वियतनामी में thanh thiếu niên का क्या मतलब है?
वियतनामी में thanh thiếu niên शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में thanh thiếu niên का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।
वियतनामी में thanh thiếu niên शब्द का अर्थ किशोर, तरुणसंबंधी, यौवन सम्बंधी, किशोरव्यक्ति, अल्पायु है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।
thanh thiếu niên शब्द का अर्थ
किशोर(teenager) |
तरुणसंबंधी(juvenile) |
यौवन सम्बंधी(juvenile) |
किशोरव्यक्ति(juvenile) |
अल्पायु(juvenile) |
और उदाहरण देखें
Khi còn ở tuổi thanh thiếu niên, Bernd là một thành viên tích cực trong nhà thờ. किशोरावस्था में बर्न्ड चर्च का जोशीला सदस्य बन गया। |
Con của bạn ở tuổi thanh thiếu niên cũng đang hình thành nhân cách. आपका किशोर भी उस दौर से गुज़र रहा है, जिसमें वह अपनी पहचान बना रहा है। |
Thanh thiếu niên có những cảm xúc vui buồn bất chợt. किशोर भावात्मक उतार-चढ़ाव का अनुभव करते हैं। |
Giê-hô-va quý vô cùng bao thanh thiếu niên माने याह हम सब को अनमोल बच्चे, |
Chúng ta hãy nhớ kỹ điều này khi bàn về vấn đề ngỗ nghịch của thanh thiếu niên. जब हम किशोर-विद्रोह की समस्या पर चर्चा करते हैं तो इस बात को ध्यान में रखा जाना चाहिए। |
Một số thanh thiếu niên xem xâm mình là nghệ thuật. कुछ जवानों का कहना है कि उन्हें ये डिज़ाइन बहुत अच्छे लगते हैं। |
Có thể có trẻ em, thanh thiếu niên, người lớn, và một số người cao tuổi. उनमें छोटे-छोटे बच्चे, किशोर, बालिग और बुज़ुर्ग भी हो सकते हैं। |
Huấn luyện con ở tuổi thanh thiếu niên phụng sự Đức Giê-hô-va अपने नौजवानों को यहोवा की सेवा करना सिखाइए |
Trò chuyện với con ở tuổi thanh thiếu niên किशोरों के साथ बातचीत |
Những năm ở tuổi thanh thiếu niên mang lại nhiều thử thách và niềm vui nào? किशोरावस्था कौन-सी चुनौतियाँ और कौन-से आनन्द ला सकती है? |
Tại sao thanh thiếu niên cần sự giúp đỡ ấy? और किशोरों को ऐसी मदद की ज़रूरत क्यों है? |
Tăng trưởng ở trẻ em và thanh thiếu niên. बच्चों और नौजवानों का मानसिक और शारीरिक विकास होता है। |
Khi ở tuổi thanh thiếu niên, anh Barr nhận thấy rất khó nói chuyện với người lạ. जब भाई किशोर हुए तब उन्हें अजनबियों से बात करना बेहद मुश्किल लगता था। |
(b) Các tín đồ trẻ có thể tận dụng tuổi thanh thiếu niên như thế nào? (ख) क्या करने से मसीही नौजवानों के लिए उनकी यह उम्र एक अनमोल तोहफा साबित हो सकती है? |
3 Nếu em là thanh thiếu niên, em có thể nhắm tới vài mục tiêu thiêng liêng nào? ३ यदि आप एक किशोर हैं, तो आपके आध्यात्मिक लक्ष्यों में क्या शामिल है? |
17 Khi sửa trị con cái trong tuổi thanh thiếu niên, cha mẹ cần phải thăng bằng. १७ किशोरों को अनुशासन देते समय माता-पिताओं को संतुलित होने की ज़रूरत है। |
(Vào mục KINH THÁNH GIÚP BẠN > THANH THIẾU NIÊN) (शास्त्र से जानिए > नौजवानों के लिए में देखिए) |
Chị làm tiên phong đều đều khi ở tuổi thanh thiếu niên. जब वह जवान थी उसने पायनियर सेवा शुरू की। |
Tuy nhiên, phần lớn thanh thiếu niên có thể chỉ đơn thuần bị cuốn theo trào lưu chung. मगर ज़्यादातर नौजवान इन वजहों से नहीं बल्कि फैशन में अंधे होकर अपना शरीर गुदाते हैं। |
6 Anh chị muốn con ở tuổi thanh thiếu niên giữ được tình trạng tốt về thiêng liêng. 6 आप चाहते हैं कि आपका बच्चा यहोवा के करीब बना रहे। |
Dường như người ta chỉ may quần áo hợp thời trang cho các thanh thiếu niên thon nhỏ. “ऐसा लगता था कि मानो फैशनेबल कपड़े केवल पतली किशोरियों के लिए ही बनाए जाते हों। |
(Vào mục KINH THÁNH GIÚP BẠN > THANH THIẾU NIÊN) (हमारे बारे में > अकसर पूछे जानेवाले सवाल में देखिए) |
Đối với tôi, thời thanh thiếu niên là giai đoạn cam go. मेरे लिए किशोर उम्र बहुत मुश्किल-भरी थी। |
Nhưng họ quên rằng những thanh thiếu niên đó xa cách Đức Giê-hô-va. वे भूल जाते हैं कि ऐसे जवान यहोवा से कितने दूर हैं। |
Là thanh thiếu niên, bạn đặt điều gì trước: bài làm hay là buổi họp? और अगर आप किशोर हैं, तो क्या आप होमवर्क से ज़्यादा मीटिंगों को महत्त्व देते हैं या मीटिंगों से ज़्यादा होमवर्क को? |
आइए जानें वियतनामी
तो अब जब आप वियतनामी में thanh thiếu niên के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।
वियतनामी के अपडेटेड शब्द
क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं
वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।