वियतनामी में tiên tiến का क्या मतलब है?

वियतनामी में tiên tiến शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में tiên tiến का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में tiên tiến शब्द का अर्थ आगे, विकसित, पुरोगामी, अग्रस्थ, पूर्वकालिक है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

tiên tiến शब्द का अर्थ

आगे

(forward)

विकसित

(advanced)

पुरोगामी

(forward)

अग्रस्थ

(forward)

पूर्वकालिक

(forward)

और उदाहरण देखें

Đầu tiên được gọi là Bio tiên tiến - chiết xuất giới hạn.
पहली कहानी है 'एड्वान्सड बायो-एक्स्ट्रेक्टस लिमिटिड' की।
Google đã phát triển công nghệ tiên tiến để quét nội dung sách mà không làm hỏng sách.
Google ने पुस्तकों की सामग्री को किसी प्रकार की हानि के बिना उन्हें स्कैन करने की नवीनतम प्रौद्योगिकी विकसित की है.
Rõ ràng âm nhạc của họ đã khá tiên tiến chứ không sơ cổ.
उनका संगीत आदिम नहीं, निश्चित ही बहुत उन्नत था।
Ngày nay, thế giới công nghệ tiên tiến của chúng ta tự cho mình là trung tâm.
आज, दुनिया में जहाँ हर काम मशीनों और नए-नए यंत्रों से किया जाता है, वहीं लोग सिर्फ अपने बारे में ही सोचते हैं।
1:2, 4—Vì sao Giu-đa được chọn là chi phái đầu tiên tiến chiếm lấy phần đất chia cho họ?
1:2, 4—देश में अपनी विरासत पर कब्ज़ा करने के लिए सबसे पहले यहूदा का गोत्र क्यों चुना गया?
Một dây chuyền sản xuất tiên tiến với khả năng sản xuất tới 350.000 chiếc xe mỗi năm đã được tung ra.
प्रति वर्ष 350,000 कारों की क्षमता वाली एक नई आधुनिक उत्पादन लाइन शुरू की गई है।
giờ thì, hãy nhìn xem đây là một hệ thống vũ khí tiên tiến chúng tôi gọ nó là Project Zeus.
अब, आप एक उन्नत हथियार प्रणाली पर देख रहे हैं हम परियोजना ज़ीउस कहते हैं.
Một thách thức khác là, bạn mang đến công nghệ cao hoặc cách chữa trị và chăm sóc tiên tiến như thế nào?
एक और चुनौती थी, कि कैसे उच्च-तकनीकी सेवा और इलाज़ उपलब्ध करवाया जाय ?
Ngày 25 tháng 5 năm 2009, Triều Tiên tiến hành Vụ thử hạt nhân lần thứ hai, một động thái khiến cả thế giới lo ngại.
२५ मई, २००९ को उत्तरी कोरिया ने परमाणु परीक्षण किया था, जिसे विश्व के अधिकांश देशों ने निंदनीय बताया है।
Dù cho với khoa học kỹ thuật tiên tiến như thế này, chúng lại không tới được tay những người cần chúng nhất.
आधुनिक तंत्रज्ञान होके भी, वो लोंगो के पास नही पहुंच रही जिनको अधिक जरुरत है। अभी हम जो प्रोजेक्टपे
Họ đa phần sống đủ lâu để nhận được các trị liệu tiên tiến hơn sẽ cho họ thêm 30 hay có thể 50 năm.
वे आम तौर पे उन्न्त उपचार पाने तक बच जाएंगे जो उन्हें ३०या५० साल और दे देगा.
Máy in cao tốc vận hành thật chính xác là máy tiên tiến nhất hiện có, một kỳ công của kỹ thuật hiện nay.
एक बेहतरीन घड़ी के पुर्ज़ों में जैसा अचूक तालमेल होता है, वैसी उम्दा तालमेल से काम करनेवाली ये मशीनें आधुनिक तकनीक का एक बेमिसाल अजूबा हैं।
Sự hiểu biết về y khoa và cách thức điều trị chưa bao giờ tiên tiến hay phổ biến rộng rãi như ngày nay.
चिकित्सीय ज्ञान और चिकित्सा के तरीक़े इससे पहले कभी इतने ज़्यादा उन्नत या व्यापक नहीं रहे हैं।
Các công nghệ chăm sóc sức khoẻ tiên tiến được tạo ra nhiều hơn, sự lựa chọn của chúng ta sẽ vô cùng phức tạp.
प्राण बचाने के नई तकनीको के पैदा होते ही, हमारे निर्धार कठिन होते जा रहे हैं।
