वियतनामी में nữ tính का क्या मतलब है?

वियतनामी में nữ tính शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में nữ tính का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में nữ tính शब्द का अर्थ नारीत्व, स्त्रीत्व, परिचारिका, औरत सा, गर्भाशय ग्रीवा है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

nữ tính शब्द का अर्थ

नारीत्व

(muliebrity)

स्त्रीत्व

(womanhood)

परिचारिका

(woman)

औरत सा

(feminine)

गर्भाशय ग्रीवा

(womb)

और उदाहरण देखें

11 Bí quyết nào giúp một người có nữ tính thích hợp?
११ उचित नारीत्व की कुंजी क्या है?
b) Ê-xơ-tê đã nêu gương tốt nào về việc biểu lộ nữ tính?
(ख) एस्तेर ने नारीत्व का कौन-सा उत्तम उदाहरण हमें प्रदान किया?
3 Nam tính thật sự là gì, và nữ tính thật sự là gì?
३ सच्चा पुरुषत्व क्या है, और सच्चा नारीत्व क्या है?
9, 10. a) Hoàng hậu Vả-thi đã lạm dụng nữ tính của bà như thế nào?
९, १०. (क) रानी वशती ने अपने नारीत्व का दुरुपयोग कैसे किया?
Người ta thường liên kết nữ tính với sắc đẹp.
अकसर नारीत्व की बराबरी शारीरिक सुंदरता से की जाती है।
Nam tính của loài người sẽ cân bằng tốt đẹp với nữ tính (Sáng-thế Ký 2:18).
मानव पुरुषत्व सुन्दर रीति से मानव नारीत्व से सन्तुलित है।
Trước mọi người, anh ấy chỉ đang diễn vai của mình, khước từ phần nữ tính, đúng không?
देखिए, सबके सामने वह बस अपनी भूमिका अदा कर रहा था, स्री जाति को अस्वीकार करते हुए, हैं ना?
2. a) Điều gì nên xác định quan điểm của chúng ta về nam tínhnữ tính?
२. (क) कौन-सी बात को पुरुषत्व और नारीत्व के बारे में हमारे दृष्टिकोण को निर्धारित करना चाहिए?
Nam tính thật sự và nữ tính thật sự
सच्चा पुरुषत्व और सच्चा नारीत्व
Vẫy tay và nói, "Xin chào", chỉ để người ta có thể nghe giọng nói nữ tính của tôi.
अपना हाथ बढ़ाकर, "हेलो", कहती थी, ताकि लोग बस मेरी ज़नाना आवाज़ सुन सकें।
Kinh-thánh không đi sâu vào chi tiết về mọi khía cạnh khác nhau của nam tínhnữ tính.
(मत्ती १५:१-९) बाइबल पुरुषत्व और नारीत्व के सभी पहलुओं पर विस्तृत चर्चा नहीं करती।
Ga-la-ti 5:22, 23 nên có ảnh hưởng nào đến quan điểm của chúng ta về nam tínhnữ tính?
पुरुषत्व और नारीत्व के हमारे दृष्टिकोण पर गलतियों ५:२२, २३ को क्या प्रभाव डालना चाहिए?
Người ta sanh ra là nam hay nữ, nhưng họ học trở thành người có nam tính hay nữ tính”.
लोग जन्म से नर या नारी होते हैं, परंतु वे पुरुषवत् या स्त्रैण होना सीखते हैं।”
6 Trước trận Nước Lụt thời Nô-ê, người ta đã lạm dụng nam tínhnữ tính một cách trắng trợn.
६ पुरुषत्व और नारीत्व का दुरुपयोग जलप्रलय से पहले बिलकुल ही स्पष्ट हो गया।
Bà thiếu sự khiêm tốn và nữ tính bởi bà không tỏ ra sự phục tùng chồng và cũng là vua của bà.
उसमें शालीनता और नारीत्व का अभाव था, क्योंकि वह अपने पति और राजा के प्रति अधीनता दिखाने से चूक गयी।
