वियतनामी में suy dinh dưỡng का क्या मतलब है?
वियतनामी में suy dinh dưỡng शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में suy dinh dưỡng का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।
वियतनामी में suy dinh dưỡng शब्द का अर्थ पतलापन, अव भार, कमवजन, भुखमरी, अव पोषण है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।
suy dinh dưỡng शब्द का अर्थ
पतलापन(underweight) |
अव भार(underweight) |
कमवजन(underweight) |
भुखमरी
|
अव पोषण(malnutrition) |
और उदाहरण देखें
Hơn nữa, 1/3 dân số thế giới đang bị suy dinh dưỡng dạng nào đó”. इसके अलावा तीन में से एक जन कुपोषण का शिकार है।” |
Nạn đói kém và suy dinh dưỡng sẽ không còn. भुखमरी और कुपोषण नहीं रहेगा। |
Thức ăn có thể giúp chúng ta tránh bị lờ phờ, tức là dấu hiệu của sự suy dinh dưỡng. यह उस उँघाई को दूर रख सकता है जो कुपोषण का एक चिन्ह हो सकती है। |
Một gói dinh dưỡng, chỉ mất 17 xu, cho một ngày -- và thế là sự suy dinh dưỡng được giải quyết. एक पैकेट, रोज़ 17 सेंट के दाम में, और उनके कुपोषण का निवारण हो जाता है. |
Cần có sự chăm sóc đặc biệt để chữa trị những hậu quả do sự suy dinh dưỡng gây ra. भुखमरी की वजह से शरीर को पहुँचे नुकसान को दूर करने के लिए खास देखभाल की ज़रूरत होती है। |
Có một thời gian, dân Y-sơ-ra-ên xưa đã bị suy dinh dưỡng như vậy về mặt thiêng liêng. कुछ समय के लिए प्राचीन इस्राएल को ऐसे ही बुरे आध्यात्मिक स्वास्थ्य ने ग्रसित किया था। |
Hoàn cảnh sinh sống thật vất vả, thực phẩm khan hiếm, và cha tôi mất năm 1946 vì chứng suy dinh dưỡng. लेकिन ज़िंदगी बहुत ही तकलीफों से भरी हुई थी, खाने-पीने का सामान बहुत मुश्किल से मिलता था इसलिए अच्छा भोजन न मिलने की वज़ह से १९४६ में पिताजी चल बसे। |
Và chúng ta có thể nhìn thấy thể tích não nhỏ hơn tới 40% trong đứa trẻ bị suy dinh dưỡng này. और यह दिखाई देता है कि ऐसे बच्चों के दिमाग का आकार सामान्य बच्चों से 40 प्रतिशत तक कम है. |
Suy dinh dưỡng và nơi ăn chốn ở tồi tàn thường là tình trạng của người ít học hoặc mù chữ. जो बहुत कम पढ़े-लिखे या अनपढ़ होते हैं, ऐसे लोग ज़्यादातर कुपोषण का शिकार हो जाते हैं और उन्हें गंदे वातावरण में रहना पड़ता है। |
Điều đáng chú ý là một người bị suy dinh dưỡng không nhất thiết trông có vẻ đau ốm hay gầy gò. गौर करने लायक बात यह है कि जब एक इंसान को सही ढंग से खाना नहीं मिलता तो ज़रूरी नहीं कि वह बीमार या दुबला-पतला दिखे। |
Tương tự như thế, không thể biết rõ ngay được rằng người nào đó đang bị suy dinh dưỡng về thiêng liêng. उसी तरह जब कोई आध्यात्मिक भुखमरी का शिकार हो तो इस बात का पता तुरंत नहीं चलता है। |
Một cuộc nghiên cứu cho biết tại một số vùng ở châu Phi, “tỷ lệ trẻ thừa cân cao hơn tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng”. एक अध्ययन में पता चला कि अफ्रीका की कुछ जगहों में “बच्चों में कुपोषण की बीमारी इतनी नहीं है, जितनी कि हद-से-ज़्यादा वज़न की।” |