Nhưng ngày nay con người khẳng định khả năng ấy qua việc hủy hoại môi sinh và tích lũy hàng loạt vũ khí tiên tiến.
लेकिन आज उनके पास इतने खतरनाक हथियार हैं और उन्होंने वातावरण को इस कदर दूषित कर दिया है कि वे धरती पर से सभी इंसानों का नामो-निशान मिटा सकते हैं।
Hàn Quốc là một đất nước nghèo nàn khi chúng tôi mới đến, nhưng nay đã trở thành một trong những nước tiên tiến nhất thế giới.
जब हम यहाँ आए थे तब कोरिया काफी गरीब देश था। लेकिन आज यह दुनिया के तेज़ी से तरक्की करनेवाले देशों में से एक है।
Sự việc này có rất nhiều ý nghĩa tượng trưng; trung tâm của tôn giáo Minoan tiên tiến đó chỉ huy các lộ trình đường biển ở biển Aegean.
यह चेष्ठा गहरा अर्थ रखती थी; अर्थात् वह मिनोअन धर्म का विकसित केन्द्र इजिअन समुद्र के समुद्री मार्गों पर अधिकार रखता था।
Điều đầu tiên là, chúng ta rất may mắn vì công nghệ đang ngày càng ở mức tiên tiến hơn khi các quốc gia khác có sự phát triển.
पहली बात है, हम बहुत भाग्यशाली हैं कि प्रौद्योगिकी ऐसे बिंदु पर है जहां यह और अधिक उन्नत है अन्य देशों की तुलना में जब उनका विकास हुआ.
Người Pha-ri-si tin rằng các thầy ra-bi cần phải lý giải các điều răn trong Kinh-thánh theo các tư tưởng tiên tiến của mỗi thế hệ.
फरीसी यह मानते थे कि प्रत्येक पीढ़ी के रब्बियों द्वारा, उन्नत विचारों के अनुसार शास्त्रीय आज्ञाओं का अर्थ लगाया जाना ज़रूरी था।
Mặc dù thiết kế 747X có chi phí ít tốn kém hơn so với 747-500X và -600X, nó vẫn bị chỉ trích không phải là một đề xuất tiên tiến từ 747-400.
हालांकि 747X डिजाइन 747-500x और -600X की तुलना में किफायती था, इसकी मौजूदा 747-400 से पर्याप्त उन्नति नहीं करने के लिए आलोचना की गई थी।
Ngày nay dùng phương pháp in ấn chữ Braille tiên tiến, Hội rập nổi hàng triệu trang mỗi năm trong tám thứ tiếng và phân phát những ấn phẩm này cho hơn 70 nước.
ब्रेल भाषा में छापने की नयी तरकीब से सोसाइटी हर साल आठ भाषाओं में करोड़ों पन्ने छापती है। और इन्हें 70 से भी ज़्यादा देशों में बाँटा जा रहा है।
Ngày nay, công nghệ không ngừng được cải tiến với những hình ảnh và những nền tảng -omic tiên tiến như -- nghiên cứu về các gen, phiên mã gen, mã gen protein có gốc -omic.
आज,हमारे पास उन्नत तकनीक हैं, उन्नत इमेजिंग और ओमिक्स प्लेटफॉर्म - जीनोमिक्स, ट्रांसक्रिप्टोमिक्स, प्रोटीमिक्स।
Bằng cách sử dụng học máy tiên tiến, chiến lược sẽ giám sát hiệu suất chiến dịch của bạn và đặt giá thầu trong mỗi phiên đấu giá nhằm giúp bạn đạt được mục tiêu của mình.
उन्नत मशीन शिक्षण का उपयोग करके वे आपके अभियान के प्रदर्शन की निगरानी करते हैं और हर नीलामी में एक बोली सेट कर करते हैं, ताकि आप अपने लक्ष्य हासिल कर सकें.
Và người Trung Quốc đưa cho nhóm nhỏ thống trị ấy hàng tá vũ khí quân đội cùng những công nghệ tiên tiến để chắc chắn rằng những người như tôi sẽ không nói gì để chống lại mối quan hệ này.
और चीन ने हमें ये छोटासा अभिजात शासक वर्ग दिया था और बहोत सा सैन्य हथियार एव अत्याधुनिक तकनीकिया दी ये सुनिश्चित करने के लिए के मेरे जेसे लोग उन लोगोके खिलाफ अपना मु न खोल पाए

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में tiên tiến के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।