वियतनामी में nước cam का क्या मतलब है?

वियतनामी में nước cam शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में nước cam का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में nước cam शब्द का अर्थ केसरी, सन्तरा, संतरा, नारंगी, नारंगी का रंग, सन्तरा का रस है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

nước cam शब्द का अर्थ

केसरी

(orange)

सन्तरा

(orange)

संतरा, नारंगी

(orange)

नारंगी का रंग

(orange)

सन्तरा का रस

(orange juice)

और उदाहरण देखें

Khoảng 95% số cam thương mại sản xuất trong bang là dành cho chế biến (hầu hết là nước cam ép, đồ uống chính thức của bang).
राज्य में नारंगी वाणिज्यिक उत्पादन का 95 प्रतिशत का उपयोग ज्यादातर संतरे के रस के संसाधन के रूप में होता है जो कि (एक सरकारी राज्य पेय) भी है।
Tôi biết rằng khi vắt một trái cam, sẽ có nước cam chảy ra, vậy tại sao tôi nên để ý đến những gì ở trong nội tâm tôi?—Mác 7:20-23.
मैं जानता हूँ कि अगर मैं संतरे को निचोड़ूं तो संतरे का ही रस निकलेगा। तो क्यों न मैं इस बात पर गहराई से सोचूँ कि मेरे हृदय में कैसी बातें भरी हैं?—मरकुस 7:20-23.
Vào ngày thứ ba sau khi bị đóng đinh, Đấng Sáng lập Nước Trời cam đoan rằng các môn đồ của Giê-su đã không dâng lời cầu nguyện cho một chính phủ mà không thể có được.
उसके खूँटे पर की मृत्यु के पश्चात् तीसरे दिन पर, राज्य के संस्थापक ने यह निश्चित किया कि यीशु के शिष्य एक ऐसे राज्य के लिए प्रार्थना नहीं कर रहे थे जो नामुमकिन हो।
Thí dụ, những người công bố Nước Trời ở Phnom Penh, Cam-pu-chia, rao giảng trong tỉnh Kompong Cham mỗi tháng hai lần.
मिसाल के लिए, कम्बोडिया में पनॉम पेन शहर के साक्षी, महीने में दो बार कॉम्पाँग चाम इलाके में जाकर प्रचार करते थे।
Ngài vun trồng trong lòng họ sự quí trọng đối với Nước Trời, và ngài cam đoan với họ rằng ngài sẽ đi sửa soạn chỗ cho họ trong nhà của Cha ngài trên trời (Ma-thi-ơ 13:44-46; Giăng 14:2, 3).
(मत्ती १३:४४-४६; यूहन्ना १४:२, ३) उपयुक्त रूप से उसने कहा: “यूहन्ना बपतिस्मा देनेवाले के दिनों से अब तक स्वर्ग का राज्य वह लक्ष्य है जिसे प्राप्त करने का लोग यत्न करते हैं, और जो आगे बढ़कर यत्न करते हैं उसे वे प्राप्त कर रहे हैं।”
9 Tương tự như vậy, Đức Giê-hô-va cam kết với chúng ta rằng Nước Trời là một thực tại.
९ उसी प्रकार, यहोवा हमें राज्य की वास्तविकता का आश्वासन देता है।
Đức Giê-hô-va cam kết với chúng ta thế nào cho thấy Nước Trời là một thực tại?
यहोवा ने हमें कैसे आश्वस्त किया है कि उसका राज्य एक वास्तविकता है?
Vào ngày hôm trước, một bản thông báo chính thức được đưa ra khẳng định rằng ông Benjamin Netanyahu, là người sắp làm thủ tướng nước Do Thái, “hết lòng cam kết để tiếp tục thương thuyết hòa bình, tức nền hòa bình và an ninh, giữa nước Do Thái và mọi nước láng giềng, kể cả với dân Palestine”.
उसके पिछले दिन, इस बात की पुष्टि करते हुए एक सरकारी विज्ञप्ति जारी की गयी कि बेन्यामीन नेतानयाहू, जो इस्राएल के प्रधान मंत्री बनने ही वाले थे, “शान्ति प्रक्रिया को जारी रखने के लिए बहुत ज़्यादा समर्पित [थे], सुरक्षा के साथ शान्ति, इस्राएल के राज्य और उसके सभी पड़ोसियों के मध्य शान्ति, जिनमें फिलिस्तिनी शामिल हैं।”
