वियतनामी में sự thiên vị का क्या मतलब है?
वियतनामी में sự thiên vị शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में sự thiên vị का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।
वियतनामी में sự thiên vị शब्द का अर्थ पक्षपात, पत्री, सहारा, अनुग्रह, कृपा है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।
sự thiên vị शब्द का अर्थ
पक्षपात(favoritism) |
पत्री(favor) |
सहारा(favor) |
अनुग्रह(favor) |
कृपा(favor) |
और उदाहरण देखें
Tại sao trong dân sự Đức Chúa Trời không được phép có sự thiên vị? परमेश्वर के लोगों के बीच किसी भी तरह का पक्षपात क्यों नहीं होना चाहिए? |
4-6. a) Vua Giô-sa-phát đã nói gì về sự thiên vị? ४-६. (अ) राजा यहोशापात ने पक्षपात के बारे में क्या कहा? |
Nhưng nếu một tín đồ nào đó còn có phần nào sự thiên vị trong lòng thì sao? लेकिन क्या होगा, अगर एक अमुक मसीही के हृदय में पक्षपात का एक अंश रह जाता है? |
4 Trong dân sự Đức Giê-hô-va, không được phép có sự thiên vị. 4 परमेश्वर के लोगों के बीच किसी तरह का पक्षपात नहीं होना चाहिए। |
Không có chỗ cho sự thiên vị कोई पक्षपात नहीं |
Sự thiên vị như thế không thích hợp với tôi tớ Đức Giê-hô-va. ऐसी तरफदारी करना, यहोवा के सेवकों को शोभा नहीं देता। |
Sự thiên vị không tương hợp với đức tin विश्वास पक्षपात के साथ मेल नहीं खाता |
Nếu có sự thiên vị nào còn ở trong lòng một người tín đồ đấng Christ, người đó có thể làm gì? अगर एक मसीही के हृदय में किसी भी प्रकार का पक्षपात हो, तो वह क्या कर सकता है? |
25 Người làm điều sai trái chắc chắn sẽ phải trả giá cho hành vi đó,+ không có sự thiên vị nào cả. 25 बेशक, जो बुरा करता है वह अपने बुरे कामों का फल पाएगा+ और किसी तरह का पक्षपात नहीं किया जाएगा। |
5 Các diễn tiến đó phù hợp với đường lối của Đức Chúa Trời; sự thiên vị trái ngược hẳn với bản chất của Ngài. 5 इस तरह हर जाति-भाषा के लोगों तक खुशखबरी पहुँचाना यहोवा की मरज़ी थी; वह ऐसा परमेश्वर है जो किसी की तरफदारी नहीं करता। |
(Công-vụ 10:34, 35) Đó là sự thật, vì thế hội thánh tín đồ Đấng Christ không có chỗ cho sự thiên vị hay bè phái. (प्रेरितों 10:35) जब परमेश्वर किसी का पक्ष नहीं करता, तो मसीही कलीसिया में भी किसी तरह का पक्षपात नहीं होना चाहिए, गुट नहीं होने चाहिए और किसी की तरफदारी नहीं होनी चाहिए। |
"Viện trợ nước ngoài là sự trợ giúp tốt nhất cho người nghèo" là một sự thiên vị sân nhà mà bạn có thể nhận thấy. "विदेशी सहायता ज्यादातर मदद गरीब लोगों के लिए है" आप पा सकते हैं सबसे अधिक घर पक्षपाती बात के बारे में है। |
Ngài không thiên vị, và vì là tôi tớ sốt sắng của Ngài, chúng ta không có cớ hay lý do nào để tỏ sự thiên vị. वह पक्षपाती नहीं और हमें उसके समर्पित सेवकों के रूप में पक्षपात दिखाने का कोई बहाना या कारण नहीं। |
Chúa Giê-su Christ, sứ đồ Phi-e-rơ và Phao-lô đã nhấn mạnh quan điểm cương quyết của Kinh-thánh chống lại sự thiên vị và thành kiến. बाइबल की पक्षपात और पूर्वधारणा के विरुद्ध दृढ़ स्थिति पर यीशु मसीह और उसके प्रेरित पतरस और पौलुस द्वारा ज़ोर दिया गया था। |
Từng cá nhân, cũng như cả tổ chức, Nhân-chứng Giê-hô-va gắng hết sức vượt qua thành kiến, sự thiên vị, nạn kỳ thị chủng tộc, và bạo động. अलग-अलग, और पूरे संगठन के रूप में भी यहोवा के साक्षी पूर्वधारणा, तरफदारी, जातिवाद और हिंसा पर विजय पाने की पूरी कोशिश करते हैं। |
