वियतनामी में người da trắng का क्या मतलब है?
वियतनामी में người da trắng शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में người da trắng का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।
वियतनामी में người da trắng शब्द का अर्थ सफ़ेद, सफेद, युरोपियन, श्वेत, हिमयुक्त है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।
người da trắng शब्द का अर्थ
सफ़ेद(white) |
सफेद(white) |
युरोपियन
|
श्वेत(white) |
हिमयुक्त(white) |
और उदाहरण देखें
Thoạt đầu, tôi không muốn nghe vì tôi không tin tưởng người da trắng. शुरू में मैं सुनना नहीं चाहता था क्योंकि मैं गोरे लोगों पर भरोसा नहीं करता था। |
Và tưởng tượng những người da trắng dán giấy trắng. तो कल्पना कीजिये गोरे लोग सफ़ेद कागज़ चिपका रहे हैं. |
Tôi đã muốn tìm những người da trắng giàu có. मुझे इन रईस श्वेत लोगों से मिलना था। |
Khi nhận thấy các anh chị không giống những người da trắng khác, tôi không biết tại sao. जब मैंने महसूस किया कि आप दूसरे गोरे लोगों से बिलकुल अलग हैं, तो मैं सोच में पड़ गयी कि आखिर ऐसा क्यों है? |
Một số người chưa bao giờ nhìn thấy thuyền buồm hoặc người da trắng. उनमें से कुछ लोगों ने इससे पहले कभी कोई नाव नहीं देखी थी और न ही कोई गोरा आदमी देखा था। |
Một linh mục người da trắng làm giáo sĩ đến làm phép xức dầu cho tôi. एक गोरा मिशनरी पादरी आखिरी धार्मिक अनुष्ठान पूरा करने आया। |
Vì người da trắng viếng thăm nhà của người Uganda sẽ dễ gây chú ý. अगर हम जैसे गोरे लोग, युगाण्डा में घर-घर प्रचार करने जाते तो हम लोगों की आँखों में बड़ी आसानी से आ जाते। |
Anh sốt sắng phân phát các ấn phẩm của họ, cho rằng người da trắng là Quỉ. वह बड़े उत्साह से उनका साहित्य लोगों में बाँटता था। |
Ông ấy nói, " Đó là nơi những người da trắng cất tất cả tiền của họ." उसने कहा, "ये वो जगह है जहाँ श्वेत लोग अपना सारा पैसा रखते हैं।" |
Về sau, bà viết thư cám ơn họ: ‘Các anh chị là những người da trắng tử tế và nhân từ. बाद में, उसने अपनी कदरदानी ज़ाहिर करने के लिए उन साक्षियों को एक खत लिखा, जिसमें उसने कहा: ‘आप गोरे लोग बहुत अच्छे हैं और सबके साथ अदब से पेश आते हैं। |
Tôi là người da đen, còn chị ấy tuy là người da trắng nhưng lại không hề quan tâm đến điều đó. वह बहन श्वेत थी और मैं अश्वेत, मगर इसका उस पर कोई फर्क नहीं पड़ा। |
Vì là nạn nhân của sự kỳ thị chủng tộc, ông nảy sinh lòng căm ghét sâu xa đối với người da trắng. स्वयं प्रजातीय पक्षपात का शिकार, उसने गोरे लोगों के प्रति गहरी घृणा विकसित कर ली। |
Các giám thị lưu động và vợ họ chuẩn bị cho hội nghị địa hạt có cả người da trắng lẫn da đen, năm 1966 सफरी निगरान और उनकी पत्नियाँ श्वेत और अश्वेत लोगों के संयुक्त अधिवेशन की तैयारी में जुटे हैं, 1966 |
Họ nghĩ rằng chính vì thế mà người da trắng đã phạm phải không biết bao sự tàn ác đối với người da đen. इन पर्चों में बताया जाता था कि श्वेत आदमी शैतान हैं और इसी वजह से वे अश्वेतों पर बड़ी बेरहमी से ज़ुल्म ढाते थे। |
Vào tháng 6 năm 1998, ba người da trắng ở miền quê bang Texas tại Hoa kỳ đã tấn công James Byrd, Jr., một người da đen. जून 1998 में अमरीका के टेक्सस शहर के तीन गोरों ने मिलकर एक काले आदमी, जेम्स बर्ड जूनियर की बड़ी ही बेरहमी से हत्या कर दी। |
Đây là lần đầu tiên tôi đến một hội thánh có cả anh em người da trắng và da đen tham dự chung với nhau. वहाँ मैं पहली बार ऐसी मंडली में गया जहाँ काले और गोरे रंग के भाई-बहन एक साथ थे। |
