वियतनामी में nước Nga का क्या मतलब है?
वियतनामी में nước Nga शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में nước Nga का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।
वियतनामी में nước Nga शब्द का अर्थ रशिया, रूस, रुस है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।
nước Nga शब्द का अर्थ
रशियाpropermasculine ĐÂY là lời trong một lá thư gửi đến văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở nước Nga. ये शब्द, रशिया में यहोवा के साक्षियों के शाखा दफ्तर को मिले एक खत में लिखे थे। |
रूसpropermasculine Điều đó đã thôi thúc chúng tôi quyết định chuyển tới nước Nga”. इस वजह से हमने मन बनाया कि हम रूस जाकर सेवा करेंगे।” |
रुसproper |
और उदाहरण देखें
Đó là năm 1942. Tôi bị lính Hung-ga-ri canh giữ ở gần Kursk, nước Nga. वह साल था १९४२, और रूस के कुर्स्क शहर के पास हंगरी के सैनिक मुझ पर नज़र रखे हुए थे। |
Điều đó đã thôi thúc chúng tôi quyết định chuyển tới nước Nga”. इस वजह से हमने मन बनाया कि हम रूस जाकर सेवा करेंगे।” |
Nước Nga trong cuộc chiến. रूस युद्ध से अलग हो चुका था। |
Một anh ở đảo Kos đã học Kinh thánh với một số người đến từ nước Nga. कोस के द्वीप में एक भाई रूस के कुछ लोगों के साथ स्टडी कर रहा था। |
Rồi vào năm 2000, chị chuyển hẳn đến nước Nga. फिर सन् 2000 में वह रूस में जाकर सेवा करने लगी। |
Lenin đưa nước Nga vào cuộc cách mạng लेनिन रूस में क्रांति शुरू करता है |
Sau này, chúng tôi chuyển từ Estonia đến khu dân cư của Nezlobnaya ở miền nam nước Nga. कुछ समय बाद, हम एस्टोनिया से नीज़लोबनाया नाम की बस्ती में रहने लगे जो रूस के दक्षिण में थी। |
Và nó tạo ra sự đáp trả cùng thái độ vô trách nhiệm tới nước Nga giành đất Ukraine. यह एक परेशान प्रतिक्रिया बनाता है और एक बेकार रवैया यूक्रेन में रूस ने जमीन जकडी। |
Thật vậy, ở nước Nga vào thế kỷ 20, ý nghĩa tôn giáo của mùa lễ hoàn toàn không còn nữa. तो फिर, 20वीं सदी में रूस में त्योहारों का मौसम, धार्मिक रीति-रिवाज़ों को मानना नहीं बल्कि सरकारी उत्सव मनाना था। |
ĐÂY là lời trong một lá thư gửi đến văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở nước Nga. ये शब्द, रशिया में यहोवा के साक्षियों के शाखा दफ्तर को मिले एक खत में लिखे थे। |
Chị thích các chuyến đi rao giảng ấy đến nỗi đã lên kế hoạch mở rộng thánh chức bằng cách chuyển đến nước Nga. उन इलाकों में जाकर प्रचार करने में उसे इतना मज़ा आया कि उसने रूस जाने का फैसला कर लिया, ताकि वह प्रचार काम में और ज़्यादा हिस्सा ले सके। |
Nước Nga có sự gia tăng 31 phần trăm, trong khi tại xứ An-ba-ni, số người công bố gia tăng tới 52 phần trăm. रूस में ३१-प्रतिशत वृद्धि हुई, जबकि अल्बानिया ने प्रकाशकों में ५२-प्रतिशत वृद्धि का अनुभव किया। |
Bất chấp những trở ngại ban đầu ấy, anh Matthew cho biết: “Chuyển đến nước Nga là quyết định đúng đắn nhất tôi từng có”. शुरू में आयी इन चुनौतियों के बावजूद, मैथ्यू कहता है, ‘रूस में जाकर सेवा करना अब तक का मेरा सबसे अच्छा फैसला था। |
Cuối cùng, người Sy-the định cư ở miền thảo nguyên ngày nay thuộc nước Ru-ma-ni, Moldova, Ukraine và miền nam nước Nga. आखिर में, स्कूती जाति के लोग उन मैदानी इलाकों में जा बसे जो आज रोमानिया, मौलदोवा, यूक्रेन और दक्षिणी रूस कहलाता है। |
EM MARIA sống ở thành phố Kransnoyarsk, nước Nga. Vì có giọng hát hay nên em được cô giáo đưa vào nhóm văn nghệ của trường. रूस के क्रेस्नायार्स्क शहर में मारीया नाम की एक लड़की रहती है। वह इतना सुरीला गाती है कि उसकी टीचर ने स्कूल के कोरस में गाने के लिए उसका नाम दे दिया। |
