वियतनामी में tặng का क्या मतलब है?

वियतनामी में tặng शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में tặng का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में tặng शब्द का अर्थ दान, देना है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

tặng शब्द का अर्थ

दान

verb

Một vài người công bố có những sách báo cũ có thể tặng cho hội thánh.
कुछ प्रकाशक जिनके पास हमारे पुराने प्रकाशन हैं, शायद इन्हें कलीसिया को दान करने का विचार करें।

देना

verb

Bạn có thể làm gì nếu được ai đó chúc mừng hoặc tặng quà nhân dịp lễ?
अगर कोई आपको त्योहार की शुभकामनाएँ देता है या कोई तोहफा देता है तो आपको क्या करना चाहिए?

और उदाहरण देखें

Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.
अगर आप play.google.com पर अपना उपहार कार्ड रिडीम करते हैं, तो आपके खाते में पुरस्कार जोड़ दिया जाएगा लेकिन आपको अपने डिवाइस पर मौजूद ऐप में से उसका दावा करना होगा.
3, 4. (a) Anh chị cảm thấy thế nào khi có ai đó tặng cho mình một món quà?
3, 4. (क) जब आपको कोई तोहफा देता है, तो आपको कैसा लगता है?
10 Dân cư trên đất vui mừng về cái chết của hai người ấy, họ ăn mừng và sẽ tặng quà cho nhau, bởi họ từng bị hai nhà tiên tri ấy hành hạ.
10 और धरती के रहनेवाले उनकी मौत पर बहुत खुश होंगे और जश्न मनाएँगे और एक-दूसरे को तोहफे भेजेंगे क्योंकि उन दोनों भविष्यवक्ताओं ने धरती के रहनेवालों को अपने संदेश से तड़पाया था।
2 Món quà dưới hình thức người nữ mà Đức Chúa Trời tặng là độc đáo vì nàng trở thành người giúp đỡ hoàn hảo cho người nam.
2 यह स्त्री परमेश्वर की तरफ से आदम के लिए एक तोहफा और सिद्ध सहायक थी।
Mẹ em cho tiền để mua kem, nhưng em muốn tặng anh để mua thuốc.
मम्मी ने मुझे आइस-क्रीम के लिए पैसे दिए थे मगर मैं ये आपको भेज रहा हूँ, आप इनसे दवा मँगवा लेना।
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
कुछ मसीही शायद महसूस करें कि यदि जुआबाज़ी सम्मिलित न हो, तो वे लाटरी निकालने से निकले इनाम को स्वीकार कर सकते हैं, वैसे ही जैसे वे उन मुफ़्त बानगियों या अन्य उपहारों को स्वीकार कर सकते हैं जो शायद एक व्यवसाय या दुकान अपने विज्ञापन कार्यक्रम में इस्तेमाल करे।
Độc giả thắc mắc: Điều gì có thể giúp các tín đồ đạo Đấng Ki-tô quyết định nên hay không nên tặng quà hoặc tiền cho các viên chức chính phủ?
आपने पूछा: मसीही कैसे तय कर सकते हैं कि सरकारी कर्मचारियों को तोहफा (गिफ्ट) या बख्शिश (टिप) देना सही है या नहीं?
• Chúng ta nên nhớ điều gì khi tặng hoặc nhận quà cưới?
• शादी के तोहफे देते या कबूल करते वक्त, हमें क्या बात ध्यान में रखनी चाहिए?
Những em nhỏ ở Mozambique cũng vui thích hiến tặng
मोज़ांबीक में हमारे छोटे बच्चों को भी दान देना अच्छा लगता है
+ 48 Rồi vua thăng chức cho Đa-ni-ên, ban cho ông nhiều tặng vật quý, lập ông đứng đầu toàn bộ tỉnh Ba-by-lôn+ và làm quan cai quản của hết thảy những nhà thông thái Ba-by-lôn.
+ 48 फिर राजा ने दानियेल का पद और ऊँचा कर दिया, उसे कई बेहतरीन तोहफे दिए और बैबिलोन के पूरे प्रांत* का शासक और बैबिलोन के सभी ज्ञानियों का मुख्य प्रशासक ठहराया।
Như Châm-ngôn 27:11 cho thấy, Đức Giê-hô-va nói có một điều bạn có thể dâng tặng Ngài, đó là lòng trung thành của bạn để Ngài có cơ sở đáp lại Sa-tan, kẻ sỉ nhục Ngài.
जैसा कि नीतिवचन 27:11 से ज़ाहिर होता है, यहोवा कह रहा है कि आप उसे ज़रूर कुछ दे सकते हैं। और वह है, एक ऐसा आधार ताकि यहोवा निंदा करनेवाले शैतान को उत्तर दे सके।