Dù thành thật trong niềm tin của mình, Virgil mãi thắc mắc: Làm sao tất cả những người da trắng lại có thể xấu hết được? हालाँकि वरजिल को इन बातों पर विश्वास था, फिर भी कुछ सवालों ने उसे परेशान कर रखा था, जैसे: सारे श्वेत बुरे कैसे हो सकते हैं? |
Vì là người da trắng, chúng tôi không được phép làm chứng ở vùng người da đen sinh sống nếu không có giấy phép của chính phủ. श्वेत होने की वजह से हमें सरकारी परमिट के बगैर अश्वेत लोगों के कसबों में प्रचार करना मना था। |
Tôi cũng làm nghề phụ giúp việc nhà cho một người da trắng là chủ Công Ty African Lakes, một công ty có nhiều cửa hàng ở miền trung Phi Châu. इसके अलावा, मैं एक श्वेत आदमी के घर नौकर का भी काम करता था जो अफ्रीकी झील निगम का मैनेजर था। इस कंपनी की कई दुकानें मध्य अफ्रीका में थीं। |
Trong một vài xứ, người ta còn nói rằng Kinh-thánh là quyển sách dẫn đến chiến tranh, quyển sách của người da trắng, và quyển sách ủng hộ chủ nghĩa thực dân. कुछेक देशों में यह कहा गया है कि बाइबल एक ऐसी पुस्तक है जो युद्धों का कारण बनती है, कि यह गोरे लोगों की पुस्तक है, और कि यह एक ऐसी पुस्तक है जो उपनिवेशवाद का समर्थन करती है। |
Cuối cùng, khi xem qua lịch sử lâu dài bị người da trắng ngược đãi, ta dễ hiểu là tại sao người da đỏ có ít nhiều nghi ngờ đối với người ngoài. अंततः, गोरे लोगों के हाथों इन लोगों के दुर्व्यवहार के लंबे इतिहास ने स्वाभाविक रूप से कुछ हद तक इनमें विदेशियों पर भरोसे की कमी बिठा दी है। |
Một chị người Úc hiện đang làm tiên phong nói: “Trước đây, khi tập trung vào sự bất công mà người bản địa Úc phải chịu từ xưa tới nay, tôi căm ghét người da trắng. ऑस्ट्रेलिया की एक पायनियर बहन कहती है, “गोरे लोगों ने आदिवासियों के साथ न सिर्फ बीते समय में अन्याय किया, बल्कि आज भी कर रहे हैं। |
Là một người da đen ở Mỹ, tôi có khả năng gấp đôi một người da trắng là phải đến sống ở nơi ô nhiễm không khí có thể gây hại ghê gớm đến sức khỏe của mình. अमरीका में काली नस्ल का होने के कारण मेरा आवास ऐसे क्षेत्र में होने की संभावना गोरी नस्ल के व्यक्ति से दुगुनी हो जाती है जहां पर वायु प्रदूषण मेरे स्वास्थ्य के लिए बहुत अधिक ख़तरा बन सकता है। |
Một người quản lý kho chứa hàng than phiền: “Nếu người da trắng muốn được tiếp tục ở xứ này, thì không thể để cho dân Phi Châu biết họ bị bóc lột công sức đến độ nào”. एक गोदाम के मैनेजर ने शिकायत की: “अगर गोरे लोगों को इस देश में रहना है तो ज़रूरी है कि अफ्रीकी लोग यह कभी जान न पाएँ कि उनकी मेहनत का नाजायज़ फायदा उठाया जा रहा है।” |
30,4% cư dân Luân Đôn và 37,4% cư dân Leicester được ước tính không phải là người da trắng năm 2005, trong khi đó dưới 5% cư dân Đông Bắc Anh, Wales và Tây Nam Anh đến từ các nhóm thiểu số theo điều tra nhân khẩu năm 2001. लंदन की जनसंख्या का 30.4% और लाइसेस्टर का 37.4% जून 2005 तक गैर-सफेद होने का अनुमान था, जबकि पूर्वोत्तर इंग्लैंड, वेल्स और दक्षिण पश्चिम की आबादी 2001 की जनगणना के अनुसार कम से कम 5% जातीय अल्पसंख्यकों में से थे। |
आइए जानें वियतनामी
तो अब जब आप वियतनामी में người da trắng के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।
वियतनामी के अपडेटेड शब्द
क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं
वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।