(Thi-thiên 82:1, 2) Vì thế, các trưởng lão tín đồ Đấng Christ tránh bất cứ sự thiên vị nào trong những vấn đề liên quan đến bạn bè hay bà con thân thuộc. (भजन 82:1, 2) इसलिए जब मसीही प्राचीन अपने किसी दोस्त या रिश्तेदार से जुड़े मामले में न्याय करते हैं, तो उनमें तरफदारी की ज़रा सी भनक भी नहीं पड़नी चाहिए। |
Đó quả là một bằng chứng mạnh mẽ về sự không thiên vị! भेदभाव न करने का यह क्या ही ज़बरदस्त सबूत है! |
11 Mặt khác, nếu một tín đồ đấng Christ có sự thiên vị về một chủng tộc hay một nước nào thì người đó có lẽ qua lời nói hay hành động sẽ để lộ điều này ra. ११ दूसरी ओर, अगर एक मसीही एक अमुक जाति के राष्ट्र की ओर पक्षपाती है, तो वह सम्भवतः शब्दों या कार्यों के द्वारा इसे प्रकट करेगा। |
Chắc chắn, chúng ta không nên ganh tị mà cho rằng những người này không xứng đáng và họ được bổ nhiệm là do sự thiên vị của loài người chứ không phải theo thể thức thần quyền. निश्चय ही, हमें ईर्ष्यापूर्ण रूप से यह नहीं मान लेना चाहिए कि इन बाक़ियों ने अयोग्य होते हुए भी अपने विशेषाधिकारों को ईश्वरशासित नियुक्ति की बजाय मानवी पक्षपात से पाया है। |
* 21 Trước mặt Đức Chúa Trời cùng Đấng Ki-tô Giê-su và các thiên sứ được chọn, ta nghiêm dặn con phải giữ những chỉ thị này, không có bất cứ thành kiến hay sự thiên vị nào. * 21 मैं तुझे परमेश्वर और मसीह यीशु और चुने हुए स्वर्गदूतों के सामने पूरी गंभीरता से हुक्म देता हूँ कि पहले से कोई राय कायम किए बिना और पक्षपात किए बिना इन हिदायतों को मान। |
Một bằng chứng thật đáng chú ý về sự không thiên vị của Đức Giê-hô-va là gì? यहोवा के पक्षपाती न होने का एक बढ़िया सबूत क्या है? |
Tại sao có người, ít ra là đôi khi, lại có thể gạt bỏ định kiến, sự thiên vị và động lực của mình chỉ để tìm ra được sự thật và chứng cứ càng khách quan càng tốt? क्यों कुछ लोग, कभी कभार तो, अपने पक्षपातों से ऊपर उठ पाते हैं। और सच्चाई देख पाते है, और सबूत को निष्पक्षता से देख पाते हैं? |
Đúng, họ học từ gương hoàn hảo của Đức Chúa Trời không thiên vị là Đức Giê-hô-va, và họ có triển vọng được sống đời đời trong một thế giới mới hoàn toàn không có sự thiên vị (II Phi-e-rơ 3:13). (इफिसियों ४:२४) जी हाँ, वे निष्पक्ष परमेश्वर, यहोवा के परिपूर्ण उदाहरण से सीख रहे हैं, और उनके पास सभी प्रकार के पक्षपात से मुक्त नए संसार में अनन्त जीवन की प्रत्याशा है।—२ पतरस ३:१३. |
Quả thật đó chính là điều chúng ta có thể trông mong nơi Đức Chúa Trời—công lý, công bằng và sự bất thiên vị. यह बिल्कुल वही बातें हैं जिसकी अपेक्षा हम परमेश्वर से कर सकते हैं—न्याय, धर्म और निष्पक्षता। |
14 Sự không thiên vị của Giê-hô-va Đức Chúa Trời cho phép những người thuộc nhiều chủng tộc ngoài Do-thái trở thành người tin đạo. १४ यहोवा परमेश्वर की निष्पक्षता ने विभिन्न जातियों के लोगों को धर्मान्तरित यहूदियाँ बनने की अनुमति दी। |
आइए जानें वियतनामी
तो अब जब आप वियतनामी में sự thiên vị के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।
वियतनामी के अपडेटेड शब्द
क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं
वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।