Chẳng hạn, nếu một đứa con mua hoặc làm một vật gì để tặng cha mẹ, tại sao cha mẹ mỉm cười sung sướng?
उदाहरण के लिए, यदि एक बच्चा माता-पिता के लिए एक भेंट ख़रीदता या बनाता है, तो माता-पिता क्यों ख़ुशी से खिल उठते हैं?
Người hiền thê chính Chúa đã ban tặng,
याह से तोहफा मिला प्यारा,
Vào mùa Giáng Sinh hay cuối năm, những người chủ của nơi tín đồ Đấng Christ làm việc có thể tặng quà hoặc tiền thưởng.
क्रिसमस पर या दूसरे त्योहारों पर हो सकता है एक मसीही भाई या बहन को उनका मालिक कोई तोहफा या बोनस दे
Bạn có thể làm gì nếu được ai đó chúc mừng hoặc tặng quà nhân dịp lễ?
अगर कोई आपको त्योहार की शुभकामनाएँ देता है या कोई तोहफा देता है तो आपको क्या करना चाहिए?
Và tôi đã tặng chúng một câu nói như này: "Tôi là một người.
और मैने उन्हें एक नारा दिया: "मुझमें कुछ बात है।
Ngày tặng quà của Canada thường được so sánh với Siêu thứ bảy của Mỹ (Thứ bảy trước Giáng sinh) và Thứ sáu đen.
कनाडा के बॉक्सिंग दिवस की तुलना बहुधा अमेरीका के सुपर शनिवार - क्रिसमस से पूर्व के शनिवार से की जाती है।
15 Bạn nên làm gì nếu được tặng quà?
15 अगर कोई आपको तोहफा देता है तो आपको क्या करना चाहिए?
Hãy nhớ là tặng quà để được phục vụ đúng theo luật, khác với đút lót để được một đặc ân bất hợp pháp nào đó.
लेकिन ध्यान रहे, कोई जायज़ काम करवाने के लिए बख्शिश देने और गैरकानूनी काम करवाने के लिए घूस देने में बहुत फर्क है।
Khi bạn đổi thẻ quà tặng, trị giá thẻ quà tặng được thêm vào số dư trên Google Play của bạn
उपहार कार्ड रिडीम करने के बाद उसकी राशि आपकी Google Play शेष राशि में जोड़ दी जाती है.
Middleton mặc một chiếc váy cưới trắng với đuôi áo dài 270 xentimét (110 in), do nhà thiết kế người Anh Sarah Burton may, đồng thời còn có vương miện được Nữ hoàng ban tặng.
मिडलटन ने 270-सेन्टीमीटर (8.9 फीट) लड़ी के साथ एक सफेद पोशाक पहनी थी जिसे ब्रिटिश डिजाइनर सारा बर्टन ने तैयार किया था, साथ ही उन्होंने रानी द्वारा दिया गया एक मुकुट भी पहना था।
Khi nghe nói đến nhu cầu này, một chị tên là Maria đã chia đôi khu đất có căn nhà nhỏ của chị rồi tặng một nửa phần đất.
जब इस ज़रूरत के बारे में मारीया नाम की एक बहन ने सुना तो उसने अपनी ज़मीन का आधा हिस्सा दे दिया, जहाँ उसका एक छोटा-सा घर था।
Như chúng ta sẽ thấy, chúng ta có thể tôn kính Ngài bằng cách bày tỏ kính sợ và tôn sùng Ngài, bằng cách vâng lời Ngài, bằng cách nhìn biết Ngài trong mọi đường lối chúng ta, bằng cách dâng tặng vật, bằng cách bắt chước Ngài và bằng cách dâng lên Ngài những lời cầu khẩn.
जैसा कि हम देखेंगे, उनका भय मानकर, उनके प्रति श्रद्धा दिखाकर, उनकी आज्ञा मानकर, अपने सभी कामों में उनको ध्यान में रखकर, उपहार देकर, उनका अनुकरण करके, और उनसे बिनतियाँ करके हम उनका आदर कर सकते हैं।
Tuy nhiên, hãy hình dung vài người đồng nghiệp tặng bạn một vé đi xem một trận đấu thể thao và mời bạn cùng đi với họ.
मगर थोड़ी देर के लिए सोचिए, आपके साथ काम करनेवाले कुछ लोग आपको टिकट देते हैं और कहते हैं कि आप उनके साथ एक खेल देखने जाएँ।
Đúng vậy, bằng cách hành động phù hợp với những nguyên tắc trong Lời Đức Chúa Trời, việc tặng quà sẽ mãi là một nguồn vui.—Công-vụ 20:35.
अगर परमेश्वर के वचन के सिद्धांतों के मुताबिक चला जाए, तो बेशक तोहफा देना हमेशा खुशी का कारण बना रहेगा।—प्रेरितों 20:35.

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में tặng के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।