वियतनामी में sự mong đợi का क्या मतलब है?

वियतनामी में sự mong đợi शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में sự mong đợi का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में sự mong đợi शब्द का अर्थ पुर्वानुमान, इन्तिज़ार, पूर्वानुमान, प्रत्याशा, प्रतीक्षा है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

sự mong đợi शब्द का अर्थ

पुर्वानुमान

(anticipation)

इन्तिज़ार

(looking-for)

पूर्वानुमान

(anticipation)

प्रत्याशा

(anticipation)

प्रतीक्षा

(anticipation)

और उदाहरण देखें

Tuy nhiên, thực tế vượt quá sự mong đợi của họ.
और आखिर में उनकी उम्मीदों से कहीं बढ़कर खुशी उनके हिस्से में आयी।
Giảm âm lượng để khơi dậy sự mong đợi hoặc để diễn đạt sự sợ hãi, lo lắng.
लोगों की उत्सुकता बढ़ाने और डर या चिंता की भावना जगाने के लिए धीमी आवाज़ में बोलिए।
Liệu ngành y có thể thực sự đáp ứng sự mong đợi lớn như thế chăng?
मगर क्या चिकित्सा क्षेत्र के लिए इस बड़ी उम्मीद को पूरी करना मुमकिन होगा?(
Trong trường hợp đó, bạn cần điều chỉnh lại sự mong đợi của mình.
ऐसे में आपको देखना होगा कि कहीं आप उससे कुछ ज़्यादा की उम्मीद तो नहीं कर रहे।
Có, nhưng ngoài sự mong đợi của anh.
बेशक मिली, और वह भी उस तरीके से जिसकी उसने कभी उम्मीद ही नहीं की थी।
Được ban phước ngoài sự mong đợi
उम्मीद से ज़्यादा आशीषें पायीं
Đời sống lúc đó sẽ vượt quá mọi sự mong đợi của chúng ta, đầy ý nghĩa và thỏa nguyện.
उस वक्त ज़िंदगी इस कदर संतोष और चैन से भरी होगी कि जिसकी कल्पना आज हम ख्वाबों में भी नहीं कर सकते।
(b) Tại sao vào thế kỷ thứ nhất lại có sự mong đợi lời tiên tri của Giô-ên được ứng nghiệm?
(ख) पहली सदी में यह क्यों उम्मीद की गयी कि योएल की भविष्यवाणी पूरी होगी?
6 Từ khi Nước Trời được thành lập ở trên trời vào năm 1914, các nhánh của cây cải đã phát triển vượt quá mọi sự mong đợi.
6 सन् 1914 में जब स्वर्ग में परमेश्वर के राज्य की हुकूमत शुरू हुई, तब से राई के “पेड़” की डालियाँ बढ़ने लगीं। यह बढ़ोतरी उम्मीदों से कहीं ज़्यादा थी।
Một bản báo cáo nói: “Vẻ đẹp được đánh giá bằng sự cân đối của cơ thể, tạo nên những sự mong đợi không thực tế”.
एक रिपोर्ट के मुताबिक, “डील-डौल के बिनाह पर ही खूबसूरती मापी जाती है, यह ऐसी चाहत है जिसका हकीकत से कोई लेना-देना नहीं।”
Cậu nhớ lại là khi không có điều gì xảy ra, sự mong đợi của cậu “chỉ là sự thất vọng, trống rỗng và tức giận”.
वह याद करता है कि जब कुछ नहीं हुआ तब उसकी आशा “निराशा, खालीपन, और क्रोध में बदल गयी।”
13 Nước Trời là một chính phủ có thật, với quyền lực và quyền hành. Nước Trời sẽ thực hiện tất cả những sự mong đợi chính đáng.
१३ राज्य एक वास्तविक सरकार है, जिसके पास शक्ति और अधिकार है, और यह सारी उचित प्रत्याशाओं को पूरा करेगी।
Nếu chúng ta không muốn hy sinh hoặc không làm hết lòng, chúng ta có thể nào thật sự mong đợi gặt hái kết quả tốt không?
यदि हम परिश्रम करने की इच्छा नहीं रखते हैं या बेमन से कार्य करते हैं, तो क्या हम वास्तव में सन्तोषजनक परिणाम की प्रत्याशा कर सकते हैं?
Tạm ngừng ngay trước khi đọc một ý chính tạo sự mong đợi nơi người nghe; tạm ngừng sau khi đọc, tạo ấn tượng sâu sắc hơn.
खास विचार पढ़ने से एकदम पहले ठहराव देने से दिलचस्पी जागती है और बाद में रुकने से कही गयी बात मन में गहराई तक उतर जाती है।
