वियतनामी में nói lớn tiếng का क्या मतलब है?
वियतनामी में nói lớn tiếng शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में nói lớn tiếng का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।
वियतनामी में nói lớn tiếng शब्द का अर्थ स्वर, स्वर वर्ण, स्पष्टवादी, ज़ोर, के अनुसार है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।
nói lớn tiếng शब्द का अर्थ
स्वर(vocal) |
स्वर वर्ण
|
स्पष्टवादी(vocal) |
ज़ोर
|
के अनुसार
|
और उदाहरण देखें
Hạnh kiểm tốt cũng bao hàm tránh cười nói lớn tiếng làm phiền khách đang dùng bữa. अच्छे चालचलन में यह भी शामिल है कि हम रेस्तराँ में ज़ोर-ज़ोर से हँसने और बात करने से दूर रहें क्योंकि इससे खाना खा रहे दूसरे लोगों को परेशानी हो सकती है। |
Hãy nói chuyện trực tiếp với họ nhưng đừng nói lớn tiếng. उनकी तरफ देखकर बात कीजिए, लेकिन ऊँची आवाज़ में नहीं। |
Hãy nói lớn tiếng khi tập dượt bài giảng. ऊँची आवाज़ में भाषण पेश करने का अभ्यास कीजिए। |
Xét cho cùng, nói lớn tiếng có giúp con trẻ học được gì không? ख़ैर, क्या बच्चा आवाज़ की प्रबलता से सीखता है? |
2 Theo những gì Đức Giê-hô-va phán dặn, người ấy nói lớn tiếng nghịch lại bàn thờ rằng: “Hỡi bàn thờ, bàn thờ! 2 उसने यहोवा की आज्ञा के मुताबिक वेदी की तरफ मुँह करके ज़ोर से कहा, “हे वेदी! हे वेदी! |
Rồi hãy hình dung các thiên sứ nói lớn tiếng với anh chị cùng thông điệp: “Đừng để mình bị lừa gạt bởi lời dối trá của Sa-tan!”. स्वर्गदूत भी एक तरह से आपसे कह रहे हैं: “शैतान के झूठ पर यकीन मत करो!” |
9 Sau đó, ngài nói lớn tiếng bên tai tôi: “Hãy triệu tập những người sẽ trừng phạt thành này, mỗi người cầm trên tay vũ khí tiêu diệt của mình!”. 9 फिर उसने ज़ोर से आवाज़ लगायी और मेरे सुनते हुए कहा, “उन आदमियों को बुलाओ जो इस शहर को सज़ा देंगे। हर आदमी अपने हाथ में नाश करने का हथियार लेकर आए!” |
Chắc chắn ngài đã nói lớn tiếng khi đuổi những người buôn bán và các thú vật khỏi đền thờ bằng những lời: “Hãy cất-bỏ đồ đó khỏi đây” (Giăng 2:14-16). जब उसने व्यापारियों और जानवरों को मंदिर से बाहर खदेड़ा, उसने ज़रूर ऊँची आवाज़ में चिल्लाकर कहा होगा: “इन्हें यहां से ले जाओ!” |
Hắn nói lớn bằng tiếng Hê-bơ-rơ: “Sự trông-cậy mà ngươi nương-dựa là gì?... इब्रानी भाषा में बात करते हुए वह पहले पुकार लगाता है: “तू किसका भरोसा किए बैठा है? . . . |
Khi tự phân tích cách nói, đọc lớn tiếng có thể có ích. अगर आप जानना चाहते हैं कि आप शब्द साफ-साफ बोल पा रहे हैं या नहीं, तो इसके लिए खुद को ज़ोर से पढ़ते हुए सुनें। |
7 Khi nghe tin ấy, Giô-tham liền lên đứng trên đỉnh núi Ga-ri-xim+ và nói lớn tiếng rằng: “Hỡi các lãnh đạo của Si-chem, hãy nghe tôi, rồi Đức Chúa Trời sẽ nghe các ông. 7 जब इस बात की खबर योताम को मिली तो वह तुरंत गरिज्जीम पहाड़+ पर चढ़ा और ज़ोरदार आवाज़ में कहने लगा, “हे शेकेम के अगुवो, मेरी बात सुनो तब परमेश्वर भी तुम्हारी सुनेगा। |
Công-vụ 14:9, 10 kể lại: “Người ngồi và nghe Phao-lô giảng. Phao-lô chăm mắt trên người, thấy có đức-tin để chữa lành được, bèn nói lớn tiếng rằng: Ngươi hãy chờ dậy, đứng thẳng chân lên”.—Chúng tôi viết nghiêng. इस घटना के बारे में, प्रेरितों 14:9, 10 कहता है: “वह पौलुस को बातें करते सुन रहा था और इस ने उस की ओर टकटकी लगाकर देखा कि इस को चंगा हो जाने का विश्वास है। और ऊंचे शब्द से कहा, अपने पांवों के बल सीधा खड़ा हो।”—तिरछे टाइप हमारे। |
5 Hãy làm gương qua hạnh kiểm: Rao giảng tin mừng trên những con đường nhộn nhịp và giữa đám đông đòi hỏi chúng ta phải biết tôn trọng người khác, chớ bao giờ nói lớn tiếng hoặc cố nài nỉ và cũng không cản trở lưu thông. ५ चालचलन में एक आदर्श बनिए: भीड़-भरे रास्तों और सार्वजनिक स्थानों पर सुसमाचार प्रचार करना माँग करता है कि हम लिहाज़ दिखाएँ, कभी ऊँचा या हठपूर्वक न बोलें, और कभी राहगीरों के आने-जाने में दख़ल न दें। |