Và những công nghệ này, có tiềm năng, như tôi thấy, giải quyết được nạn đói và suy dinh dưỡng ở những vùng đất hiểm nghèo đó. और इस प्रकार की प्रौद्योगिकी में, मैं मानती हूँ, यह क्षमता है पूरी तरह चेहरा ही बदल देने की, भूख, कुपोषण और पोषण का, वहीं जहां इनके खिलाफ जंग जारी है. |
Những đứa trẻ suy dinh dưỡng bị yếu về mặt thể chất lẫn tinh thần sẽ trở thành những bậc cha mẹ không có khả năng chăm sóc con mình. कुपोषण के शिकार बच्चे शारीरिक और मानसिक तौर पर इतने कमज़ोर हो सकते हैं कि बड़े होने पर वे अपने बच्चों की ठीक से देखभाल नहीं कर पाते। |
Một tổ chức chống béo phì (International Obesity Task Force) cho biết tại một vài vùng ở châu Phi, số trẻ bị béo phì nhiều hơn trẻ bị suy dinh dưỡng. अंतर्राष्ट्रीय मोटापा कार्य समिति (इंटरनेश्नल ओबेसिटी टास्क फोर्स) के मुताबिक, अफ्रीका के कुछ इलाकों में बच्चे कुपोषण से ज़्यादा मोटापे का शिकार हैं। |
A.B. vừa mới được chỉ dẫn cách dùng thước dây được mã hoá bằng màu để quấn quanh phần trên cánh tay của một đứa trẻ để chuần đoán suy dinh dưỡng. ए-बी ने हाल ही में कलर-कोड टेप का इस्तेमाल करना सीखा था जो एक बच्चे की बाजू में बाँधी जाती है, कुपोषण का अनुमान लगाने के लिए। |
Và đây các bạn nhìn thấy phim chụp bộ não của 2 đứa trẻ -- một đã được cung cấp đủ dinh dưỡng, đứa kia thì bị bỏ mặc và bị suy dinh dưỡng một cách trầm trọng. और यहाँ आप देख रहे हैं दो बच्चों के मस्तिष्क के छान-बीन का छायाचित्र - एक का, जिसे पर्याप्त पोषण प्राप्त था, और एक अलग बच्चे का, जो बुरी तरह कुपोषित था. |
Thực tế là các nghiên cứu đã chỉ ra cái giá của sự suy dinh dưỡng và nạn đói -- mà xã hội phải trả, gánh nặng mà xã hội phải gánh vác -- chiếm 6% ở mức trung bình, hay ở một số quốc gia lên tới 11%, GDP của mỗi năm. हकीकत यह है, कि संशोधन द्वारा पता लगा है, कि भूख और कुपोषण से होनेवाला नुक्सान - जिसकी कीमत समाज को चुकानी पड़ती है, जिस बोझ को संभालना पड़ता है - प्रतिवर्ष के कुल देशीय उत्पाद का औसतन छह प्रतिशत है, और कुछ देशों में 11 प्रतिशत तक है. |
Tác giả được đề cập khi nãy nói tiếp: “Sự suy dinh dưỡng nghiêm trọng phá hoại bộ tiêu hóa vì thiếu vi-ta-min và những chất cần thiết khác đến nỗi chúng không còn tiếp nhận thức ăn bình thường được nữa nếu chúng được cung cấp. लेखक विनगेट आगे कहते हैं: “लंबे समय तक भूखे रहने से शरीर के पाचन अंगों तक विटामिन और दूसरे ज़रूरी पदार्थ नहीं पहुँचते हैं। इस वजह से इन अंगों को इतना नुकसान होता है कि अगर उन्हें सादा खाना भी दिया जाए तो वे उसे हज़म नहीं कर पाते हैं। |
