वियतनामी में sự tiếp xúc का क्या मतलब है?

वियतनामी में sự tiếp xúc शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में sự tiếp xúc का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में sự tiếp xúc शब्द का अर्थ संपर्क, संपर्क आइटम, संबंध, संसर्ग, स्पर्श है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

sự tiếp xúc शब्द का अर्थ

संपर्क

(contact)

संपर्क आइटम

संबंध

(contact)

संसर्ग

(contact)

स्पर्श

(contact)

और उदाहरण देखें

Trong thế kỷ 15 TCN, có sự tiếp xúc rộng rãi giữa Ba-by-lôn và Ai Cập.
सामान्य युग पूर्व १५वीं सदी में बाबुल देश और मिस्र देश में बहुत गहरा आपसी रिश्ता था।
Sự tiếp xúc này có thể là một động cơ mạnh mẽ khuyến khích họ trở lại.
जब नए लोग खुद ऐसे हालात से रू-ब-रू होंगे तो फिर से हमारी दूसरी सभाओं में आने के उनके आसार बहुत बढ़ जाएँगे।
Nếu bạn cứ nhìn mãi vào các ghi chép, bạn sẽ mất sự tiếp xúc với cử tọa.
यदि आप हमेशा अपने नोट्स देखते हैं तब भी आप सम्पर्क खो बैठेंगे।
Khi trình bày bài giảng, bạn phải duy trì được sự tiếp xúc bằng thị giác với cử tọa.
भाषण देते वक्त, आपको सुननेवालों से अच्छी तरह नज़र मिलाकर बात करनी चाहिए।
12 Điều này đòi hỏi nhiều hơn là chỉ có sự tiếp xúc với thính giả và giúp họ lý luận.
१२ इसमें मात्र श्रोतागण सम्पर्क और आपके श्रोतागण को तर्क करने में मदद देने से अधिक शामिल है।
Nếu phải cúi xuống để nhìn vào giấy ghi chép, thì bạn sẽ mất sự tiếp xúc với cử tọa.
अगर आपको अपने नोट्स् देखने के लिए पूरा सिर झुकाना होगा, तो आप ठीक से सुननेवालों की तरफ नहीं देख पाएँगे।
Tương tự như thế, nếu thường xuyên nhìn vào giấy ghi chép bạn sẽ mất sự tiếp xúc với cử tọa.
उसी तरह, अगर आप बार-बार अपने नोट्स् देखते रहेंगे, तो आप सुननेवालों के साथ नज़र नहीं मिला पाएँगे।
Thành ra, nếu muốn có một sự liên hệ tín cẩn giữa chiên và người chăn chiên, thì phải có sự tiếp xúc.
यदि भेड़ और चरवाहे के बीच एक भरोसे का रिश्ता क़ायम रहना है तो इसके लिए व्यक्तिगत सम्पर्क ज़रूरी है।
Nếu bạn phải cúi đầu xuống để nhìn các ghi chép, thì sự tiếp xúc của bạn với thính giả sẽ bị đứt đoạn.
यदि अपने नोट्स को देखने के लिए आपके पूरे सर को हिलाना ज़रूरी है तो श्रोतागण सम्पर्क में कमी होगी।
Nhờ sự tiếp xúc qua thư từ với trụ sở chi nhánh, tôi cảm thấy gần gũi các anh chị thiêng liêng hơn một tí.
शाखा दफ़्तर के साथ डाक-संपर्क की वजह से मैं ने ख़ुद को अपने आध्यात्मिक भाई-बहनों के और नज़दीक महसूस किया।
Hãy cắt nghĩa tầm quan trọng của sự tiếp xúc với thính giả và vai trò của việc dùng các ghi chép trong lãnh vực này.
श्रोतागण सम्पर्क के महत्त्व को समझाइए और बताइए कि नोट्स का इस्तेमाल इसमें क्या भूमिका निभाता है।
Sự tiếp xúc gần gũi với dân Gô-loa La Mã ở địa phương sau đó đã dẫn đến việc La Mã hóa dần dần nhóm dân Frank này.
जब सेलियन फ्रांक्स जाति के लोग, उस प्रांत में रहनेवाले फ्रांसीसी-रोमी लोगों के साथ काफी घुलने-मिलने लगे, तो वे धीरे-धीरे रोमी संस्कृति अपनाने लगे।
Thật là một niềm vui khi chăm sóc cô, vì chúng tôi biết ấy là lúc có sự tiếp xúc chân thật, và lợi ích cho cả đôi bên....
उसकी देखभाल करना हमें अच्छा लगता था, क्योंकि हम जानते थे कि ऐसे मौके पर हम एक सच्चे इंसान से मिल रहे हैं और इससे न सिर्फ उसे बल्कि हमें भी फायदा हुआ है। . . .
Nếu bạn giữ được sự tiếp xúc với cử tọa bằng thị giác, điều này có thể giúp bạn biết chắc rằng họ “bắt” được các ý tưởng của bạn.
अगर आप सही तरीके से लोगों की तरफ देखकर बात करेंगे, तो इससे आपको यह जानने में मदद मिलेगी कि आपके विचारों को लोग “पकड़” रहे हैं या नहीं।
Để biện hộ lời tuyên bố của họ, họ đưa ra hết lời chứng này đến lời chứng khác—do những người “thật sựtiếp xúc với thiên thần kể lại.
अपने दावे का समर्थन करने के लिए, वे एक के बाद एक स्वर्गदूतों के साथ हुई “असली” मुलाक़ातों का सिफ़ारिशनामा पेश करते हैं।
Đó là bởi vì một diễn giả tài giỏi không để mất sự tiếp xúc với thính giả bằng cách nhìn các ghi chép quá nhiều hoặc vào lúc không thích nghi.
