वियतनामी में tận tình का क्या मतलब है?
वियतनामी में tận tình शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में tận tình का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।
वियतनामी में tận tình शब्द का अर्थ निष्ठापूर्वक, प्राणार्पित, ईमानदारी से, निष्ठावान, वफादार है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।
tận tình शब्द का अर्थ
निष्ठापूर्वक(conscientiously) |
प्राणार्पित(devoted) |
ईमानदारी से(conscientiously) |
निष्ठावान(devoted) |
वफादार(devoted) |
और उदाहरण देखें
Bất kể sự gian khổ, Genival vẫn tận tình đóng thuế thập phân. मगर तंगहाली के बावजूद, ज़नीवो ईमानदारी से दशमांश देता रहा। |
Giê-su tận tình chú tâm đến những người ngài chữa bệnh यीशु ने जिन्हें चंगा किया उनमें उसने व्यक्तिगत दिलचस्पी ली |
2 Giê-su tận tình quan tâm đến người khác. २ दूसरों में यीशु ने एक वयक्तिक रुचि ली। |
Thay vì thế, cần phải có sự trợ giúp và huấn luyện tận tình. बल्कि, क्रमबद्ध प्रेममय वैयक्तिक सहायता और प्रशिक्षण की ज़रूरत है। |
Bày tỏ quan tâm tận tình đến người khác दूसरों में वैयक्तिक दिलचस्पी दिखाना |
Anh tận tình đưa cô về tận nhà cô. इसलिए आप उसके हृदय में निवास कीजिए। |
Tôi được gia đình con gái tận tình chăm sóc. मेरी बेटी और उसका परिवार मेरी अच्छी देखभाल कर रहा है। |
4 Nên bắt đầu giúp đỡ tận tình trước khi người học khởi sự tham gia rao giảng. ४ उस व्यक्ति को सेवकाई में भाग लेने से पहले ही व्यक्तिगत सहायता दी जानी चाहिए। |
Câu chuyện này cho thấy Giê-su tận tình quan tâm đến người ta. यह वृत्तान्त दिखाता है कि यीशु को लोगों की व्यक्तिगत परवाह थी। |
Hãy tận tình chú ý đến những gì người đó nói. वह जो कह रहा है उसमें व्यक्तिगत दिलचस्पी लीजिए। |
Thật là một bằng chứng vững chắc về lòng quan tâm tận tình của Đức Giê-hô-va! यहोवा की व्यक्तिगत चिन्ता का क्या ही पक्का प्रमाण! |
Một người bạn của gia đình kể: “Anh ta thật tử tế, tận tình giúp đỡ và quan tâm. उस लड़की के परिवार की एक दोस्त लिखती है: “वह भाई कितना दयालु, कितना मददगार और कितना प्यार करनेवाला था। |
(1 Phi-e-rơ 5:6, 7) Quả thật, bạn sẽ ngạc nhiên trước sự chăm sóc tận tình của Ngài!—Thi-thiên 73:28. (1 पतरस 5:6, 7) सचमुच आपको यह देखकर ताज्जुब होगा कि वह आपकी कितनी चिन्ता करता है!—भजन 73:28. |
Nhờ sự giúp đỡ tận tình của Fern, người vợ yêu dấu, tôi đã làm tròn những trách nhiệm thần quyền. अपनी ईश्वरीय नियुक्तियों को पूरा करने में मेरी प्यारी पत्नी फर्न के सहारे से मुझे बहुत मदद मिली है। |
7 Bạn có thể bày tỏ quan tâm tận tình, thành thật và nhiều hơn đến những người nghe tin mừng không? ७ क्या आप उन लोगों में एक सच्ची वैयक्तिक दिलचस्पी दिखाने में एक अधिक हिस्सा ले सकते हैं, जो सुसमाचार सुनने के लिए तैयार हैं? |
Đúng, chúng ta phải luôn luôn lanh trí để nghĩ ra phương cách bày tỏ quan tâm tận tình đến người khác. जी हाँ, हम हमेशा ही ऐसे तरीक़ों के विषय में सतर्क रहना चाहिए, जिनके ज़रिए हम दूसरों में वैयक्तिक दिलचस्पी दिखा सकते हैं। |
3 Những người tuyên bố trẻ tuổi và những người mới cần được thường xuyên giúp đỡ tận tình trong công việc rao giảng. ३ जवानों और नए व्यक्तियों को आम सेवकाई में नियमित व्यक्तिगत सहायता की ज़रूरत है। |
6 Chúng ta có thể bày tỏ quan tâm tận tình thế nào đến những người đang học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng? ६ गृह बाइबल अध्ययन करनेवालों में हम वैयक्तिक दिलचस्पी कैसे दिखा सकते हैं? |
8 Chúng ta phải bắt chước Đức Giê-hô-va và Giê-su trong việc bày tỏ quan tâm tận tình đến người khác. ८ दूसरों में वैयक्तिक दिलचस्पी दिखाने में हमें यहोवा और यीशु का अनुकरण करना चाहिए। |
Chỉ khuyên nhủ thôi không đủ, ngay cả nếu như chuyên gia khuyên bằng những từ ngữ chuyên môn, hay nói thật tận tình. यह सलाह के लिए पर्याप्त नहीं है, या पेशेवरों के लिए ऐसी सलाह देना जो सैद्धांतिक रूप से सही है, या अच्छे अभिप्राय वाली है। |
Vệ sinh về tâm trí đòi hỏi sự cố gắng tận tình để chuyên lòng nghĩ về những điều “chơn-thật,... công-bình,... thanh-sạch”. मानसिक स्वच्छता में उन बातों पर विचार करने का एक जानकार प्रयास शामिल है, जो “सत्य, . . . उचित, . . . |
Nhưng giả sử các trưởng lão đã tận tình giúp đỡ, người phạm tội vẫn không biểu lộ lòng ăn năn thành thật thì sao? लेकिन तब क्या जब पाप करनेवाला, मदद करने की ऐसी कोशिशों के बावजूद सच्चा पश्चाताप नहीं दिखाता? |
Nhờ vậy, cháu có được mối giao tiếp tốt với tất cả những người tận tình quan tâm đến vấn đề sức khỏe của cháu. इस तरह उसका उन सभी के साथ एक अच्छा रिश्ता है, जो उसकी बढ़िया तरीके से देखभाल करते हैं। |
(Thi-thiên 146:3, 5) Vậy với sự chú ý tận tình, chúng ta hãy lắng nghe thiên sứ của Đức Giê-hô-va nói với Đa-ni-ên. (भजन 146:3, 5) तो फिर, आइए हम बड़े ध्यान से सुनें कि यहोवा का दूत दानिय्येल से क्या कहता है। |
Từ được dịch là “nhân-từ” có liên hệ với một động từ “miêu tả thái độ tận tình giúp người đang cần sự giúp đỡ”. (आयत 6) एक विद्वान के मुताबिक, जिस इब्रानी शब्द का अनुवाद “दयालु” किया गया है, उससे पता चलता है कि परमेश्वर के अंदर वही “कोमल करुणा है जैसी एक पिता में अपने बच्चों के लिए होती है।” |
आइए जानें वियतनामी
तो अब जब आप वियतनामी में tận tình के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।
वियतनामी के अपडेटेड शब्द
क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं
वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।