तक गैर-कानूनी तरीके से एक्सेस करने या उनमें छेड़छाड़ करने के लिए निर्देश या उपकरण उपलब्ध कराके हैकिंग को प्रोत्साहन देती हैं.
Chúng tôi nghiêm cấm hành vi bán hoặc phát tán trái phép thông tin riêng tư và thông tin mật, chẳng hạn như thông tin chi tiết về thẻ tín dụng, số an sinh xã hội, số bằng lái xe và các số giấy phép khác hoặc mọi thông tin khác không thể truy cập công khai.
हम व्यक्तिगत और गोपनीय जानकारी, जैसे क्रेडिट कार्ड के विवरण, सामाजिक सुरक्षा नंबर, ड्राइविंग और अन्य लाइसेंस नंबर या ऐसी किसी भी अन्य जानकारी जो सार्वजनिक रूप से एक्सेस करने योग्य नहीं हो, की अनधिकृत बिक्री या वितरण को प्रतिबंधित करते हैं.
Bạn có thể chọn Tính năng mới trong trình đơn bên trái để tìm hiểu thông tin cập nhật gần đây về phiên bản YouTube Studio thử nghiệm.
YouTube Studio के बीटा वर्शन में हाल ही में हुए अपडेट के बारे में जानने के लिए बाएं मेन्यू में, नया क्या है चुनें.
Con người có thể dùng phi thuyền không gian để lên đến tận mặt trăng và từ đó gửi thông tin về trái đất.
इसके अलावा, लोग अंतरिक्ष यान से चाँद तक गए हैं और वहाँ से धरती पर संदेश भेजे हैं।
Không có trái tim nào phủ nhận sự cảm thông đó hết.
कोई भी मानव हृदय समानुभूति, हमदर्दी से वंचित नहीं है¥
Trái lại, chúng ta nên rao truyền thông điệp Nước Trời cho “mọi người”.
इसके बजाय हमें “सब मनुष्यों” को, यानी सब प्रकार के लोगों को सुसमाचार सुनाना चाहिए।
Trái lại, bốn người viết Phúc Âm thông báo rõ cho chúng ta về ngày Chúa Giê-su chết.
लेकिन जहाँ तक यीशु की मौत का सवाल है, सुसमाचार की चारों किताबों के लेखकों ने इसकी ठीक-ठीक तारीख बतायी है।
3, 4. a) Dân Y-sơ-ra-ên ở Ba-by-lôn nhận được hai thông điệp trái ngược nào, và Đức Giê-hô-va đã vạch mặt kẻ mạo nhận là sứ giả ra sao?
३, ४. (क) बाबुल में, इस्राएलियों को कौन-से दो परस्पर-विरोधी संदेश दिए गए थे, और यहोवा ने एक झूठे संदेशवाहक का पर्दाफ़ाश कैसे किया?
Chúng ta kết nhiều quả bằng cách thể hiện trái của thánh linh và công bố thông điệp Nước Trời
आत्मा के फल ज़ाहिर करने और राज्य का संदेश सुनाने के ज़रिए हम बहुत-सा फल लाते हैं
Bên cạnh tài liệu in ấn, thế giới (kể cả những vùng xa xôi của trái đất) đầy dẫy những thông tin qua radio, truyền hình và Internet.
अखबार, किताबें, पत्रिकाएँ, रेडियो, टीवी और इंटरनेट पूरी धरती पर जानकारी फैलाते हैं।
Trái lại, trong hệ thống giáo dục phổ thông thường dùng quốc ngữ.
मगर स्कूल की शिक्षा अकसर सरकारी भाषा में ही दी जाती है।
Bạn sẽ biết Trợ lý Google vẫn đang lắng nghe nếu đèn trên loa vẫn chớp nháy, hoặc bạn vẫn nhìn thấy vòng tròn màu trắng ở góc trên cùng bên trái của màn hình thông minh.
अगर आपके स्पीकर पर मौजूद लाइटें झिलमिला रही हैं या स्मार्ट डिसप्ले की स्क्रीन के सबसे ऊपर बाएँ कोने में मौजूद सफ़ेद रंग का गोला अभी भी दिख रहा है, तो आप जान जाएंगे कि Google Assistant अभी भी सुन रही है।
12, 13. a) Trái ngược với các thầy thông giáo và người Pha-ri-si, Chúa Giê-su cho thấy ngài chú ý giúp đỡ những người có tội như thế nào?
१२, १३. (क) शास्त्रियों और फरीसियों से अलग यीशु ने पापियों की मदद करने की अपनी दिलचस्पी कैसे दिखायी?
13 Chúa Giê-su không chấp nhận việc làm sai trái, tuy nhiên ngài thông cảm với những người đã lầm lỗi trong đời sống nhưng đã tỏ ra ăn năn và tìm đến ngài để được giúp đỡ (Lu-ca 7:36-50).
१३ यीशु ने ग़लत कार्यों के लिए स्वीकृति नहीं दिखायी, फिर भी उसने उन लोगों के प्रति सहानुभूति दिखायी जिन्होंने जीवन में ग़लतियाँ की थीं लेकिन पश्चाताप दिखाया और सहायता के लिए उसके पास आए थे।
‘Một bộ não chứa đựng nhiều mối liên kết hơn cả mạng lưới thông tin trên khắp trái đất’.—Một nhà sinh vật học về phân tử
‘पृथ्वी पर सम्पूर्ण संचार तंत्र से ज़्यादा संयोजन एक मस्तिष्क में होते हैं।’ —आणविक जीव-विज्ञानी

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में trái thông के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।