वियतनामी में người thiết kế का क्या मतलब है?

वियतनामी में người thiết kế शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में người thiết kế का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में người thiết kế शब्द का अर्थ डिज़ाइनर, रूपबनानेवाला, रूपकार, सक्रिय, कलाकार है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

người thiết kế शब्द का अर्थ

डिज़ाइनर

(designer)

रूपबनानेवाला

(designer)

रूपकार

(designer)

सक्रिय

कलाकार

और उदाहरण देखें

Và nếu chiếc xe cần có người thiết kế thì huống chi là con người chúng ta”.—Richard.
अगर कार को किसी ने बनाया है, तो इंसान को बनानेवाला भी कोई-न-कोई ज़रूर है!”—रिचर्ड।
Từ năm 1926 - 1930, ông là người thiết kế cho một dự án xây cầu ở Dortmund.
1926 से 1930 तक उन्होंने डॉर्टमुंड में एक पुल परियोजना पर एक स्टील डिजाइनर के रूप में काम किया।
Tuy thường được coi như một người thiết kế các thiết bị cơ khí, Archimedes cũng có những đóng góp trong lĩnh vực toán học.
हालांकि आर्किमिडीज़ को अक्सर यांत्रिक उपकरणों का डिजाइनर कहा जाता है, उन्होंने गणित के क्षेत्र में भी योगदान दिया।
Chúng ta tạo nên bản chất con người cách thiết kế những thể chế để mọi người sinh sống và làm việc.
हम सँस्थाओँ के रचना करने के द्वारा मानव स्वभाव की रचना करते हैँ जिसमेँ लोग जीते हैँ और काम करते हैँ|
Các nhà khoa học cảm thấy bối rối khi nghiên cứu về cách con người được thiết kế.
वैज्ञानिक जब इंसान के शरीर की जाँच करते हैं, तो वे दंग रह जाते हैं।
Theo Kinh Thánh, thật vô lý khi thừa nhận một cái nhà cần có người thiết kếngười xây dựng, đồng thời lại cho rằng một tế bào phức tạp đã xuất hiện cách ngẫu nhiên.
बाइबल में जो लिखा है, उसके मुताबिक यह मानना तो बिलकुल बेसिरपैर की बात है कि किसी घर को बनाने के लिए एक कारीगर की ज़रूरत होती है, मगर एक पेचीदा कोशिका अपने आप वजूद में आ गयी।
Tôi đã gặp một anh kỹ sư hàng không tài ba người đã thiết kế những chiếc thuyền cho giải vô địch đua thuyền Hoa Kỳ Anh ta là Peter Heppel.
मैं एक वैमानिक अभियंता से मिली जो अमेरिका कप नौका प्रतियोगिता के लिए नौका डिजाईन करते हैं उनका नाम पीटर हेप्प्ल है |
Từ năm 1970 tới năm 1974, một trong những bạn tập của Schwarzenegger là Ric Drasin, một đô vật chuyên nghiệp người đã thiết kế ra logo gốc của Gold's Gym năm 1973.
1970 से 1974 तक श्वार्ज़नेगर के एक भार प्रशिक्षण के भागीदारों में से एक रिक द्रसिन थे, एक पेशेवर पहलवान, जिन्होंने 1973 में मूल गोल्ड जिम का लोगो डिजाइन किया था।
Hàng ngàn người đã thấy nó, và một trong số họ là người thành thị chính là Manual Sola-Morales người đang thiết kế lại bến cảng ở Porto, Bồ Đào Nha.
हज़ारो लोगो ने इसे देखा हैं, और उनमे से एक थे शहरो के विशेषज्ञ मैनुअल सोला-मोरालेस जो पुर्तगाल के पोर्टो शहर में नदी के किनारे को फिर से डिज़ाइन कर रहे थे |
Khi còn là sinh viên y khoa, học về cơ thể con người, tôi càng ngày càng cảm kích trước sự khôn ngoan biểu hiện qua cách cơ thể con người được thiết kế.
डॉक्टरी पढ़ाई के दौरान जब मैं इंसान के शरीर का अध्ययन करता था, तभी से मुझ पर इस बात ने गहरी छाप छोड़ी कि इंसान को कितनी बुद्धिमानी से रचा गया है!
Cicero Moraes (sinh ngày 13 tháng 11 năm 1982) là một nhà thiết kế 3D người Brazil, chuyên về lĩnh vực tái tạo khuôn mặt và thiết kế, tạo hình các bộ phận của con người và động vật.
सिसरो मोरेस (अंग्रेज़ी: Cicero Moraes) एक ब्राजीली 3 डी डिजाइनर है, जो फॉरेंसिक चेहरे के पुनर्निर्माण और मानव और पशु चिकित्सा कृत्रिम अंगों के डिजाइन और मॉडलिंग में विशेषज्ञ है।
