वियतनामी में nước hoa का क्या मतलब है?

वियतनामी में nước hoa शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में nước hoa का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में nước hoa शब्द का अर्थ इत्र, कोलोन, ख़ुशबू है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

nước hoa शब्द का अर्थ

इत्र

noun

Tinh dầu chiết xuất từ thực vật vẫn là thành phần chính trong quá trình chế tạo nước hoa.
आज भी, इत्र में मिलायी जानेवाली एक अहम चीज़ है, वनस्पतियों से निकाला जानेवाला अर्क।

कोलोन

noun

ख़ुशबू

noun

और उदाहरण देखें

8 Nước hoa và trái cây được ưa thích
11 मछुवारों का गाँव बना महानगर
Phòng ăn thơm ngát mùi nước hoa; khách tề tựu được các ca sĩ, nhạc công giúp vui”.
महल इत्र की खुशबू से महक रहा होता था; गायकार और साज़ बजानेवाले मेहमानों का दिल बहला रहे होते थे।”
Nước hoa có một lịch sử lâu đời.
इत्र का इतिहास बहुत पुराना है।
Nước hoa và trái cây được ưa thích
इत्र बनानेवालों का पसंदीदा फल
Không nên khiến bất cứ ai cảm thấy ngượng vì dùng nước hoa cách vừa phải.
किसी को भी सीमित मात्रा में इत्र का इस्तेमाल करने की वजह से बुरा महसूस नहीं करवाया जाना चाहिए।
Tinh dầu chiết xuất từ thực vật vẫn là thành phần chính trong quá trình chế tạo nước hoa.
आज भी, इत्र में मिलायी जानेवाली एक अहम चीज़ है, वनस्पतियों से निकाला जानेवाला अर्क।
Và chỉ 6 nước - Hoa Kỳ, Canada, Pháp, Australia, Argentina và Thái Lan - cung cấp 90% lượng ngũ cốc xuất khẩu.
छह देश- अमेरिका, कनाडा, फ्रांस, आस्ट्रेलिया, अर्जेंटीना और थाईलैंड- अनाज के निर्यात की 90% आपूर्ति करते हैं।
Nước hoa: Đa số các hội nghị được tổ chức tại những nơi phải sử dụng hệ thống thông gió.
इत्र: कुछ अधिवेशन ऐसे हॉल में रखे जाते हैं जहाँ ए. सी. या एयर कूलर की वजह से सारे खिड़की-दरवाज़ों को बंद रखना पड़ता है।
Thành phần của nước hoa gồm có dầu lô hội, thuốc thơm, quế và những hương liệu khác.—Châm-ngôn 7:17; Nhã-ca 4:10, 14.
इत्र में इन चीज़ों को मिलाया जाता था: अगर, सुगन्ध-द्रव्य, दालचीनी और दूसरे मसाले।—नीतिवचन 7:17; श्रेष्ठगीत 4:10,14.
Cho con uống nhiều chất lỏng như nước, nước hoa quả pha loãng, và canh, bởi vì sốt có thể làm mất nước.
उसे ज़्यादा-से-ज़्यादा पानी, फलों का पतला रस और सूप पीने का बढ़ावा दीजिए क्योंकि बुखार से शरीर में पानी की कमी आ सकती है।
Có lẽ một số anh chị phải hy sinh không dùng nước hoa để một anh chị khác dễ dàng đến tham dự nhóm họp.
कुछ लोगों के लिए इत्र या कलोन का इस्तेमाल करने से दूर रहना शायद किसी त्याग की तरह हो, ताकि किसी भाई या बहन के लिए मसीही सभाओं में हाज़िर होना आसान हो सके।
Một số người bị dị ứng đối với những thứ như phấn hoa và cỏ, còn người khác thì bị dị ứng với nước hoa.
जिस तरह कुछ लोगों को घास के पराग या फूलों से एलर्जी होती है, उसी तरह कुछ लोगों को इत्र से एलर्जी होती है।
Nước hoa và dầu thơm có thể làm dễ chịu, nhưng chúng không thể thay thế việc thường xuyên tắm rửa và mặc quần áo sạch sẽ.
भले ही इत्र लगाने से सुहावनी खुशबू आए मगर ये रोज़ाना नहाने और साफ कपड़े पहनने की जगह नहीं ले सकते।
Vào thời Kinh Thánh, những ai có khả năng tài chính có thể mua nước hoa để làm thơm nhà cửa, quần áo, giường và cơ thể.
बाइबल के ज़माने में, जो कोई इत्र खरीदने की हैसियत रखता था, वह अपने घरों, पलंगों, कपड़ों और अपने बदन को इसकी खुशबू से महका देता था।
