वियतनामी में ngại ngùng का क्या मतलब है?

वियतनामी में ngại ngùng शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में ngại ngùng का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में ngại ngùng शब्द का अर्थ चौंक, शंका, विवेकी, भौंडा, अतिसतर्क है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

ngại ngùng शब्द का अर्थ

चौंक

(shy)

शंका

(scruple)

विवेकी

(scrupulous)

भौंडा

(awkward)

अतिसतर्क

(scrupulous)

और उदाहरण देखें

Xem chừng ông là người năng động, không ngại ngùng phát biểu cảm nghĩ của mình.
यह बात भी बिलकुल साफ है कि वह एक जोशीला इंसान था, जिसे अपने दिल की बात कहने में ज़रा भी डर नहीं लगता था।
(Ma-thi-ơ 7:6) Đúng hơn, chúng ta không ngại ngùng nhận mình là Nhân Chứng Giê-hô-va.
(मत्ती 7:6) मगर दूसरी तरफ हम यहोवा के साक्षी, इस नाम के कहलाए जाने से नहीं झिझकेंगे।
Hỡi các bậc cha mẹ, bạn có ngại ngùng nói về chuyện tình dục với con cái không?
माता-पिताओं, क्या आप अपने बच्चों के साथ सॆक्स के बारे में चर्चा करने से लजाते हैं?
Và chớ ngại ngùng khi bộc lộ tình yêu thương chân thành với chúng.
और उन्हें सच्चा प्रेम दिखाने के लिए लज्जित न होइए।
Tháng bận rộn ấy trôi qua nhanh chóng, tôi cảm thấy mình đã vượt qua nỗi sợ hãi và ngại ngùng.
वह महीना मेरे लिए बहुत व्यस्त था लेकिन पता ही नहीं चला कि पूरा महीना कैसे बीत गया। यही नहीं इस दौरान मेरा डर और घबराहट दोनों दूर हो गए।
Hai vợ chồng đó là những người giản dị, làm nghề may lều nhưng họ không ngại ngùng trước tài năng hay học vấn của A-bô-lô.
हालाँकि अक्विला और प्रिस्किल्ला, पेशे से तंबू बनाने का मामूली काम करनेवाले हैं मगर वे अपुल्लोस को ज़रूरी बातें समझाने से हिचकिचाते नहीं, जो बहुत पढ़ा-लिखा और बोलने में माहिर है।
Có lẽ vì thấy ông ngại ngùng nên ngài đã làm điều mà không thường làm khi chữa bệnh cho người ta, đó là “dẫn ông ra khỏi đám đông”.
शायद यीशु ने भाँप लिया कि यह आदमी भीड़ के सामने थोड़ा हिचकिचा रहा है। इसलिए उसने एक ऐसा काम किया जो वह दूसरों को चंगा करते वक्त नहीं करता था। “यीशु उस आदमी को भीड़ से दूर, अलग ले गया।”
Khi thấy Chúa Giê-su trong sự hiện thấy, dường như Ê-tiên không ngại ngùng kêu khẩn ngài cách trực tiếp: “Lạy Đức Chúa Jêsus, xin tiếp lấy linh-hồn tôi”.
स्तिफनुस ने यीशु को दर्शन में देखा था, तो ज़ाहिर है कि उसने बेझिझक सीधे यीशु से यह अपील की: “हे प्रभु यीशु, मेरी आत्मा को ग्रहण कर।”
Người trưởng lão công nhận: “Tôi cảm thấy ngại ngùng làm sao, vì trước đó tôi chưa bao giờ thăm anh này và tôi còn không biết nhà anh đó ở đâu nữa!
वह प्राचीन स्वीकार करता है: “मैंने कितना खेदित महसूस किया, क्योंकि मैं कभी-भी उस भाई के पास नहीं गया था और यह भी नहीं जानता था कि वह कहाँ रहता था!
Mời một vài người nêu ra làm thế nào họ đã vượt qua sự ngại ngùng để phát biểu và họ đã được ban phước như thế nào nhờ tham gia vào các buổi họp.
कुछ लोगों से पूछिए कि जवाब देने का उनका डर कैसे दूर हुआ और सभाओं में भाग लेने से उन्हें कैसे आशीष मिली।
Nhưng trong sự hiện thấy, khi chứng kiến Chúa Giê-su đã sống lại, dường như Ê-tiên không ngại ngùng kêu khẩn Chúa Giê-su cách trực tiếp: “Lạy Đức Chúa Jêsus, xin tiếp lấy linh-hồn tôi”.
मगर इस मौके पर जब उसने पुनरुत्थान पाए यीशु को दर्शन में देखा, तो ज़ाहिर है कि उसने बेझिझक सीधे यीशु से यह अपील की: “हे प्रभु यीशु, मेरी आत्मा को ग्रहण कर।”
Khi ý thức rằng việc bình luận tại các buổi họp chính chúng ta và người khác cùng được lợi ích, điều đó nên thúc đẩy tất cả Nhân Chứng Giê-hô-va vượt qua sự nhút nhát hay ngại ngùng.
इस बात को मद्देनज़र रखते हुए कि हमारे जवाबों से खुद हमें और दूसरों को भी फायदा होगा, सभी यहोवा के साक्षियों को अपना शर्मीलापन या झिझक दूर करने की कोशिश करनी चाहिए।
Bình luận chung về tính hợp lý của những lý thuyết khoa học, John Horgan, người chuyên viết về đề tài khoa học nhận xét: “Khi chưa có bằng chứng chắc chắn, chúng ta không nên ngại ngùng dựa vào nhận thức thông thường”.
तरह-तरह के वैज्ञानिक सिद्धांत कहाँ तक सही हैं, इस बारे में मोटे तौर पर बात करते हुए, विज्ञान के लेखक जॉन हॉरगन ने कहा: “जब किसी बात का कोई ठोस सबूत न हो, तो सही नतीजे पर पहुँचने के लिए हमें अपनी अक्ल का इस्तेमाल करने से हिचकिचाना नहीं चाहिए।”
Tất nhiên, anh ấy cũng sẽ để ý đến nhân cách riêng của bạn, anh sẽ khuyến khích bạn nếu bạn có tính ngại ngùng hay nhút nhát, nhưng sẽ khuyên bạn nên thận trọng nếu bạn tỏ ra quá hăng trong mỗi điều bạn nói.
जी हाँ, वह आपके अपने व्यक्तित्व को भी ध्यान में रखेगा, लेकिन वह आपको प्रोत्साहित करेगा यदि आप शर्मीले और संकोची हैं, और आपको सावधान करेगा यदि आप जो कुछ भी कहते हैं उसके बारे में अत्यधिक उत्सुक प्रतीत होते हैं।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में ngại ngùng के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।