वियतनामी में làm việc quá sức का क्या मतलब है?
वियतनामी में làm việc quá sức शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में làm việc quá sức का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।
वियतनामी में làm việc quá sức शब्द का अर्थ सब प्रकार से सजाना, अत्यधिक~कार्य~या~परिश्रम, अत्यन्त~परिश्रम~करना, ज़्यादा मेहनत करना, अतिरिक्त श्रम है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।
làm việc quá sức शब्द का अर्थ
सब प्रकार से सजाना(overwork) |
अत्यधिक~कार्य~या~परिश्रम(overwork) |
अत्यन्त~परिश्रम~करना(overwork) |
ज़्यादा मेहनत करना(overwork) |
अतिरिक्त श्रम(overwork) |
और उदाहरण देखें
Người Nhật gọi nó là karoshi, nghĩa là “chết do làm việc quá sức”. जापानी लोगों ने इस तनाव को एक नाम दिया है—कारोशी, यानी “बहुत ज़्यादा काम करके अपने आपको मार लेना।” |
LÀM VIỆC quá sức có thể bị căng thẳng, mà căng thẳng thì gây ra nhiều vấn đề về sức khỏe, đôi khi dẫn đến tử vong. काम के बोझ तले दबे रहने से तनाव पैदा होता है और तनाव से सेहत खराब होती है और कभी-कभी यह मौत का कारण भी बन सकता है। |
Ngày nay, nhiều người trở nên chán nản vì làm việc quá sức, họ cố theo một nếp sống hàng ngày quá khả năng tinh thần, tình cảm và thể xác của họ. आज बहुत-से लोग दुख के दलदल में इसलिए धँसते चले जाते हैं क्योंकि उन्हें हर दिन की भागा-दौड़ी और ज़रूरत से ज़्यादा काम करने की वजह से चिंता हो जाती है। |
Đôi khi những người phạm tội cứ cho là việc làm điều phải vượt quá sức họ. जो लोग पाप के फँदे में फँस जाते हैं, वे कभी-कभी खुद को यह यकीन दिला लेते हैं कि सही काम करना उनके बस के बाहर है। |
Cậu bị kiệt sức vì làm việc quá vất vả. वह ज़्यादा काम करने की वजह से थककर पस्त हो जाता है। |
Bầu không khí ở sở làm có thể thúc đẩy những “người làm việc hăng say quá đỗi cho công ty” trở nên tham công tiếc việc, và điều này có thể làm hại sức khỏe rất nhiều. कार्य-स्थल का वातावरण शायद “व्यावसायिक योद्धाओं” पर अत्यधिक काम करने का दबाव डाले जो प्राण-घातक हो सकता है। |
20 Mặc dù các tiêu chuẩn đạo đức được trình bày trong Lời Đức Chúa Trời rất rõ ràng và cụ thể, nhưng việc làm theo không phải là gánh nặng quá sức. 20 यह सच है कि सही-गलत के स्तरों के बारे में परमेश्वर का वचन खुलकर बताता है, लेकिन ये नियम हमारे लिए ऐसा कोई बोझ नहीं हैं जिसे उठाना हमारे बस के बाहर है। |
7 Chớ vội kết luận rằng công việc tiên phong phụ trợ là quá sức của bạn vì phải làm việc trọn thời gian ngoài đời, phải theo thời khóa biểu của trường, làm tròn những trách nhiệm gia đình hay những bổn phận khác mà Kinh-thánh đòi hỏi. ७ ऐसा निष्कर्ष निकालने की जल्दी मत कीजिए कि आपके पूर्ण-समय के लौकिक कार्य, स्कूल कार्यक्रम, पारिवारिक ज़िम्मेदारियों, या अन्य शास्त्रीय बाध्यताओं के कारण सहयोगी पायनियर कार्य आपकी पहुँच के बाहर है। |
