वियतनामी में không khí trong lành का क्या मतलब है?
वियतनामी में không khí trong lành शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में không khí trong lành का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।
वियतनामी में không khí trong lành शब्द का अर्थ ताजा हवा है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।
không khí trong lành शब्द का अर्थ
ताजा हवाnounfeminine |
और उदाहरण देखें
Tôi... đã được hít thở không khí trong lành मैं ताजा हवा में सांस लेने रहा हूँ । |
12 Không khí trong lành và ánh nắng mặt trời—“Thuốc kháng sinh” tự nhiên? 12 परिवार के लिए मदद |
● Hít thở sâu, và hình dung không khí trong lành đang tràn vào phổi. ● खुली हवा में गहरी साँस लीजिए। |
Mùa hè, nóng, không khí trong lành गरमियों का मौसम, साफ हवा |
Ở đó họ đã có thể hít vào buồng phổi bầu không khí trong lành từ một hồ gần đó thổi đến. वहाँ वे अपने फेफड़े ताज़ी, साफ़ हवा से भर सके जो पास की झील से बह रही थी। |
Ánh sáng đầy đủ và không khí trong lành có thể giúp bạn nhận được nhiều lợi ích nhất từ việc đọc. रौशनी और ताज़ी हवा हो, तो पढ़ने में मन लगा रहेगा। |
Thật là tuyệt diệu khi được hít thở không khí trong lành, nhìn ra thật xa, tận hưởng vẻ đẹp thiên nhiên! उस ऊँचाई पर ताज़ी हवा में साँस लेना, दूर-दूर तक कुदरत के नज़ारों को निहारना वाह, क्या ही दिलकश हो सकता है! |
Nếu nơi đó có vườn, chúng ta có thể đưa các cụ ra ngoài vườn để hít thở không khí trong lành không? और अगर नर्सिंग होम में बगीचा है, तो क्यों न हम उन्हें ताज़ी हवा में सैर कराने ले जाएँ? |
Sau một lúc tập trung có lẽ bạn sẽ cần làm vài động tác thư giãn hoặc bước ra ngoài hít thở không khí trong lành. कुछ देर ध्यान से पढ़ने के बाद, थोड़ी अंगड़ाई लेने या ताज़ी हवा के लिए बाहर जाने से आप बेहतर रूप से स्टडी कर पाएँगे। |
Ngoại trừ mùi nước sơn và bụi từ gạch, tất cả những người này đều làm việc trong một bầu không khí trong lành và sạch sẽ”. उन सभी लोगों के लिए जो चाहे किसी भी प्रकार का कार्य कर रहे थे, हवा पेन्ट के धूएँ और ईंटों की धूल के सिवाय शुद्ध थी।” |
Có bao giờ bạn thức giấc vào một ngày đẹp trời, nắng ấm, hít thở không khí trong lành và vui sướng đón chào một ngày mới? जिस दिन सुबह अच्छी धूप खिली होती है और आप उठकर ताज़ी हवा में साँस लेते हैं, तो क्या आपको खुशी नहीं होती कि आपको जीवन का एक और दिन देखने को मिला है? |
Vì thế, gia đình này đang ở một nơi không có không khí trong lành và hợp vệ sinh—dù theo tiêu chuẩn thời xưa hay thời nay. और यह भी कि यीशु के पैदा होने के बाद उसे चरनी में रखा गया, जिसमें जानवरों को चारा दिया जाता है। |
Vì thế, gia đình này đang ở một nơi không có không khí trong lành và hợp vệ sinh—dù theo tiêu chuẩn thời xưa hay bây giờ. इसके अलावा, यीशु को एक चरनी में रखा गया था जिसमें जानवरों को चारा दिया जाता है। |