Trong Hán ngữ, “âm” có nghĩa đen là “bóng mát” hay “cái bóng” và tượng trưng cho sự tối tăm, cái lạnh, nữ tính.
चीनी लिपि में “यिन” का मतलब है “छाया” या “परछाई” और यह अंधेरे, ठंड और स्त्रीत्व का प्रतीक है।
Vua bỏ bà và chọn một người thật sự có nữ tính kính sợ Đức Giê-hô-va để làm hoàng hậu (Ê-xơ-tê 1:10-12; 2:15-17).
राजा ने उसे ठुकरा दिया और एक सच्ची स्त्रैण नारी को अपनी रानी होने के लिए चुना, जो वास्तव में यहोवा का भय मानती थी।—एस्तेर १:१०-१२; २:१५-१७.
Để thực hiện vai trò mà Đức Chúa Trời đã tạo ra cho họ, đàn ông phải có nam tính và đàn bà phải có nữ tính.
जिस भूमिका के लिए परमेश्वर ने उनकी सृष्टि की थी, उसे निभाने के लिए पुरुषों को पुरुषवत्, और स्त्रियों को स्त्रैण होना चाहिए।
Ngày nay nhiều người có quan điểm thiếu thăng bằng về nữ tính; họ xem nữ tính chỉ là sắc đẹp và sự khêu gợi mà thôi.
आज अनेक लोग नारीत्व के बारे में एक असंतुलित दृष्टिकोण रखते हैं, वे लोग इसे केवल शारीरिक और लैंगिक आकर्षण मानते हैं।
7 Rõ ràng vẻ đẹp bề ngoài, thân hình, vóc dáng hay sức lực tự chúng không tạo ra nam tính hay nữ tính đáng được chấp nhận.
७ स्पष्ट रूप से शारीरिक सुंदरता, डील-डौल, आकार, या शक्ति अपने-आप में स्वीकारयोग्य पुरुषत्व या नारीत्व नहीं देते।
8 Câu chuyện giữa Giô-sép và vợ của Phô-ti-pha nói lên một sự tương phản rõ rệt giữa nam tính đúng đắn và nữ tính thế gian.
८ यूसुफ और पोतीपर की पत्नी का वृत्तांत उचित पुरुषत्व की सांसारिक नारीत्व से टक्कर का एक शक्तिशाली उदाहरण प्रस्तुत करता है।
Khuynh hướng tình dục, bao gồm đồng tính nữ, đồng tính nam, lưỡng tính, nghi ngờ giới tính hay khuynh hướng tình dục khác giới
समलैंगिक स्त्री व पुरुष, उभयलिंगी, पूछताछ या विषमलैंगिक रुझान सहित यौन रुझान
□ Trước trận Nước Lụt đã có sự lệch lạc về nam tính như thế nào, và ngày nay thái độ về nam tínhnữ tính bị lệch lạc ra sao?
□ जलप्रलय से पहले पुरुषत्व कैसे विकृत हो गया, और हमारे समय में पुरुषत्व और नारीत्व को कैसे तोड़ा-मरोड़ा गया है?
Chẳng hạn, người ta ở khắp nơi đều có truyền thống hoặc khái niệm về cách mà đàn ông phải biểu lộ nam tính, và đàn bà biểu lộ nữ tính.
(यूहन्ना ८:३२; कुलुस्सियों ३:८-१०) उदाहरण के लिए, जिस तरह पुरुषों को अपने पुरुषत्व और स्त्रियों को अपने नारीत्व को व्यक्त करना चाहिए, इस बारे में सभी जगह लोगों की परंपराएँ या धारणाएँ हैं।
Vậy nên mỗi lần vào nhà vệ sinh, Tôi thường ưỡn ngực ra để trưng ra những phần nữ tính của mình và cố tỏ ra ít đe dọa nhất có thể.
तो जब भी मैं किसी शौचालय में जाती, तो अपने नारी भागों को दिखाने के लिए छाती फुलाकर जितना हो सके खतरा ना लगने का प्रयास करती थी।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में nữ tính के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।