वियतनामी में sự không tập trung का क्या मतलब है?
वियतनामी में sự không tập trung शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में sự không tập trung का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।
वियतनामी में sự không tập trung शब्द का अर्थ अपव्यय, व्यसनपूर्णता, लंपटता, क्षय है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।
sự không tập trung शब्द का अर्थ
अपव्यय(dissipation) |
व्यसनपूर्णता(dissipation) |
लंपटता(dissipation) |
क्षय(dissipation) |
और उदाहरण देखें
Dân sự không còn tập trung tâm trí nghĩ đến Đức Giê-hô-va và hy vọng tuyệt diệu mà Ngài đặt trước mặt họ nhưng hướng vào những tiện nghị tức thì và ham muốn xác thịt. उन लोगों ने यहोवा पर से अपना ध्यान हटा दिया और उसकी दी गयी शानदार आशा के बजाय खुद के चैनो-आराम के बारे में सोचने लगे और अपनी ख्वाहिशें पूरी करने में लग गए। |
Có một số công việc không đòi hỏi sự tập trung nhiều, nhân viên vừa làm vừa nghĩ vẩn vơ nhưng không ảnh hưởng mấy đến kết quả công việc. कुछ काम ऐसे होते हैं जिन्हें करते वक्त अगर आपका ध्यान कहीं और हो, तब भी आपके काम पर इसका कोई खास असर नहीं पड़ता। |
Bây giờ, với luyện tập sự lưu tâm, chúng tôi không phải ép buộc nữa mà thay vào đó là tập trung và sự tò mò. हमने, सावधानी भरी ट्रेनिंग में ज़ोर देने को छोड़, उत्सुक रहने पर ध्यान केंद्रित किया| |
Giữ vị thế trung lập, họ không tập sự chiến tranh nữa.—Ê-sai 2:3, 4; 2 Cô-rinh-tô 10:3, 4. निष्पक्ष रहने की वजह से वे अब युद्ध की विद्या नहीं सीखते।—यशायाह 2:3,4; 2 कुरिन्थियों 10:3,4. |
Bạn nên làm gì để không mất tập trung vào điều thật sự quan trọng? आप क्या कर सकते हैं ताकि आप अहमियत रखनेवाली बातों को भूल न जाएँ? |
18 Dù thấy được sự thiếu sót của anh em mình, chúng ta không tập trung vào những điểm đó. 18 हालाँकि अपने भाइयों की कमियाँ हमें साफ नज़र आती हैं, मगर हम उन पर बहुत ज़्यादा ध्यान नहीं देते। |
Câu Châm-ngôn 24:16 được trích ở trên không tập trung vào sự “sa-ngã”, mà tập trung vào việc “chỗi-dậy” với sự trợ giúp của Đức Chúa Trời đầy thương xót. 41:9, 10) नीतिवचन 24:16 जिसका ज़िक्र पहले किया गया था, हमारे ‘गिरने’ पर ज़ोर देने के बजाय परमेश्वर की मदद से हमारे दोबारा ‘उठ खड़े’ होने पर ज़ोर देती है। |
Sử dụng Kết hợp thứ nguyên duy nhất khi bạn muốn tập trung vào dữ liệu mà không nhất thiết phải được liên kết với sự kiện, nhưng được tập trung vào kết quả duy nhất của hành vi người dùng. अद्वितीय आयाम संयोजनों का उपयोग तब करें, जब आप ऐसे डेटा पर फ़ोकस करना चाहते हों, जो इवेंट से आवश्यक रूप से संबद्ध न हो, लेकिन जिसका फ़ोकस उपयोगकर्ता व्यवहार के अद्वितीय परिणामों पर हो. |
Sự khiêm tốn giúp chúng ta giữ cho mắt mình “giản dị”—tập trung sự chú ý đến Nước Đức Chúa Trời, chứ không phải vật chất. विनम्रता से हमें अपनी आँख “निर्मल” रखने यानी अपनी नज़र भौतिक चीज़ों के बजाय परमेश्वर के राज्य पर रखने में मदद मिलती है। |