Như tôi đã nói, thay vì sử dụng những thiết kế do con người nghĩ ra, tại sao không sử dụng những thiết kế có sẵn của cơ thể?
और मैं प्रस्ताव रखती हूँ, मानव डिजाइन का उपयोग करने के बजाय, प्रकृति का उपयोग क्यों नहीं करते?
EFMPlus, được tạo ra bởi Kees Immink, cũng chính là người đã thiết kế EFM, là 6% kém hiệu quả hơn 6% so với công nghệ nguyên thủy của Toshiba, dẫn đến kết quả tạo nên dung lượng 4.7 GB thay vì nguyên gốc là 5 GB.
EFMPlus को, डिस्क क्षति के खिलाफ इसके महान लचीलेपन के कारण चुना गया जैसे खरोंच और उंगलियों के निशान. कीज़ इमिंक (जिसने EFM भी डिज़ाइन किया था) द्वारा निर्मित EFMPlus, Toshiba द्वारा इस्तेमाल मूल मॉडुलन तकनीक से 6% कम कुशल है, जिसकी क्षमता मूल 5 GB के खिलाफ, परिणामस्वरूप 4.7 GB थी।
Nó chấm dứt tranh luận cho những người theo thuyết sáng tạo thiết kế thông minh.
बुद्धिमान डिजाइन बनाने वाले इस बातचीत का यह अंत है।
Với người thuộc thuyết sáng tạo thiết kế thông minh, đó là kết thúc chuỗi nhân quả.
बुद्धिमान डिजाइन बनाने वालो के लिए, यह श्रृंखला का अंत है।
Người xây có toàn bộ bản thiết kế cho dự án xây cất, nhưng người đó chọn dùng những vật liệu có sẵn ở địa phương.
घर बनानेवाले के पास घर का नक्शा है मगर वह अपने इलाके में मौजूद माल का इस्तेमाल करने का चुनाव करता है।
Khi chúng ta nhìn thấy một máy chụp hình hoặc một máy điện toán, chúng ta sẵn sàng nhìn nhận đã phải có một người thông minh thiết kế ra những thứ đó.
जब हम किसी कैमरे या कम्प्यूटर को देखते हैं, हम आसानी से स्वीकारते हैं कि वह किसी बुद्धिमान अभिकल्पक द्वारा बनाया गया होगा।
Bà Claudia Wallis cho rằng những người bênh vực sự thiết kế thông minh “cẩn thận không nhắc đến Thượng Đế trong cuộc thảo luận”.
इन पैरोकारों के बारे में, लेखिका क्लॉडिया वॉलस कहती हैं कि वे “परमेश्वर को विवाद में न लाने की पूरी-पूरी एहतियात बरतते हैं।”
Nó quan trọng đối với chúng ta, những người trong chúng ta thiết kế an ninh những người nhìn vào chính sách bảo mật, hay thậm chí nhìn vào chính sách công cộng theo những cách ảnh hưởng đến an toàn.
तो ये हमारे लिए जरुरी हैं, उन लोगों के लिए जो सुरक्षा की रचना करते हैं, जो सुरक्षा के नियमो को देखते हैं , या बल्कि जो जनता के नियमो को देखते हैं उन तरीको से जिससे ये सुरक्षा पर प्रभाव डालते हैं |
Thiết kế giao diện người dùng và tùy chọn tìm kiếm thêm
यूआई डिज़ाइन व अधिक ढूंढने के विकल्प
Thiết kế giao diện người dùng
यूआई डिज़ाइन
Nhưng sau này anh tin rằng cơ thể con người là do Đức Chúa Trời thiết kế.
मगर बाद में उन्हें यकीन हो गया कि इंसान का शरीर परमेश्वर ने रचा है।
[Không được phép] Đích đến chỉ được thiết kế để chuyển người dùng đến trang khác
[अनुमति नहीं है] उपयोगकर्ताओं को कहीं और भेजने के एकमात्र उद्देश्य से बनाए गए गंतव्य
Một chiếc máy đời đầu khác là CSIRAC, thiết kế của người Úc được đưa vào chạy thử nghiệm đầu tiên vào năm 1949.
एक अन्य प्रारंभिक मशीन सीएसआईआरएसी थी जो एक ऑस्ट्रेलियाई डिजाइन की थी जिसने अपने पहले परीक्षण प्रोग्राम को 1949 में चलाया था।
Theo tạp chí The New York Times Magazine, những người ủng hộ sự thiết kế thông minh “không nói rõ nhà thiết kế ấy là ai hoặc cái gì”.
द न्यू यॉर्क टाइम्स मैगज़ीन में यह रिपोर्ट छपी थी कि जीवों को बुद्धिमानी से रचा गया है, इस बात के पैरोकार “खुलकर नहीं बताते कि रचनाकार कौन या क्या हो सकता है।”

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में người thiết kế के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।