वियतनामी में quận का क्या मतलब है?

वियतनामी में quận शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में quận का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में quận शब्द का अर्थ ज़िला है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

quận शब्द का अर्थ

ज़िला

noun (đơn vị hành chính)

Phán quyết của tòa án quận làm náo động những người biết chuyện
ज़िला न्यायालय का निर्णय जानकारों में हलचल मचाता है

और उदाहरण देखें

Vào buổi sáng hôm xảy ra nỗi kinh hoàng đó, cha tôi đã đem giao bản sao của một lá thư cho ông cảnh sát trưởng cấp quận, ông thị trưởng, và chỉ huy trưởng cảnh sát ở Selma; lá thư này miêu tả quyền lợi theo hiến pháp Hoa Kỳ cho phép chúng tôi thực hiện thánh chức của mình dưới sự bảo vệ của luật pháp.
उस भयंकर हादसे की सुबह पापा लैटर की एक-एक कॉपी शेरिफ़, मेयर और सॆल्मा के पुलिस चीफ को दे आए थे। उस लैटर में लिखा था कि संविधान के हिसाब से हमें प्रचार करने का अधिकार है और हमें कानूनी सुरक्षा भी दी जाएगी।
Vì thiếu phòng nên tôi đi lại hằng ngày từ quận Sumida, Tokyo đến Bê-tên, còn Junko thì làm tiên phong đặc biệt ở hội thánh địa phương.
जगह की कमी की वज़ह से मैं टोक्यो के सुमीदा वार्ड से आया-जाया करता था और जून्को वहाँ की कलीसिया में स्पेशल पायनियर के तौर पर काम करने लगी।
Từ 1876 tới 1881 ông học ngành y tại Đại học Edinburgh, gồm cả một giai đoạn làm việc tại thị trấn Aston (nay là một quận của Birmingham).
1876 से 1881 तक उन्होंने एडिनबर्ग विश्वविद्यालय में चिकित्सा विज्ञान का अध्ययन किया, जहां उन्होंने एस्टन शहर (जो अब बर्मिंघम का एक जिला है) और शेफील्ड में कार्य भी किया था।
Giá trị không phải là các tiểu khu hoặc quận trong thành phố
वे मान जो किसी शहर के उप-क्षेत्र या जिले नहीं हैं
Một nhóm nhỏ chúng tôi tổ chức một cuộc họp ngắn tại quận Újpest thuộc thành phố Budapest, Hung-ga-ri, trước khi đi rao giảng.
बूडापेस्ट, हंगरी के ऊइपेश्त ज़िले में, मसीही सेवकाई में निकलने से पहले एक छोटी-सी सभा के लिए हम सब एक छोटे समूह में इकट्ठे हुए थे।
Sau đó vào năm 1875, quận Southport ngày nay được khảo sát và thành lập, nổi tiếng từ đó là một điểm đến nghỉ dưỡng tách biệt cho những cư dân giàu có ở Brisbane.
1875 में बाद में, साउथपोर्ट का सर्वेक्षण किया गया और उसकी स्थापना की गई तथा यह शीघ्र ही उच्च वर्ग ब्रिस्बेन निवासियों के लिए एक एकांत पर्यटन स्थल के रूप में सामने आया।
Hiển nhiên tất cả những người được chứng kiến tận mắt phép lạ này—gồm các tỉnh trưởng, quận trưởng, thống đốc, và các viên chức cao cấp—đều kinh ngạc.
तब नबूकदनेस्सर के साथ-साथ जितने भी लोग वहाँ मौजूद थे जिनमें अधिपति, हाकिम, गवर्नर, और बड़े-बड़े अधिकारी भी थे वे सब के सब इस चमत्कार को देखकर दंग रह गए।
Mời bước tới, thưa quận chúa.
आगे आओ, मेरे प्यारे ।
Thí dụ, tại quận Tsugaru ở miền Bắc nước Nhật người ta coi trọng việc bầu cử.
उदाहरणार्थ, उत्तर जापान के त्सुगारु ज़िले में, चुनाव गंभीरता से लिए जाते हैं।
Sau đó, chúng tôi được điều đến Vòng quanh New York 1, gồm những quận Brooklyn và Queens.
फिर हमें न्यू यॉर्क के सर्किट 1 में भेज दिया गया, जिसमें ब्रुकलिन और क्वीन्स शहर के इलाके शामिल थे।
Văn phòng của quận trưởng được thành lập khi thống nhất vào năm 1898 để cân bằng giữa tập quyền với thẩm quyền địa phương.
नगर राष्ट्रपति के कार्यालय को स्थानीय प्राधिकारी के साथ केंद्रीकरण का संतुलन स्थापित करने के लिए 1898 के समेकन में निर्मित किया गया था।
Có khoảng cách 13 dặm (21 km) về phía tây bắc của trung tâm địa lý của South Carolina, Columbia là thành phố chính của vùng Midlands của South Carolina, trong đó bao gồm một số quận ở trung tâm của nhà nước.
दक्षिण केरोलिना के भौगोलिक केंद्र के पास13 मील (21 कि॰मी॰) उत्तर पश्चिम में स्थित कोलंबिया दक्षिण केरोलिना के मध्य क्षेत्र (मिडलैंड्स) का प्राथमिक शहर है जिसमें राज्य के केंद्रीय भाग में कई प्रांत शामिल हैं।
