वियतनामी में sự phát hiện का क्या मतलब है?

वियतनामी में sự phát hiện शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में sự phát hiện का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में sự phát hiện शब्द का अर्थ खोज, आविष्कार, प्रकटन, प्रकट की हुई या खोजी हुई वस्तु, जो कुछ ज्ञात किया गया हो है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

sự phát hiện शब्द का अर्थ

खोज

(discovery)

आविष्कार

(discovery)

प्रकटन

(discovery)

प्रकट की हुई या खोजी हुई वस्तु

(discovery)

जो कुछ ज्ञात किया गया हो

(finding)

और उदाहरण देखें

Egingwah: Từ sách The North Pole (Bắc Cực): Sự phát hiện vào năm 1909 dưới sự bảo trợ của Peary Arctic Club, 1910; Robert E.
ईगीन्या: किताब द नॉर्थ पोल से: Its Discovery in 1909 Under the Auspices of the Peary Arctic Club, 1910; रॉबर्ट ई.
Vào năm 1980, những người lãnh đạo CĐ cho ông nghỉ phép sáu tháng để nghiên cứu về giáo lý này, nhưng họ bác bỏ sự phát hiện của ông.
वर्ष १९८० में SDA अगुवों ने उसे छः महीने का अवकाश दिया कि इस धर्म-सिद्धांत का अध्ययन करे, परंतु उन्होंने उसके निष्कर्ष अस्वीकार कर दिए।
Tuy nhiên, ngoài Kinh-thánh ra, sự phát hiện này có thể là tài liệu cổ xưa nhất viết bằng chữ Xêmít nói đến dân Y-sơ-ra-ên.
लेकिन, यह शायद सामी लेख में इस्राएल का सबसे पुराना अतिरिक्त-बाइबलीय उल्लेख हो।
Vậy, sự phát hiện kho tàng này cung cấp một cơ bản tuyệt vời cho việc nghiên cứu bản Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ được truyền lại cho chúng ta.
इस तरह बाइबल के ये खर्रे और उनके टुकड़े एक मूल्यवान खज़ाना साबित हुए, जिनकी मदद से बेहतरीन तरीके से यह अध्ययन किया जा सकता है कि किस तरह बाइबल का इब्रानी शास्त्र हम तक बिना किसी फेरबदल के पहुँचा है।
(Khải-huyền 4:11) Như bài trước đã cho thấy, sự phát hiện của khoa học hiện đại thường cho chúng ta thêm lý do để tin có Đấng tạo dựng nên mọi vật.
(प्रकाशितवाक्य ४:११) जैसा कि पिछले लेख में बताया गया है, आज के विज्ञान ने जो खोज निकाला है उससे हमें यह मानने के और बहुत से कारण मिले हैं कि एक सिरजनहार होना चाहिए।
Mặc dù sự phát hiện này không có nghĩa là Đức Giê-hô-va làm người ta có khả năng sống mãi nhờ enzym đặc biệt này, nhưng nó cho thấy một điều: Đó là ý tưởng sống bất tận không phải là vô lý.
हालाँकि इस खोज का मतलब यह नहीं कि यहोवा इंसान को हमेशा की ज़िंदगी देने के लिए इसी एंज़ाइम का इस्तेमाल करेगा, मगर यह इस बात की तरफ ज़रूर इशारा करता है: हमेशा की ज़िंदगी का ख्याल एक बेतुकी बात नहीं है!
Trên mỗi thẻ, bạn sẽ thấy một phần mô tả bao gồm số lượng và (các) loại sự cố phát hiện được trong quá trình thử nghiệm.
हर कार्ड पर, आपको ऐसा विवरण दिखाई देगा जिसमें परीक्षण के दौरान मिली समस्याओं की संख्या और प्रकार शामिल होंगे.
Tuy nhiên, do các sự cố phát hiện thấy trong khi tạo báo cáo trước khi ra mắt xảy ra với thiết bị thử nghiệm nên không ảnh hưởng đến thống kê sự cố của bạn.
हालांकि, प्री-लॉन्च रिपोर्ट बनाते समय, पाए गए क्रैश परीक्षण उपकरणों की वजह से होते हैं, इसलिए वे आपके क्रैश आंकड़ों पर असर नहीं डालते.
Phát hiện sự bảo vệ đường dây số
डिजिटल लाइन सुरक्षा पता लगा
Trình kích hoạt thông báo cho thẻ kích hoạt khi phát hiện sự kiện được chỉ định.
तय किए गए इवेंट का पता लगने पर ट्रिगर, टैग को सक्रिय होने का संकेत देता है.
Ngoài ra, nếu bạn sử dụng báo cáo trước khi ra mắt để xác định các sự cố xảy ra với ứng dụng của mình, thì các sự cố phát hiện thấy trong quá trình thử nghiệm sẽ được liệt kê cùng với ANR và sự cố của ứng dụng.
साथ ही, अगर आप अपने ऐप्लिकेशन के साथ समस्याओं की पहचान करने के लिए प्री-लॉन्च रिपोर्ट का इस्तेमाल करते हैं, तो परीक्षण के दौरान पाए गए क्रैश आपके ऐप्लिकेशन के क्रैश और एएनआर के साथ लिस्ट किए जाते हैं.
Do trời tối, không ai phát hiện ra sự nhầm lẫn này.