Rostec là công ty đầu tiên trong số các tập đoàn nhà nước Nga sử dụng đầy đủ tiềm năng của các công nghệ truyền thông hiện đại. Rostec रूसी राज्य निगमों के बीच पहला था जिसने आधुनिक संचार प्रौद्योगिकियों की पूरी क्षमता का उपयोग किया है। |
Họ trở nên phồn thịnh, làm môi giới giữa người Hy Lạp và những người trồng ngũ cốc ở vùng mà nay là Ukraine và miền nam nước Nga. वहाँ वे यूक्रेन और दक्षिणी रूस के धान उत्पादकों और यूनानियों के बीच दलाली करके बहुत धनवान हो गए। |
Một vòng quanh duy nhất bằng ngôn ngữ ra dấu ở Nga, nói về phương diện địa lý, là một vòng quanh lớn nhất thế giới, bao gồm cả nước Nga! रूस का एकमात्र साइन लैंग्वेज सर्किट, दुनिया का सबसे बड़ा सर्किट है क्योंकि इसमें पूरा रूस शामिल है! |
Vào mùa hè năm 1997, hai Nhân Chứng ở Mông Cổ thực hiện một cuộc hành trình dài 1.200 kilômét để dự một cuộc hội họp đạo Đấng Christ ở Irkutsk, nước Nga. सन् 1997 की गर्मियों में, मंगोलिया का एक साक्षी जोड़ा, मसीही सम्मेलन में हाज़िर होने के लिए 1,200 किलोमीटर का सफर तय करके रूस के इरकूत्स्क शहर में आया। |
Sau đó Nhân-chứng Giê-hô-va sắp đặt in ở nước Ý gần 300.000 cuốn để phân phát trên khắp nước Nga và nhiều nước khác có người nói tiếng Nga. यहोवा के साक्षियों ने उसके बाद प्रबंध किया कि इस बाइबल की लगभग ३,००,००० प्रतियाँ इटली में छापी जाएँ और सारे रूस और अनेक अन्य देशों में भेजी जाएँ जहाँ रूसी भाषा बोली जाती है। |
Trong vùng nhiều đồi núi dưới chân dãy Caucasus ở phía bắc, có thành phố Pyatigorsk của nước Nga, nổi tiếng về những suối nước khoáng và khí hậu ôn hòa. पीआटिगोर्स्क, एक रूसी शहर है जो उत्तरी कॉकैसस पहाड़ियों के निचले हिस्से में बसा हुआ है। यह शहर सुहावने मौसम और ऐसे सोतों के लिए मशहूर है जिनमें खनिज पाए जाते हैं। |
Vì vậy, việc khám phá tác phẩm của họ, bị quên bẵng từ lâu, đã giúp tái lập một phần quan trọng về di sản văn học và tôn giáo của nước Nga. इसीलिए, उनके भूले-बिसरे काम का पता लगने से, रूस की साहित्यिक और धार्मिक विरासत के एक महत्त्वपूर्ण भाग को बहाल करना संभव हुआ है। |
Nằm giữa những trang giấy in của các số tạp chí từ năm 1860 đến năm 1867 là một kho tàng đã bị che khuất khỏi công chúng nước Nga hơn một thế kỷ qua. सन् १८६० से १८६७ की पत्रिकाओं के पन्नों पर एक ख़ज़ाना था जिसे रूस की जनता से एक शताब्दी से भी ज़्यादा समय तक छिपाया गया था। |
Anh Matthew nói: “Sau bài giảng đó, tôi không thể thôi nghĩ về nước Nga, vì thế tôi đã cầu nguyện cụ thể với Đức Giê-hô-va về ước muốn được chuyển đến đó”. मैथ्यू कहता है, “उस भाषण के बाद, मैं रूस जाने के बारे में ही सोचता रहा। इसलिए मैंने यहोवा से प्रार्थना की और खासकर रूस जाने की अपनी इच्छा के बारे में यहोवा को बताया।” |
Cả hai anh em đã đến thăm nước Nga và ngạc nhiên khi chứng kiến rất nhiều người chú ý tham dự nhóm họp, nhưng chỉ có ít anh có thể điều khiển các buổi nhóm đó. एक बार ये दोनों भाई रूस गए। वहाँ वे यह देखकर हैरान रह गए कि सभाओं में कितने सारे दिलचस्पी दिखानेवाले लोग आते हैं, मगर उनका अध्ययन कराने के लिए बहुत कम भाई हैं। |
आइए जानें वियतनामी
तो अब जब आप वियतनामी में nước Nga के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।
वियतनामी के अपडेटेड शब्द
क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं
वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।