Vào mùa hè năm 1993, khách viếng thăm Hội Chợ Quận Orange ở California thấy tượng “Christie”, một “Christ” nữ, khỏa thân bị đóng đinh trên thập tự giá.
सन् 1993 की गर्मियों में, कैलिफोर्निया के ऑरेन्ज काउंटी में आयोजित मेले में आए लोगों ने “क्रिस्टी” की मूर्ति देखी जो क्रूस पर लटकी एक नग्न महिला “मसीह” थी।
Làm sao những bộ phận này có thể tới được những phòng y tế quận huyện?
ये सभी अवयव अस्पताल तक कैसे पहुचेंगे?
Khi từ hội nghị ở Los Angeles về, tất cả chúng tôi chia sẻ tin mừng về Nước Trời với người ta trong khắp các quận của bang South Carolina, Virginia, West Virginia và Kentucky.
जब हम लॉस ऐंजेल्स के अधिवेशन से लौटे, तब हम सबने दक्षिण कैरोलाइना, वर्जिनिया, पश्चिम वर्जिनिया और कॆनटुकी के प्रांतों के लोगों को राज्य संदेश सुनाया।
Vào ngày 22-12-1994, Chánh án Reisuke Shimada của Tòa Thượng thẩm Osaka công bố một quyết định đi ngược với phán quyết của Tòa quận Kobe.
दिसम्बर २२, १९९४ को, ओसाका उच्च न्यायालय के मुख्य न्यायाधीश रेसुकी शीमॉडॉ ने एक ऐसा फ़ैसला सुनाया जिसने कोबे ज़िला न्यायालय के फ़ैसले को पलट दिया।
Và do đó những gì tôi giới thiệu tới các bạn ở đây, đây là những dữ liệu thực từ một mô hình thí điểm tại một trường của quận Los Altos nơi họ chọn hai lớp năm và hai lớp bảy và loại bỏ hoàn toàn chương trình giảng dạy môn toán cũ.
और इसलिये मैं यहाँ आपको जो दिखा रहा हूँ, वो असली आँकडे है लॉस अल्टोस में हुए एक पायलट से, जहाँ हमने पाँचवी और सातवी की दो क्लासों से उनका पुराना पाठयक्रम बिल्कुल ही हटा दिया।
Đối với các thuật ngữ cụ thể được sử dụng cho quận/huyện ở các quốc gia/vùng khác nhau, hãy tham khảo bảng dưới đây.
नीचे दी गई टेबल में अलग-अलग देशों/ क्षेत्रों के मोहल्लों के लिए इस्तेमाल किए जाने वाले खास शब्द देखें.
Rồi một ngày nọ năm 1975, chúng tôi nhận được thư mời tham gia công việc tiên phong đặc biệt trong khu vực chưa được chỉ định cho hội thánh nào, thuộc quận Clinton, Illinois.
फिर सन् 1975 में एक दिन हमें एक खत मिला जिसमें हमें स्पेशल पायनियर सेवा करने का न्यौता दिया गया था। हमें इलिनोइज़ प्रांत के क्लिंटन काउंटी में ऐसी जगह सेवा करने के लिए जाना था जो किसी भी कलीसिया के इलाके का हिस्सा नहीं था।
Tôi nghĩ là các địa điểm của những khu quận ngộ đạo này sẽ chẳng làm cho các bạn ngạc nhiên.
इन प्रबुद्ध जिलों के ठिकाने मेरी राय में आपको आश्चर्यचकित नहीं करेंगे |
Xưa vốn làm nữ-chủ các quận, nay phải nộp thuế-khóa!”
वह जो जातियों की दृष्टि में महान और प्रान्तों में रानी थी, अब क्यों कर देनेवाली हो गई है।”
28 Các con trai của những người ca hát* tập hợp lại từ quận,* từ mọi phía xung quanh Giê-ru-sa-lem, từ những khu định cư của người Nê-tô-pha,+ 29 từ Bết-ghinh-ganh,+ từ các cánh đồng của Ghê-ba+ và Ách-ma-vết,+ vì những người ca hát đã xây các khu định cư cho mình ở khắp xung quanh Giê-ru-sa-lem.
28 गायकों के बेटे* इन जगहों से इकट्ठा किए गए: ज़िले से,* पूरे यरूशलेम से, नतोपा के लोगों की बस्तियों+ से, 29 बेत-गिलगाल+ से, गेबा और अज़मावेत+ के देहातों से। + उन्हें जगह-जगह से इसलिए इकट्ठा किया गया क्योंकि वे यरूशलेम के इर्द-गिर्द बस्तियाँ बनाकर रहते थे।
QUẬN THỨ NHÌ
नया टोला
“Chúng tôi còn biết là sách báo được tàng trữ trong nhà của những người sống quanh quận này”.
हम यह भी जानते हैं कि पूरे ज़िले में आपके लोग अपने-अपने घरों में साहित्य छिपाकर रखते हैं।”
Còn quận lỵ Hàm Tân đặt tại Tam Tân, xã Tân Hiệp (nay thuộc xã Tân Hải, thị xã La Gi).
राजेन्द्र प्रसाद के पूर्वज मूलरूप से कुआँगाँव, अमोढ़ा (उत्तर प्रदेश) के निवासी थे।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में quận के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।