Do đó, DOTS-Plus đắt hơn nhiều so với DOTS và đòi hỏi sự cam kết lớn hơn nhiều từ các nước có nhu cầu thực hiện nó.
इसीलिए डॉट्स प्लस डॉट्स की तुलना में अधिक महंगा पड़ता है और जो देश इसे लागू करना चाहते हैं, उन्हें इसके प्रति अधिक वचनबद्धता रखनी होगी।
Từ Cam-pu-chia đến những nước ở vùng Balkans, từ Afghanistan đến Angola, những quả mìn đặt dưới đất vẫn tiếp tục gây thương tật và tàn phế cho bao nhiêu người, không phân biệt già, trẻ.
और कम्बोडिया से बाल्कन क्षेत्र तक, अफगानिस्तान से अंगोला तक बारूदी सुरंगों के फटने से बच्चे और बूढ़े सभी घायल और अपंग हो रहे हैं।
Dù vậy, tại một số nước, dân Đức Chúa Trời phải đương đầu với những thử thách cam go về vấn đề này.
लेकिन कुछ देशों में परमेश्वर के लोगों ने इस मामले में बड़ी-बड़ी समस्याओं का सामना किया है।
Việc soạn thảo bản cam kết này để sử dụng tại những nước như thế là sự sắp đặt yêu thương của hội thánh đạo Đấng Ki-tô.
मसीही मंडली की तरह से यह प्यार-भरा इंतज़ाम सिर्फ ऐसे देशों में रहनेवालों के लिए किया है, जहाँ तलाक लेना करीब-करीब नामुमकिन है।
Giăng cam đoan với chúng ta về những ân phước nào, và việc lau ráo nước mắt có nghĩa gì?
यूहन्ना हमें किन आशीषों का यकीन दिलाता है और किन आँसुओं को पोंछ दिया जाएगा?
Dù nhiều cá nhân rơi vào thử thách cam go nhưng thần dân của Nước Trời, với tư cách một hội chúng, được bảo đảm là không một nỗ lực nào nhằm tiêu diệt họ có thể thành công được.
हालाँकि परमेश्वर के राज्य की प्रजा के ज़्यादातर लोगों को कड़ी-से-कड़ी परीक्षाओं से गुज़रना पड़े, फिर भी उन्हें यकीन है कि उनके खिलाफ चाहे कोई भी हथकंडा क्यों न अपनाया जाए मगर एक कलीसिया के तौर पर कभी-भी उनका नामोनिशान नहीं मिटाया जा सकता।
Lời tiên tri của Kinh Thánh cam đoan với chúng ta rằng Nước của Chúa Giê-su sẽ cung cấp thức ăn cho người đói, chăm sóc người nghèo, chữa lành người bệnh và làm cho người chết được sống lại.
बाइबल की भविष्यवाणियाँ हमें यकीन दिलाती हैं कि यीशु का राज्य भूखों का पेट भरेगा, गरीबों की ज़रूरतें पूरी करेगा, बीमारों को चंगा करेगा, और मरे हुओं को दोबारा ज़िंदा करेगा।
Trước đó, khi nước Y-sơ-ra-ên ưng thuận ở trong giao ước Luật pháp, Đức Chúa Trời cam kết rằng họ có thể trở thành nơi xuất phát “một nước thầy tế-lễ, cùng một dân-tộc thánh” (Xuất Ê-díp-tô Ký 19:5, 6).
इससे पहले, जब इस्राएल नियम वाचा में शामिल होने के लिए राज़ी हो गया था, तब परमेश्वर ने यह अनुमति दी कि वे एक “याजकों का राज्य और पवित्र जाति” का स्रोत बन सकते थे।
Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ sẽ yêu cầu các nước khác đóng góp cho NATO, và họ sẽ nói, "Không, trả cam kết Paris của chúng tôi đây.
हमारे राज्य सचिव अन्य देशों से NATO के लिए योगदान माँग रहे होंगे, और वे कह रहे होंगे, "नहीं, हमारी पैरिस प्रतिबद्धता हमें दो।
WHO thúc giục các hệ thống y tế đặt việc chữa trị lao trong hệ thống y tế của nhà nước cũng như xin chính phủ và các cơ quan tư nhân cam kết hỗ trợ tài chính.
WHO स्वास्थ्य संस्थाओं से आग्रह करता है कि सरकारों और गैरसरकारी संगठनों से आर्थिक मदद देने के लिए वादे करवाएँ और टीबी के इलाज को देश के मौजूदा स्वास्थ्य तंत्र का हिस्सा बनाएँ।
