वियतनामी में thiên thạch का क्या मतलब है?
वियतनामी में thiên thạch शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में thiên thạch का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।
वियतनामी में thiên thạch शब्द का अर्थ उल्का, उल्कापिंड, उल्का है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।
thiên thạch शब्द का अर्थ
उल्काnoun Sau này, người ta tìm thấy các a-xít amin trong một mẫu thiên thạch. ये अमीनो अम्ल एक उल्का पिंड में भी मिले हैं। |
उल्कापिंडnoun |
उल्का(पृथ्वी के वातावरण में प्रवेश करने वाले पिंड) Sau này, người ta tìm thấy các a-xít amin trong một mẫu thiên thạch. ये अमीनो अम्ल एक उल्का पिंड में भी मिले हैं। |
और उदाहरण देखें
Thiên thạch 3600 Archimedes cũng được đặt theo tên ông. एस्टेरोइड 3600 आर्किमिडीज का नाम भी उनके नाम पर दिया गया है। |
Vì mệt mỏi, Danièle trả lời: “Khối thiên thạch có răng dài hơn!”. डनियेल बहुत थकी हुई थी और वह बोल पड़ी, “उल्का-पिंड के दाँत लंबे होते हैं!” |
Hay thiên thạch? , क्षुद्रग्रह? |
Sau này, người ta tìm thấy các a-xít amin trong một mẫu thiên thạch. ये अमीनो अम्ल एक उल्का पिंड में भी मिले हैं। |
• Thiên thạch đâm vào trái đất •किसी पिण्ड का धरती से टकराना |
DO CON NGƯỜI GÂY RA HOẶC DO THIÊN THẠCH ĐÂM VÀO. आकाश से कोई बड़ा-सा पत्थर पृथ्वी से टकराने से अंत आएगा या इंसान ही सबकुछ तबाह कर देगा। |
Khi trở lại Bê-tên, người hướng dẫn hỏi: “Có sự khác biệt nào giữa thiên thạch và khối thiên thạch?”. बेथेल लौटने पर हमारे टूर गाइड ने हमसे पूछा, “अच्छा बताओ, उल्का और उल्का-पिंड में क्या फर्क है?” |
Phải chăng thông tin này nói đến sự trợ giúp của thiên sứ, hay nói đến một loại mưa thiên thạch? क्या इस आयत का यह मतलब है कि इस युद्ध में स्वर्गदूतों ने इसराएलियों की मदद की थी या अंतरिक्ष से बड़े-बड़े पत्थर गिरे थे? |
Chẳng hạn, họ dùng từ “tận thế” để miêu tả những hậu quả giả định nếu một thiên thạch đâm vào trái đất. मसलन, उन्होंने कल्पना की है कि एक बहुत बड़ा पिंड धरती से टकराएगा और इससे मचनेवाली तबाही को वे “हर-मगिदोन” कहते हैं। |
Những thiên thạch nguy hiểm này thường bị đốt cháy trong khí quyển, tạo thành các vệt sáng tuyệt đẹp trên bầu trời đêm. ये बड़े-बड़े पत्थर अगर धरती से टकराएँ, तो हमें बहुत नुकसान पहुँच सकता है। लेकिन वे वायुमंडल में प्रवेश करते ही अकसर जल जाते हैं और रात को आसमान में टूटते हुए तारों के रूप में दिखायी देते हैं। |
Một nhà khảo cứu nói: “Nếu một thiên thạch bằng sắt đâm vào trái đất thật mạnh, những điều kỳ lạ tất sẽ xảy ra”. एक अनुसंधायक कहता है, “यदि एक बड़ा लौह क्षुद्रग्रह पृथ्वी से टकराएगा, तो दिलचस्प बातें हो सकती हैं।” |
Có người khác tin rằng có thể những thiên thạch đã đập mạnh vào trái đất và thay đổi bầu khí quyển, và nhờ đó đã tạo nên sự sống. अन्य लोग कहते हैं कि संभवतः क्षुद्रग्रहों ने पृथ्वी से टकराने और वायुमंडल को बदलने के द्वारा जीवन के विकास को उत्तेजित किया। |
Các nhà khoa học tính rằng nếu không nhờ Sao Mộc, những thiên thạch khổng lồ sẽ rơi như mưa xuống trái đất nhiều hơn gấp 10.000 lần so với hiện nay. वैज्ञानिकों ने अनुमान लगाया है कि अगर बृहस्पति ग्रह न होता, तो आज के मुकाबले 10,000 गुना ज़्यादा पिंड धरती से आ टकराते। |
Một số người khác chỉ sự giúp đỡ của các thiên sứ, mưa thiên thạch, hoặc sự tin cậy của Si-sê-ra vào những lời tiên đoán theo chiêm tinh. दूसरों का कहना है कि यहाँ स्वर्गदूतों की मदद, या आसमान से पिंड गिरने, या फिर ज्योतिष-विद्या पर सीसरा के भरोसे के बारे बताया गया है। |
Ta phải nói với một đứa bé 9 tuối bằng cách: "Nếu một khối thiên thạch đang tiến gần vào Trái đất, làm sao con biết được nó sẽ đâm vào Trái đất hay không?" आपको एक नौ वर्षीय से पूछना होगा, "अगर एक उल्का पृथ्वी से टकराने जा रही थी, तुम कैसे पता चलेगा अगर यह करने के लिए जा रहा थी या नहीं? |