7 Trong khi việc đọc không đòi hỏi nhiều cố gắng thì việc suy ngẫm đòi hỏi có sự tập trung. 7 पढ़ना हमारे लिए आसान हो सकता है, जबकि पढ़ी हुई बातों पर मनन करने में काफी मेहनत लगती है। |
Vì giữ lập trường trung lập của tín đồ Đấng Christ, tôi quyết định không “tập sự chiến-tranh”. अपनी मसीही निष्पक्षता की वजह से मैंने यह ठान लिया था कि मैं “युद्ध की विद्या” नहीं सीखूँगा। |
Sự hủy diệt sẽ vụt đến một cách bất ngờ, vào lúc người ta không chờ đợi chút nào, khi loài người tập trung chú ý vào sự hòa bình và an ninh mà họ mong muốn. बात कर रहे होंगे।” संसार द्वारा अप्रत्यशित, विनाश एकाएक तब आ पड़ेगा, जब वे उसकी थोड़ी भी अपेक्षा नहीं कर रहे होंगे, जब मनुष्यों का ध्यान अपनी आशा की हुई शांति और सुरक्षा पर होगा। |
Nội dung khai thác hoặc tập trung vào những chủ đề hoặc sự kiện nhạy cảm thường không phù hợp để tham gia quảng cáo. ऐसी सामग्री जिसमें मुख्य रूप से संवेदनशील मुद्दे या घटनाएं दिखाई गई हों, वह आम तौर पर विज्ञापन दिखाने के लिहाज़ से सही नहीं होती. |
2 Lợi ích nhận được: Chương trình này sẽ cảnh báo chúng ta về các mối nguy hiểm, chẳng hạn như những điều khiến chúng ta bị phân tâm, không dùng thời gian đúng cách và không tập trung vào điều thật sự quan trọng. 2 हमें क्या फायदा होगा: इस कार्यक्रम के ज़रिए हमें कई खतरों से सावधान किया जाएगा, जैसे कि उन कामों से जिनमें हमारा बहुत सारा समय बरबाद हो सकता है और हमारा ध्यान ज़रूरी बातों से भटक सकता है। |
Nhưng như nhiều kinh nghiệm cho thấy, dù những đe dọa, bắt nạt, đánh đập, tù đày, trại tập trung, cho đến chính sự chết cũng không làm câm lặng Nhân-chứng Giê-hô-va được. फिर भी जैसा अनेक अनुभव दिखाते हैं, ना धमकियाँ, ना घुड़कियाँ, ना ज़ुल्म, ना कैद, ना यातना शिविर और ना ही मौत यहोवा के साक्षियों को खामोश कर पाई। |
Bạn sẽ học tập trung sự chú ý vào bài học chứ không đi ra ngoài đề tài bằng cách nhấn mạnh những điểm khác tuy có thể hay nhưng không cần thiết để hiểu đề tài. आप सीखेंगे कि कैसे अध्ययन के लिए दी गयी जानकारी पर ध्यान देना है, न कि अपने विषय से हटकर ऐसी बातों पर ज़ोर देना जो सुनने में दिलचस्प तो लगती हैं, मगर विषय को समझने के लिए इतनी ज़रूरी नहीं होतीं। |
Trong quyển sách, "Phái đẹp và tình dục," tác giả Peggy Orestein phát hiện ra rằng phụ nữ trẻ đang tập trung vào sự thoả mãn của đối phương, chứ không phải của bản thân mình. अपनी पुस्तक "लड़कियों और सेक्स" में, लेखक पैगी ओरेनस्टेन पाता है कि युवा महिलाएँ अपने साथी की खुशी पर ध्यान केंद्रित कर रहे हैं, न कि अपनी खुद की। |
Mục tiêu không phải là chỉ trình bày tài liệu nhưng tập trung sự chú ý vào giá trị thực tế của những điều đang được thảo luận, nhấn mạnh những điều lợi ích nhất cho hội thánh. इस भाग का मकसद, सिर्फ जानकारी पेश करना नहीं है बल्कि यह ज़ोर देना है कि जानकारी पर कैसे अमल किया जाना चाहिए और इस तरह कलीसिया को जिन मुद्दों से फायदा होगा, उन पर खास ज़ोर दिया जाना चाहिए। |