Chẳng hạn, nếu cơ thể bạn yếu đi do suy dinh dưỡng, sức đề kháng của cơ thể bạn “trở nên yếu đến nỗi một sự nhiễm trùng nhẹ vẫn có thể gây tử vong”, theo lời của Peter Wingate, một người chuyên viết các đề tài về y khoa. मिसाल के लिए, चिकित्सा विषय के एक लेखक, पीटर विनगेट कहते हैं कि खाने की कमी से जब आपका शरीर कमज़ोर हो जाता है, तब बीमारी से लड़ने की ताकत “इतनी कम हो जाती है कि छोटे-से-छोटा इंफेक्शन आपको मौत के मुँह में ले जा सकता है।” |
Như việc ăn uống theo chế độ không tốt cho sức khỏe thì dần dần một người sẽ bị suy dinh dưỡng hoặc bệnh nặng, tệ hơn thế, nếu chúng ta không đáp ứng nhu cầu tâm linh một cách đúng đắn thì sẽ dẫn đến những hậu quả tai hại. लेकिन जिस तरह सही खाना न खाने की वजह से एक इंसान को पोषण नहीं मिलता, उलटा वह बीमार हो जाता है या उसका उससे भी बुरा हाल हो जाता है, उसी तरह परमेश्वर से मार्गदर्शन पाने की भूख सही तरह से न मिटाने से हमें भारी नुकसान उठाना पड़ सकता है। |
Người ta biết rõ rằng suy dinh dưỡng là một yếu tố nguy cơ mạnh để trở nên không khỏe với bệnh lao, rằng lao là một yếu tố nguy cơ suy dinh dưỡng, và những bệnh nhân bị suy dinh dưỡng lao (BMI dưới 18.5) tăng nguy cơ tử vong ngay cả với liệu pháp kháng sinh thích hợp. यह एक ज्ञात तथ्य है की कुपोषण में टीबी होने की संभावना अधिक होती है, टीबी खुद कुपोषण के लिए जोखिम का एक कारक है, और कुपोषण से ग्रस्त टीबी के रोगियों में मृत्यु की संभावना अधिक होती है (BMI 18.5 से कम हो), चाहे उन्हें उपयुक्त एंटीबायोटिक चिकित्सा दी जा रही है। |
Musu đã học được hơn 30 kỹ năng y tế, từ việc kiểm tra liệu các đứa trẻ có bị suy dinh dưỡng, đến đánh giá nguyên nhân cơn ho của một đứa bé với chiếc smartphone, đến việc hỗ trợ những người nhiễm HIV và cung cấp việc chăm sóc tiếp tục cho các bệnh nhân mất các chi trên cơ thể. मुसु 30 मेडिकल कौशल सीख चुकी है, बच्चों की जाँच से लेकर कुपोषण तक, स्मार्टफ़ोन से बच्चे की खाँसी का कारण जानने तक, एचआईवी से पीड़ित लोगों की सहायता करने तक और जो लोग अपने अंग खो चुके हैं उनकी अनुवर्त्ति देखभाल तक। |
Hay sức khỏe của họ bất ngờ suy sụp do thói quen ăn uống thiếu dinh dưỡng. और सही खुराक न लेने की वजह से भी उनमें स्वास्थ्य समस्याएँ पैदा हो जाती हैं। |
Cũng như thức ăn dinh dưỡng giúp cơ thể khỏe mạnh, việc lấp đầy tâm trí bằng lối suy nghĩ của Đấng Ki-tô sẽ củng cố chúng ta về thiêng liêng. जिस तरह पौष्टिक खाना शरीर को ताकत और मज़बूती देता है, उसी तरह मसीह की सोच रखने से परमेश्वर के साथ हमारा रिश्ता मज़बूत होता है। |
आइए जानें वियतनामी
तो अब जब आप वियतनामी में suy dinh dưỡng के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।
वियतनामी के अपडेटेड शब्द
क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं
वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।