* Như vậy là Chúa Giê-su đã làm nhiều hơn sự mong đợi của những người đã dẫn các đứa trẻ đến; họ chỉ mong ngài “rờ” chúng.
* माता-पिता इन बच्चों को इस उम्मीद से यीशु के पास लाए थे कि वह बस “उन पर हाथ रखे।” लेकिन यीशु ने उनकी इस उम्मीद से भी बढ़कर काम किया।
Chúng ta có thể noi theo Đức Giê-hô-va nhiều hơn bằng cách không quá lo lắng khi mọi việc xảy ra ngoài sự mong đợi không?
क्या हम और ज़्यादा यहोवा के जैसे बन सकते हैं, ताकि जब सारे काम हमारी उम्मीदों के मुताबिक नहीं होते तब हम हद-से-ज़्यादा चिंता न करने लगें?
Nếu bạn nương náu nơi Giê-hô-va Đức Chúa Trời, tương lai của bạn và con cái của bạn sẽ vượt hẳn mọi sự mong đợi của bạn.
यदि आप यहोवा परमेश्वर में पनाह लेते हैं, तो आपका व आपके बच्चों का भविष्य आपकी हर उम्मीद से लाख गुना बेहतर हो सकता है।
3 Sự thật là trong những ngày cuối cùng của hệ thống mọi sự này, Đức Giê-hô-va đã ban phước cho dân Ngài ngoài sự mong đợi của họ.
3 सच तो यह है कि आज इन अंतिम दिनों में यहोवा ने अपने लोगों को इतनी आशीषें दी हैं, जिनकी उन्होंने उम्मीद भी नहीं की थी।
Nhưng chúng cũng có thể gây căng thẳng vì tạo sự mong đợi là nhân viên sẽ sẵn sàng làm việc vào bất cứ giờ nào, dù ngày hay đêm.
लेकिन इसकी वजह से तनाव भी हो सकता है, क्योंकि इससे लोग सोचते हैं कि आपको किसी भी वक्त काम पर बुलाया जा सकता है।
Khi giới thiệu một câu Kinh Thánh, hãy cố đạt được hai mục tiêu: (1) Gợi sự mong đợi, và (2) tập trung sự chú ý vào lý do dùng câu Kinh Thánh.
आयतों का परिचय देकर दो मकसद पूरे करने की कोशिश कीजिए: (1) दिलचस्पी जगाइए और (2) आयत इस्तेमाल करने की वजह पर ध्यान दिलाइए।
(Niên giám 2002 [Anh ngữ], trang 203, 204) (13) Cuộc tấn công toàn lực trên tổ chức Đức Chúa Trời đã đem lại kết quả ngược sự mong đợi của những kẻ bắt bớ như thế nào?
(इयरबुक 2002, पेज 203-4) (13) दुश्मनों ने परमेश्वर के संगठन पर जो चौ-तरफा हमला किया, उसका कैसे उलटा असर हुआ?
Dhruvi Acharya từ Mumbai dựa vào tình yêu với truyện tranh và nghệ thuật đường phố để bình luận về vai trò và sự mong đợi của phụ nữ Ấn Độ hiện đại.
मुंबई स्थित ध्रुवी आचार्य हास्य किताबें और सड़क कला के अपने प्यार से टिप्पणी करती हैं भूमिकाओं और अपेक्षाओं पर आधुनिक भारतीय महिलाओं की.
(Thi-thiên 138:2) Khi Đức Giê-hô-va dùng danh Ngài mà hứa, lời hứa đó được “tôn cao” khi nó được thực hiện cách hoàn hảo, vượt quá sự mong đợi của chúng ta.
(भजन 138:2) जब यहोवा अपने नाम से कोई वादा करता है, तो वह उसे पूरा करने को “अधिक महत्व” देता है। यानी वह उस वादे को इतने बढ़िया तरीके से पूरा करता है जिसकी हमने शायद ही कभी उम्मीद की हो।
Halley được hàng triệu độc giả tham khảo trong suốt 70 năm qua, ông xác nhận: “Cựu Ước được viết ra nhằm tạo sự mong đợi cũng như mở đường cho [Đấng Mê-si] đến”.
हैली ने दावा किया: “पुराने नियम को इसी मकसद से लिखा गया था कि आनेवाले [मसीहा] के लिए रास्ता तैयार हो और लोगों को उसका बेसब्री से इंतज़ार रहे।”
Dù lời cầu nguyện của Đa-ni-ên đã được nhậm chậm hơn sự mong đợi của ông, thiên sứ của Đức Giê-hô-va cam đoan với ông: “Những lời ngươi đã được nghe”.
दानिय्येल, जिसकी प्रार्थना शायद उसकी अपेक्षा से कहीं ज़्यादा देर बाद सुनी गयी, को यहोवा के स्वर्गदूत द्वारा आश्वासन मिला: “तेरे वचन सुने गए।”

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में sự mong đợi के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।