Chủ đề của Kinh Thánh tập trung vào sự kiện Đấng Christ hy sinh mạng sống hoàn toàn để làm giá chuộc nhưng không chết luôn. बाइबल की विषय-वस्तु इस तथ्य के आस पास घूमती है कि मसीह एक सिद्ध छुड़ौती बलिदान के जैसे मरा किन्तु वह ऐसे अवस्था में हमेशा नहीं रहे। |
Mục tiêu không chỉ là nêu lên toàn bộ tài liệu nhưng tập trung sự chú ý vào giá trị thực tế của những điều đang được thảo luận, nhấn mạnh những điều lợi ích nhất cho hội thánh. इस भाग का मकसद, सिर्फ जानकारी पेश करना नहीं बल्कि यह ज़ोर देना है कि जानकारी पर कैसे अमल किया जाना चाहिए। इसलिए कलीसिया को जिन मुद्दों से फायदा होगा, उन पर इस भाग में खास ज़ोर दिया जाना चाहिए। |
Mục tiêu không chỉ là nêu lên toàn bộ tài liệu nhưng tập trung sự chú ý vào giá trị thực tế của những điều đang được thảo luận, nhấn mạnh những điều lợi ích nhất cho hội thánh. इस भाग का मकसद, सिर्फ जानकारी पेश करना नहीं बल्कि यह ज़ोर देना है कि जानकारी पर कैसे अमल किया जाना चाहिए और इस तरह कलीसिया को जिन मुद्दों से फायदा होगा, उन पर खास ज़ोर दिया जाना चाहिए। |
Mục tiêu không chỉ là nêu lên toàn bộ tài liệu nhưng tập trung sự chú ý vào giá trị thực tế của những điều đang được thảo luận, nhấn mạnh những điều lợi ích nhất cho hội thánh. इस भाग का मकसद, सिर्फ जानकारी पेश करना नहीं बल्कि यह ज़ोर देना है कि जानकारी पर कैसे अमल किया जाना चाहिए। इसलिए कलीसिया को जिन मुद्दों से फायदा होगा, उन पर खास ज़ोर दिया जाना चाहिए। |
Tuy nhiên, việc cầu nguyện không thôi sẽ giúp chúng ta tập trung vào điều thiêng liêng dù vấn đề, cám dỗ và sự nản lòng cứ dai dẳng. लेकिन लंबे अरसे तक कायम रहनेवाली समस्याओं, आज़माइशों और निराशाओं के बावजूद निरन्तर प्रार्थना में लगे रहना हमें आध्यात्मिक मार्ग पर बने रहने में मदद करेगा। |
Ngay từ năm 1923, Tháp Canh đã tập trung vào nhóm người không có ước muốn lên trời và sẽ sống trên đất dưới sự cai trị của Đấng Ki-tô. सन् 1923 की एक प्रहरीदुर्ग ने एक ऐसे समूह के बारे में बताया जिसके लोगों को स्वर्ग जाने की आशा नहीं होगी बल्कि वे मसीह के राज में धरती पर जीएँगे। |
Lòng can đảm mà đại đa số biểu lộ bằng cách từ chối [không chối bỏ đức tin] trước sự tra tấn, ngược đãi trong các trại tập trung và đôi khi trước sự hành quyết, khiến cho họ được nhiều người đương thời kính trọng”. यातना, नज़रबंदी शिविरों में दुर्व्यवहार, और कभी-कभार प्राणदंड के सम्मुख [अपने धर्म को त्याग देने से] इंकार करने में जो साहस अधिकांश साक्षियों ने प्रदर्शित किया, उसने अपने समय के अनेक लोगों के सम्मान को जीत लिया।” |
आइए जानें वियतनामी
तो अब जब आप वियतनामी में sự không tập trung के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।
वियतनामी के अपडेटेड शब्द
क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं
वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।