उसके बाद नलिनीकांत काफी खोज की, फिर भी कोई भी उन्हें उस मंत्र का रहस्य नहीं समझा पाया।
Vào năm 2005, tàu thăm dò Huygens cũng đã phát hiện sự tồn tại của Ar40 trên Titan, vệ tinh lớn nhất của sao Thổ .
2005 में, Huygens जांच विशेष रूप से 40 वर्ष की मौजूदगी की खोज टाइटन, शनि के सबसे बड़े चंद्रमा पर एआर।
Cross phát hiện ra sự thật và giết các thành viên Fraternity để giữ họ tránh xa con trai mình.
क्रॉस ने सच का पता लगा लिया था और वह हत्यारा बन गया और फ़्रेटरनिटी के सदस्यों से अपने बेटे को दूर रखने के लिए उनकी हत्या करना शुरू कर दी।
Nếu các tạo vật vô hình, mạnh mẽ hiện hữu thì chẳng lẽ lại không hợp lý khi nghĩ sự chính xác phát hiện trong khắp vũ trụ bắt nguồn từ một Đấng thông minh đầy quyền năng hay sao?—Nê-hê-mi 9:6.
अगर ऐसे प्राणी हैं तो क्या यह उचित नहीं कि ऐसे ही एक शक्तिशाली और बुद्धिमान व्यक्ति ने सारे विश्वमंडल में नज़र आनेवाला तालमेल बिठाया हो?—नहेमायाह ९:६.
Trên sóng phát thanh, sự xuất hiện của họ đánh dấu một thời kỳ mới; năm 1968, phát thanh viên đài WABC ở New York từng cấm DJ cho phát bất cứ ca khúc nào "tiền-Beatles".
रडियो पर उन्के आगमन ने एक नया युग स्थापित किया; १९८६ में न्यू योर्क के "WABC" रेडियो स्टेशन के प्रोग्रामिंग निदेशक ने अपने रडियो को कोई भी बीटल्स के पेहले का संगीत बजाने से मना कर दिया था।
Vào năm 1922, sự việc lạ lùng nào được phát hiện, và có phản ứng nào?
सन् 1922 में कौन-सी अद्भुत खोज की गयी और उसके लिए कैसी प्रतिक्रिया दिखायी गई?
Quân sĩ của ông đã mất nhiều thời gian để tới được trại hơn dự định và những người La Mã phát hiện sự tiến đến của họ.
यूनानियों ने सन्धि वार्ता पद्धति को विकसित किया था और राजनयिक प्रक्रिया के माध्यम से विरोधियों से सम्पर्क स्थापित करने में विश्वास व्यक्त किया था, किन्तु रोमन लोगों ने सैनिक शक्ति पर अधिक विश्वास किया।
Trạng thái video: Truy cập vào khóa gtm.videoStatus trong dataLayer. Đây là trạng thái của video khi phát hiện sự kiện, ví dụ như 'chơi', 'tạm dừng'.
वीडियो स्थिति: dataLayer में gtm.videoStatus कुंजी को एक्सेस करता है, जो वीडियो की वह स्थिति है, जब किसी इवेंट का पता लगाया गया था, उदाहरण के लिए, 'play', 'pause'.
Công nghệ bảo mật của chúng tôi giúp phát hiện các sự kiện đáng ngờ để bảo vệ Tài khoản Google của bạn.
हमारी सुरक्षा तकनीक आपके Google खाते की बेहतर सुरक्षा के लिए संदेहजनक चीज़ों का पता लगाने में मदद करती है.
Nếu bạn phát hiện sự cố với ứng dụng tức thì và muốn chuyển hướng tất cả người dùng của bạn (trên tất cả các phiên bản) tới web di động:
अगर आपको अपने झटपट ऐप्लिकेशन में कोई समस्या मिली है और आप अपने सभी उपयोगकर्ताओं (सभी ट्रैक पर मौजूद) को मोबाइल वेब पर भेजना चाहते हैं, तो:
Dù vậy với thời gian, chúng tôi phát hiện ra họ thật sự là ai.
लेकिन आगे चलकर उनकी असलियत हमारे सामने आयी।
Biểu hiện của sự phát triển nhanh chóng trong lĩnh vực này có thể rút ra được từ lịch sử của một bài báo có ảnh hưởng.
इस क्षेत्र के विकास की तीव्रता का एक संकेत, मौलिक आलेख के इतिहास द्वारा प्राप्त किया जा सकता है।
Nếu chúng ta không sốt sắng tìm kiếm sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va nhằm sửa chữa bất kỳ yếu kém nào được phát hiện, thì sự suy ngẫm này có giá trị gì?
अगर हमें कोई कमज़ोरी नज़र आती है, तो उसे सुधारने के लिए यहोवा से लगातार मदद भी माँगनी चाहिए, वरना हमारे मनन करने का कोई फायदा नहीं होगा।
Bằng cách đó, các ứng dụng và trang web của bên thứ ba có thể sử dụng tính năng phát hiện sự kiện đáng ngờ của Google để giữ an toàn cho bạn trên mạng.
इस तरह से, तीसरे पक्ष के ऐप्लिकेशन और साइटें Google की संदेहजनक चीज़ों का पता लगाने वाली सुविधा का इस्तेमाल करके आपको ऑनलाइन बेहतर सुरक्षा दे सकती हैं.

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में sự phát hiện के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।