Chúa Giê-su cam đoan với các môn đồ rằng nếu họ đặt quyền lợi Nước Trời lên hàng đầu, họ không cần quá lo lắng, sợ rằng mình không có những điều cần thiết trong đời sống.
यीशु ने अपने चेलों को यकीन दिलाया था कि अगर वे अपनी ज़िंदगी में राज्य के कामों को पहली जगह देंगे, तो उन्हें अपनी ज़रूरतों के बारे में हद-से-ज़्यादा चिंता करने की ज़रूरत नहीं होगी।
Hàng triệu người sống ở Quận Cam (Orange County)—một vùng ít mưa ở California, Hoa Kỳ—được lợi nhờ giải pháp đổi mới đối với vấn đề nước thải.
ऑरेंज काउंटी, जो अमरीका में कैलिफोर्निया के कम बरसातवाले इलाके में पड़ता है, वहाँ रहनेवाले लाखों लोगों को गंदे पानी की सफाई करने के आधुनिक तकनीक से बहुत फायदा हुआ है।
4 Thánh linh Đức Chúa Trời ủng hộ chúng ta: Lời Đức Chúa Trời cam kết với chúng ta rằng khi chúng ta làm công việc trồng và tưới hạt giống Nước Trời, chính Đức Giê-hô-va “làm cho lớn lên”.
४ परमेश्वर की आत्मा हमें सहारा देती है: परमेश्वर का वचन हमें आश्वासन देता है कि जब हम राज्य बीज को बोने व सींचने का काम करते हैं, तो यहोवा ही उसका “बढ़ानेवाला” होता है।
(Ê-xê-chi-ên 44:2, 3; 45:8-12, 17, NW) Như vậy sự hiện thấy cam đoan với dân của Ê-xê-chi-ên rằng nước được khôi phục sẽ được ban phước để có những người lãnh đạo gương mẫu, những người ủng hộ chức vụ tế lễ trong việc tổ chức dân tộc của Đức Chúa Trời và nêu gương tốt trong những vấn đề thiêng liêng.
(यहेजकेल ४४:२, ३; ४५:८-१२, १७) इस तरह इस दर्शन में यहेजकेल के जाति भाइयों को यकीन दिलाया गया कि फिर से बसाए गए उनके देश को बढ़िया अगुवे मिलेंगे। ये अगुवे परमेश्वर के लोगों को व्यवस्थित करने में याजकवर्ग की मदद करेंगे और परमेश्वर की उपासना करने में अच्छी मिसाल रखेंगे।
Cả Hoa Kỳ và Ấn Độ đều cam kết thúc đẩy tinh thần khởi nghiệp, không chỉ ở hai nước chúng ta mà trên toàn thế giới, bởi vì chúng ta cùng có niềm tin rằng doanh nhân thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và tạo việc làm, thiết lập nền tảng cho một thế giới thịnh vượng hơn.
अमेरिका और भारत, दोनों, सिर्फ अपने देश में ही नहीं, बल्कि पूरे विश्व में उद्यमिता को बढ़ावा देने के लिए कृतसंकल्प हैं क्योंकि हमारा दृढ विश्वास है कि उद्यमिता से आर्थिक वृद्धि तेज़ होती है और रोज़गार के अवसर सृजित होते हैं और अधिक समृद्ध विश्व की बुनियाद रखी जाती है।
Đức Giê-hô-va đã cam đoan với Nô-ê rằng ông và gia đình sẽ vào chiếc tàu đóng xong và được bảo toàn mạng sống qua khỏi Trận Nước Lụt toàn cầu.
यहोवा ने ही नूह को यकीन दिलाया था कि वह जहाज़ ज़रूर बनेगा और उसमें उसका परिवार जाएगा, और दुनिया में आनेवाले जलप्रलय से बचकर जीवित रहेगा।
Trung Quốc cam kết giảm phát thải khí gây ra hiệu ứng nhà kính, nhưng những gì các nhà lãnh đạo nước này quan tâm nhiều hơn là chuyển đổi nền kinh tế hiện tại sang phát triển kinh tế hướng đến người tiêu dùng.
चीन ग्रीनहाउस गैसों के उत्सर्जन में कमी को लेकर प्रतिबद्ध है, पर उसके नेता उससे भी ज़्यादा परवाह करते हैं अपनी अर्थव्यवस्था को उपभोक्ता-आधारित आर्थिक विकास की ओर बदलने में।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में nước cam के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।