Tập thể dục, ăn đồ ăn bổ dưỡng, thở không khí trong lành và nghỉ ngơi đầy đủ, và tránh xem vô tuyến truyền hình quá độ đều là quan trọng. कसरत करना, पौष्टिक भोजन खाना, ताज़ी हवा लेना, आराम करना, और बहुत ज़्यादा टीवी न देखना, ये सब ज़रूरी बातें हैं। |
Không khí thì trong lành còn nước thì tinh khiết. वहाँ की ठंडी हवा तरो-ताज़ा कर देती है और पानी एकदम शुद्ध और निर्मल है। |
Ngay cả không khí ắt phải trong lành, vì bầu trời xanh ngắt và ánh sáng dường như lấp lánh. ज़रूर हवा भी साफ होगी, क्योंकि आकाश का नीला रंग साफ नज़र आ रहा है और धूप भी खिली हुई है। |
Sự sốt sắng của Phi-líp đã giúp ông truyền bá tin mừng ở những khu vực mới và tạo được bầu không khí thiêng liêng lành mạnh trong gia đình. फिलिप्पुस के पास परमेश्वर के काम के लिए जोश था, इसीलिए वह नई जगहों में जाकर सुसमाचार का प्रचार कर सका और अपने घर में भी आध्यात्मिक बातों को अहमियत दे सका। |
Các nữ tín đồ Đấng Christ góp phần tạo bầu không khí yêu thương, an lành và hăng hái trong hội thánh. कलीसिया में प्यार, खुशी, मेल-मिलाप और जोश बनाए रखने में हमारी बहनें दिलो-जान से मेहनत करती हैं। |
18 Cũng hãy tưởng tượng đến thức ăn ngon lành, nước và không khí trong sạch khi trái đất của chúng ta trở lại trạng thái thiên nhiên thăng bằng hoàn hảo như ý Đức Giê-hô-va khi đã tạo ra. १८ पौष्टिक भोजन, शुद्ध पानी, साफ़ हवा का कल्पना भी कीजिए, साथ ही हमारी पृथ्वी यहोवा ने सृष्ट किया हुआ सही पारिस्थितिक सन्तुलन में वापस लायी जाएगी। |
Vậy tất cả các tín đồ tận tụy của đấng Christ đều đóng một vai trò trong việc tạo cho buổi họp bầu không khí xây dựng bằng cách “coi-sóc nhau để khuyên-giục về lòng yêu-thương và việc tốt-lành”. इस तरह सभी समर्पित मसीहियों को ‘प्रेम, और भले कामों में उस्काने के लिये एक दूसरे की चिन्ता करने’ के द्वारा सभाओं को प्रोत्साहक बनाने में एक भूमिका निभानी है। |
4 Đối với những người từng được soi sáng,+ đã hưởng món quà từ trời, dự phần trong thần khí thánh, 5 nếm thử lời tốt lành của Đức Chúa Trời và cảm nghiệm quyền phép của thế giới* sẽ đến 6 nhưng lại từ bỏ đức tin+ thì không thể làm họ hồi tỉnh để ăn năn, vì chính họ đóng đinh Con Đức Chúa Trời trên cây cột lần nữa và khiến ngài bị bêu xấu trước mặt mọi người. 4 जो लोग एक बार ज्ञान की रौशनी पा चुके हैं+ और जिन्होंने स्वर्ग से मिलनेवाले मुफ्त वरदान का स्वाद चखा है और जो पवित्र शक्ति के भागीदार बन चुके हैं 5 और जिन्होंने परमेश्वर के बढ़िया वचन का और आनेवाले ज़माने* की शक्तिशाली चीज़ों का स्वाद लिया है 6 मगर अब गिर गए हैं और दूर जा चुके हैं,+ उन्हें पश्चाताप करने के लिए वापस लाना नामुमकिन है। क्योंकि वे खुद परमेश्वर के बेटे को एक बार फिर काठ पर ठोंक देते हैं और सबके सामने उसे शर्मिंदा करते हैं। |
आइए जानें वियतनामी
तो अब जब आप वियतनामी में không khí trong lành के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।
वियतनामी के अपडेटेड शब्द
क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं
वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।