Nếu người vợ phải làm việc ngoài đời, người chồng tín đồ đấng Christ sẽ không để vợ bị nặng gánh quá sức यदि पत्नी को नौकरी करने की ज़रूरत है, तो एक मसीही पति अपनी पत्नी पर अत्यधिक भार नहीं पड़ने देगा |
Làm thế nào vẫn có thể tham gia công việc tiên phong phụ trợ, dù kém sức khỏe hoặc quá bận rộn? सेहत से जुड़ी समस्याएँ होने या बहुत व्यस्त रहने के बावजूद, सहयोगी पायनियर सेवा करना कैसे मुमकिन है? |
Phải đối mặt với quá nhiều đòi hỏi, trong khi anh chị lại có quá ít thời gian và sức lực để làm mọi việc, điều này có thể khiến anh chị cảm thấy choáng ngợp. कम समय और ज़्यादा काम होने की वजह से शायद आपको लगे कि यह सब करना आपके बस की बात नहीं है। |
9 Dù ai ai cũng muốn có sức khỏe tốt, việc quá bận tâm đến những lý thuyết và phương thuốc vô tận mà người ta đề ra có thể làm cho một người bị ám ảnh về chuyện sức khỏe. ९ जबकि प्रत्येक व्यक्ति एक हद तक अच्छा स्वास्थ्य बनाए रखना चाहता है, प्रतीयमानतः अन्तहीन सिद्धान्तों और प्रस्तावित उपचारों को अत्यधिक ध्यान देना एक व्यक्ति को स्वास्थ्य के मामलों से मनोग्रस्त कर सकता है। |
Trong khi hiện tại tôi và chồng tôi không thể làm tiên phong, chúng tôi rất quí mến thời gian mà mình đã làm công việc đó và tìm được sức mạnh qua những kinh nghiệm từng trải trong quá khứ. “जबकि मेरे पति और मैं अभी पायनियर कार्य नहीं कर सकते, हम उस समय की क़दर करते हैं जब हमने इसे किया था और उन अनुभवों से जो हमें हुए थे ताक़त पाते हैं। |
Cho nên việc tỏ mình “công-bình quá” bằng cách điều tra mỗi một phong tục để quyết định xem phong tục ấy có hòa hợp với các nguyên tắc Kinh-thánh không, là một việc làm hết sức vô ích! (Truyền-đạo 7:16). इसीलिए बाइबल लेकर हर छोटे-से-छोटे रीति-रिवाज़ की बाल की खाल निकालना “बहुत धर्मी” बनना होगा और ऐसे करने से कोई फायदा नहीं होगा!—सभोपदेशक ७:१६. |
5 Mong sao chúng ta có thể làm hết sức mình hầu ở trong tư thế có thể nhận được sức mạnh của Đức Giê-hô-va—sức mạnh vượt quá mức bình thường và sẽ giúp chúng ta không bỏ cuộc trong công việc tối quan trọng là rao giảng về Nước Trời. ५ ऐसा हो कि हम सब यहोवा की सामर्थ पाने के योग्य होने के लिए अपना भरसक प्रयास करें—ऐसी सामर्थ जो असीम है और जो राज्य प्रचार के सर्व-महत्त्वपूर्ण कार्य में हियाव न छोड़ने में हमारी मदद करेगी। |
Đến kỳ thuận tiện, những điều mà chúng ta mong mỏi sẽ được thực hiện, ngay cả quá sức tưởng tượng hay mơ ước của chúng ta, bởi vì Đức Giê-hô-va có thể “làm trổi hơn vô-cùng mọi việc chúng ta cầu-xin hoặc suy-tưởng” (Ê-phê-sô 3:20). जल्द ही हमारी प्रत्याशाएँ, हम ने कल्पित या प्रत्याशित बातों से परे, हर्षमय रूप में पूरे होंगे, क्योंकि यहोवा “हमारी बिनती और समझ से कहीं अधिक काम कर सकता है।” |
आइए जानें वियतनामी
तो अब जब आप वियतनामी में làm việc quá sức के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।
वियतनामी के अपडेटेड शब्द
क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं
वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।