यह इसलिए है क्योंकि एक कुशल वक्ता बहुत ज़्यादा या ग़लत समय पर नोट्स देखने से श्रोतागण के साथ अपना सम्पर्क खो नहीं देता है।
" Tôi biết nó giống kiểu đi nhiều cái cà kheo chồng lên nhau vậy, nhưng tôi lại có sự tiếp xúc khác với cái cửa ra vào mà tôi chưa từng nghĩ tôi có thể có.
मेरा मतलब, ये कुछ ऐसा ही है जैसे सीडी़ पर सीडी़ लगाना. पर मेरा दरवाजे़ के जैम के साथ अब वो खा़स नया सम्बन्ध हो गया है जो मैंने कभी सोचा भी नहीं था कि हो पायेगा.
Được nhiều giảng viên thỉnh giảng hơn và có sự tiếp xúc gần gũi với Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương và tình thân hữu rộng rãi với gia đình Bê-tên tại trụ sở trung ương.
यहाँ पर और भी ज़्यादा गैस्ट-लैक्चरर थे, और वे शासी-निकाय (गवरनिंग बॉडी) के साथ और भी करीबी से संगति कर सकते थे और मुख्यालय बॆथॆल-परिवार के साथ भी काफी संगति कर सकते थे।
5 Có nhiều khi các diễn giả có kinh nghiệm được mời nói cả một bài giảng được viết ra sẵn, và dĩ nhiên điều này giới hạn phần nào sự tiếp xúc bằng cách nhìn thính giả.
५ ऐसे समय होते हैं जब अनुभवी वक्ताओं से एक हस्तलिपि से एक पूरा भाषण देने को कहा जाता है। जी हाँ, यह कुछ-कुछ श्रोतागण के साथ उनका दृष्टि-सम्पर्क सीमित करता है।
Những người được xức dầu và các bạn đồng hành của họ cũng giữ mình thanh sạch về thiêng liêng bằng cách tránh mọi sự tiếp xúc với các tư tưởng độc hại của những kẻ bội đạo (Giăng 10:16; II Giăng 9-11).
अभिषिक्त जन और उनके साथी भी धर्म-त्यागियों के विनाशक विचारों के सम्पर्क में आने से बच कर आत्मिक रीति से शुद्ध रहते हैं।—यूहन्ना १०:१६; २ यूहन्ना ९-११.
Vì sống ở miền trung Bồ Đào Nha, sự tiếp xúc duy nhất của cha với hội thánh Đức Chúa Trời là qua các ấn phẩm nhận được qua bưu điện và một cuốn Kinh Thánh do ông bà nội để lại.
सॆंट्रल पुर्तगाल में रहते हुए उनके लिए परमेश्वर की कलीसिया से संपर्क रखने का बस एक ही तरीका था, डाक द्वारा साहित्य पाना और एक बाइबल, जो मेरे दादा-दादी की थी।
Sự có mặt của nhiều người Slav và sự tiếp xúc mật thiết giữa các công dân thành này và các cộng đồng Slavic phụ cận có thể đã tạo cho Cyril và Methodius cơ hội biết rành ngôn ngữ miền nam Slav.
थिस्सलुनीका में स्लाव भाषी लोग काफी संख्या में मौजूद थे और वहाँ के निवासियों का आस-पड़ोस में रहनेवाले स्लाव समुदायों के साथ गहरा संबंध था, इन वजहों से सिरिल और मिथोडीअस, दक्षिण की स्लाव भाषा का अच्छा ज्ञान हासिल कर सके।
Sự tiếp xúc thường xuyên và dài hạn như thế sẽ khiến nhiều người dễ liên kết người tín đồ Đấng Christ với một tôn giáo mà người đó cho là mình không theo, như vậy làm họ vấp phạm.—Ma-thi-ơ 13:41; 18:6, 7.
इस तरह का लगातार या काफी समय तक संपर्क रखने से मुमकिन है कि कई लोग उसे उसी धर्म से जुड़ा हुआ समझेंगे, जिसका भाग न होने की बात वह करता है। इससे दूसरों लोगों को ठोकर खिलाने की गुंजाइश बढ़ जाएगी।—मत्ती १३:४१; १८:६, ७.
Điều này không những giúp bạn có được sự tiếp xúc tốt với thính giả, nhưng bạn cũng sẽ cảm thấy gần gũi với cử tọa, và nét mặt bạn biểu lộ tình cảm nồng hậu ngược lại sẽ thu hút cử tọa đến gần với bạn hơn.
यह न केवल आपको अच्छा श्रोतागण सम्पर्क प्रदान करेगा परन्तु आप ख़ुद को अपने श्रोतागण की ओर आकर्षित महसूस करेंगे, और आपके स्नेहपूर्ण मुखभाव की प्रतिक्रिया में आपके श्रोतागण आपकी ओर आकर्षित होंगे।
4 Nói với người khác về Đức Giê-hô-va: Trong sự tiếp xúc hằng ngày với người khác—nơi sở làm, tại trường học, và với người nhà không tin đạo—chúng ta phải cho thấy rằng việc làm chứng về Đức Giê-hô-va là trọng tâm của đời sống chúng ta.
४ दूसरों के साथ यहोवा के बारे में बात कीजिए: लोगों के साथ हमारे हर रोज़ के व्यवहार से—काम पर, स्कूल में, और परिवार के अविश्वासी सदस्यों के साथ—यह बिलकुल ही स्पष्ट होना चाहिए कि ज़िंदगी में हमारा मक़सद है यहोवा की गवाही देना।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में sự tiếp xúc के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।