Loại dầu chiết từ nhựa cây thường được dùng làm hương đốt và nước hoa, nên rất quý giá và đắt tiền ở vùng Trung Đông xưa.
मिस्र से आज़ाद होने के कुछ समय बाद, इसराएली अभिषेक करने का पवित्र तेल और धूप चढ़ाने का मसाला तैयार करने में इसी का इस्तेमाल करते थे।
Vì có mùi thơm dễ chịu và những đặc tính khác nên mát-tít được dùng tạo hương thơm cho xà phòng, mỹ phẩm, và nước hoa.
मस्तगी की बढ़िया सुगंध और दूसरी खूबियों की वजह से इसे साबुन, सौंदर्य प्रसाधन और इत्र बनाने में भी इस्तेमाल किया जाता है।
Không có ai thoát khỏi ảnh hưởng đó vì những cộng đồng trong cả [nước Hoa Kỳ] bị tràn ngập với ma túy và những bọn du côn.
कोई प्रतिरक्षित नहीं है क्योंकि [अमरीका] के सभी समुदाय नशीली दवाइयों और युवा गुंडों से भरे हुए हैं।
Nước hoa này dần dần được gọi là eau de Cologne, “nước Cologne” hoặc đơn giản là cologne, theo tên của thành phố sản xuất loại nước hoa này.
आगे चलकर इस इत्र को ‘यू डी कलोन,’ “कलोन वॉटर” या सिर्फ कलोन कहा जाने लगा, इसलिए क्योंकि यह इसी शहर में तैयार किया गया था।
Tuy nhiên, một số người muốn biết là liệu có thể đề nghị anh chị em không dùng nước hoa trong các buổi nhóm họp và hội nghị không.
फिर भी, कुछ लोग यह जानना चाहते हैं कि क्या भाई-बहनों से यह गुज़ारिश की जा सकती है कि वे मसीही सभाओं, सम्मेलनों और अधिवेशनों में इत्र के इस्तेमाल से परहेज़ करें।
Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”.
आधुनिक परिपक्वता (Modern Maturity) पत्रिका ने कहा: “वृद्ध जनों का दुर्व्यवहार केवल नवीनतम [पारिवारिक हिंसा] है, जो अमरीका के समाचार पत्रों के पृष्ठों पर प्रकट हुई है।”
Chất này được sử dụng như một chất định hương nước hoa từ thời cổ đại và là một trong những sản phẩm động vật tốn kém nhất thế giới.
इस पदार्थ को प्राचीन काल से इत्रके लिए एक लोकप्रिय रासायनिक पदार्थ के रूप में इस्तेमाल किया जाता रहा है और दुनिया भर के सबसे महंगे पशु उत्पादों में से एक है।
Tuy nhiên, chúng tôi quyết định dùng số 4711, tên của loại nước hoa nổi tiếng, làm mật mã để báo động cho các anh em thiêng liêng khi có vấn đề.
फिर भी, हमने एहतियात के तौर पर तय किया कि मुसीबत के वक्त अगर हमें किसी भी भाई को होशियार करना पड़े, तो हम 4711 नंबर का इस्तेमाल करेंगे, जो कि एक मशहूर इत्र का नाम था।
Vào năm 1900, khoảng 21 năm kể từ khi số Tháp Canh đầu tiên được in, cả nước Hoa Kỳ chỉ có 8.000 xe hơi được đăng ký, và chỉ có vài trăm kilômét đường bộ tốt.
मिसाल के लिए, सबसे पहली प्रहरीदुर्ग की छपाई के सिर्फ करीब 21 साल बाद, यानी सन् 1900 में, पूरे अमरीका में सिर्फ 8,000 गाड़ियाँ और गिनी-चुनी अच्छी सड़कें थीं।
Chỉ ở miền Bắc nước Trung-hoa mà thôi, mỗi ngày đã có tới 15.000 người bị chết đói.
केवल उत्तरी चीन में ही १५,००० व्यक्ति प्रति दिन भुखमरी से मरे थे।
Có lẽ bạn không biết tên bergamot, nhưng người ta nói rằng khoảng một phần ba loại nước hoa của phụ nữ bán trên thị trường và phân nửa loại nước hoa dành cho đàn ông có mùi thơm của trái này.
और वह है, बरगमट फल। शायद आपने यह नाम पहले कभी न सुना हो, मगर इसकी खुशबू से आप ज़रूर वाकिफ होंगे। कहा जाता है कि स्त्रियों के एक-तिहाई इत्रों में और पुरुषों के 50 प्रतिशत कलोनों में इसकी खुशबू पायी जाती है।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में nước hoa के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।