Nói sao về lời tuyên bố cho rằng Ha-ma-ghê-đôn sẽ là một cuộc tàn sát bằng những vũ khí giết người hàng loạt hay là thiên thạch đâm vào trái đất? लेकिन इस दावे के बारे में क्या कि हरमगिदोन में, बड़े पैमाने पर विनाश करनेवाले हथियारों का इस्तेमाल करके पूरी दुनिया को तबाह कर दिया जाएगा या धरती किसी पिण्ड से टकराकर राख हो जाएगी? |
Một số người khác cho rằng nó ám chỉ sự giúp đỡ của các thiên sứ, mưa thiên thạch, hoặc sự tin cậy sai lầm của Si-sê-ra vào những lời tiên đoán theo chiêm tinh. दूसरे कहते हैं कि उनकी स्वर्गदूतों ने मदद की, या आसमान से पिंड गिरे, या ज्योतिष-विद्या पर सीसरा ने जो भरोसा रखा था वह झूठा साबित हुआ। |
Ngoài các thiên thạch trong khí quyển và các vệ tinh quỹ đạo thấp thì chuyển động biểu kiến chính của các thiên thể trên bầu trời Trái Đất là sang phía Tây với tốc độ 15° một giờ hay 15’ một phút. वातावरण और निचली कक्षाओं के उपग्रहों के भीतर उल्काओं के अलावा, पृथ्वी के आकाश में आकाशीय निकायों का मुख्य गति पश्चिम की ओर 15 डिग्री/ घंटे = 15 '/ मिनट की दर से होती है। |
Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh. क्या स्वर्गदूतों ने उसकी मदद की थी या क्या उल्काओं की वर्षा हुई जिसे सीसरा के ज्ञानियों ने मुसीबत की निशानी समझा या क्या ज्योतिषियों की जिन भविष्यवाणियों पर सीसरा ने भरोसा रखा था, वे झूठी निकलीं? |
Tạp chí Time nêu ý kiến: “Sự sống đã không bắt đầu trong những tình trạng yên tĩnh và ôn hòa như người ta từng nghĩ, nhưng dưới bầu trời tối tăm của một hành tinh bị chấn động bởi những núi lửa bùng nổ và bị các sao chổi và thiên thạch đe dọa”. टाइम पत्रिका सुझाती है, “जीवन शांत, हितकर परिस्थितियों में उत्पन्न नहीं हुआ, जैसे कि पहले अनुमान लगाया गया था। लेकिन वह एक ऐसे ग्रह के नारकीय आकाश तले उत्पन्न हुआ जो ज्वालामुखीय विस्फोट द्वारा तबाह और धूमकेतु तथा क्षुद्रग्रहों द्वारा ख़तरे में था।” |
Vấn đề này vẫn còn gây ra nhiều tranh luận giữa các nhà thiên văn học, khi một số tin rằng Sao Mộc đã hút các sao chổi từ vành đai Kuiper về phía quỹ đạo Trái Đất trong khi một số khác nghĩ rằng hành tinh này có vai trò bảo vệ Trái Đất khỏi những thiên thạch từ đám mây Oort. यह विषय खगोलविदों के बीच विवादास्पद बना हुआ है, जैसे कुछ का मानना है कि यह कुइपर बेल्ट से धूमकेतुओं को पृथ्वी की ओर खींचता है, जबकि अन्य लोगों का मानना है कि बृहस्पति कथित ऊर्ट बादल से पृथ्वी की रक्षा करता है। |
(Thi-thiên 50:20) Giống như thạch cao và sơn che lấp chỗ lồi lõm trên bức tường thì tình yêu thương cũng che đi sự bất toàn của người khác như vậy.—Châm-ngôn 17:9. (भजन 50:20) जिस तरह एक दीवार पर पलस्तर लगाने या रंग-रोगन करने से उसकी खामियाँ छिप जाती हैं, उसी तरह प्यार भी दूसरों की खामियों को ढांप देता है।—नीतिवचन 17:9. |
Kinh-thánh ví các đức tính như đức tin mạnh mẽ, sự khôn sáng của Đức Chúa Trời, sự sáng suốt về phương diện thiêng liêng, sự trung thành và sự biết ơn đầy yêu thương đối với Đức Chúa Trời toàn năng và các luật pháp của Ngài với các vật liệu thượng hảo hạng, “vàng, bạc, bửu-thạch [đá quí]”. (I Cô-rinh-tô 3:10-13; so sánh Thi-thiên 19:7-11; Châm-ngôn 2:1-6; I Phi-e-rơ 1:6, 7). वे उत्कृष्ट सामग्रियों को जैसे, “सोना, चान्दी, बहुमोल पत्थर,” शास्त्रों में मजबूत विश्वास, ईश्वरीय बुद्धि, आत्मिक विवेक, वफादारी और सर्वशक्तिमान परमेश्वर के लिए मूल्यांकन के बराबर समझे गए हैं।—१ कुरिन्थियों ३:१०-१३; भजन १९:७-११ से तुलना करें, नीतिवचन २:१-६; १ पतरस १:६, ७. |
आइए जानें वियतनामी
तो अब जब आप वियतनामी में thiên thạch के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।
वियतनामी के अपडेटेड शब्द
क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं
वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।