Hãy tưởng tượng chàng trai trẻ nói lớn tiếng với Gô-li-át: “Ngươi cầm gươm, giáo, lao mà đến cùng ta; còn ta, ta nhân danh Đức Giê-hô-va vạn binh mà đến, tức là Đức Chúa Trời của đạo-binh Y-sơ-ra-ên, mà ngươi đã sỉ-nhục”. ज़रा कल्पना कीजिए कि यह नौजवान गोलियत से कह रहा है, “तू तो तलवार और भाला और साँग लिये हुए मेरे पास आता है; परन्तु मैं सेनाओं के यहोवा के नाम से तेरे पास आता हूँ, जो इसराएली सेना का परमेश्वर है, और उसी को तू ने ललकारा है।” |
Ông cố nói lớn nhưng giọng nói đã bị tiếng hô hoán của hội trường lấn át. "वह नहीं" जोर से कहा, उसकी आवाज रसोईघर के माध्यम से बज रही है। |
Một số người trẻ chạy nhảy giữa hành lang, đóng cửa thật mạnh khi đi thăm lẫn nhau ở phòng họ và nói rất lớn tiếng trong phòng”. कुछ छोटे बच्चे गलियारों में दौड़ते हैं, एक दूसरे के कमरों में भेंट करते वक़्त दरवाज़ों को ज़ोर से बन्द करते हैं, और कमरों में बहुत ज़ोर से बातें करते हैं।” |
Dù nói từ này lớn tiếng hoặc nói trong lòng, chúng ta cho Đức Giê-hô-va thêm lý do để ngài hành động phù hợp với những gì cả hội thánh cầu xin. जब हम साथ मिलकर ज़ोर से या मन में “आमीन” कहते हैं, तो यह देखकर यहोवा प्रार्थना का जवाब दे सकता है। |
Anh tên là Esteban Rivera, một người lớn tuổi nói tiếng Tây Ban Nha. (आज बाइबल स्टूडॆंट्स, यहोवा के साक्षियों के नाम से जाने जाते हैं।) |
+ 43 Nói xong, ngài kêu lớn tiếng: “La-xa-rơ, hãy đi ra!”. + 43 जब वह ये बातें कह चुका, तो उसने ज़ोर से पुकारा, “लाज़र, बाहर आ जा!” |
Trước khi đứa trẻ có thể nói những tiếng mà phần lớn trẻ thơ học nói trước tiên—tức là “cha” và “mẹ”. इससे पहले कि यह बालक वे शब्द बोलना सीखे जो आम तौर पर बच्चे सबसे पहले सीखते हैं—“पापा” और “मामा।” |
Một lần nữa cả sáu chi phái cùng với nhiều người ngoại bang đồng thanh cất tiếng nói lớn: “A-men!” एक बार फिर छः गोत्र, जिनके साथ अनेक परदेशी भी हैं, चिल्लाते हैं: “आमीन।” |
Bất kì ai có nhiều tiền đều lấy được tiếng nói lớn nhất, thống trị môi trường thị giác và tinh thần. जिसके पास सबसे ज्यादा पैसा है, उस की आवाज़ सबसे ऊँची हो जाती है, और वो पूरे दृश्य और मानिसिक परिवेश पर छा जाता है। |
Rồi có tiếng lớn nói rằng: “Khốn-nạn cho đất”. फिर एक ज़ोरदार आवाज़ सुनायी देती है: ‘धरती पर हाय’! |
Nói một bài giảng ở Phòng Nước Trời cần phải lớn tiếng hơn là khi nói trong phòng khách của một người mới chú ý. एक नए दिलचस्पी दिखानेवाले व्यक्ति की बैठक में बात करने से ज़्यादा ऊँची आवाज राज्यगृह में भाषण देने के लिए ज़रूरी है। |
20 Khi họ đang ngồi tại bàn, có lời Đức Giê-hô-va truyền cho nhà tiên tri đã đưa người ấy trở lại 21 và ông nói lớn tiếng với người của Đức Chúa Trời từ Giu-đa rằng: “Đây là điều Đức Giê-hô-va đã phán: ‘Vì ngươi đã chống lại mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va, không vâng giữ lời mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã phán dặn ngươi 22 nhưng trở lại ăn bánh và uống nước ở nơi mà ngươi được dặn rằng: “Đừng ăn bánh hay uống nước”, nên xác của ngươi sẽ không được chôn trong mộ của tổ phụ ngươi’”. 20 जब वे मेज़ पर बैठे हुए थे, तो यहोवा का संदेश उस बूढ़े भविष्यवक्ता के पास आया जो उसे वापस लाया था। 21 उस भविष्यवक्ता ने यहूदा से आए सच्चे परमेश्वर के सेवक से कहा, “तेरे लिए यहोवा का यह संदेश है: ‘तूने यहोवा के आदेश के खिलाफ काम किया है और तेरे परमेश्वर यहोवा ने तुझे जो आज्ञा दी थी, उसे तूने नहीं माना। 22 तू उसी जगह रोटी खाने और पानी पीने वापस गया जहाँ तुझे खाने-पीने को मैंने मना किया था। इसलिए तेरी लाश तेरे पुरखों की कब्र में नहीं दफनायी जाएगी।’” |
आइए जानें वियतनामी
तो अब जब आप वियतनामी में nói lớn tiếng के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।
वियतनामी के अपडेटेड शब्द
क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं
वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।