वियतनामी में không giữ lời hứa का क्या मतलब है?

वियतनामी में không giữ lời hứa शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में không giữ lời hứa का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में không giữ lời hứa शब्द का अर्थ ठगना, आस्थाहीन, देशद्रोहात्मक, छल करना, इन्कार है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

không giữ lời hứa शब्द का अर्थ

ठगना

आस्थाहीन

(faithless)

देशद्रोहात्मक

(faithless)

छल करना

इन्कार

(renege)

और उदाहरण देखें

Họ giống như đứa con thứ nhất, hứa làm theo ý muốn Đức Chúa Trời nhưng rồi không giữ lời hứa.
वे पहले पुत्र के समान थे, जिन्होंने परमेश्वर की इच्छा पर चलने की प्रतिज्ञा की और फिर अपनी प्रतिज्ञा पूरी नहीं की।
Những hậu quả đáng buồn như thế có thể xảy ra nếu người vay không giữ lời hứa.—Ma-thi-ơ 5:37.
यदि उधार लेनेवाला अपना वादा नहीं निभाता तो ऐसे दुःखद परिणाम हो सकते हैं।—मत्ती ५:३७.
* Nếu một anh không giữ lời hứakhông ăn năn về những điều quấy như thế, thì vấn đề chắc chắn là nghiêm trọng.
* अगर एक भाई अपना वादा पूरा नहीं करता और उसे अपने किए पर पछतावा भी नहीं, तो यह सचमुच एक गंभीर बात होगी।
Tuy nhiên, điều đó không có nghĩa là Chúa Giê-su không giữ lời hứa về việc ở cùng môn đồ “luôn cho đến tận-thế”.
मगर इसका यह मतलब नहीं कि यीशु अपने इस वादे से मुकर गया है कि वह “जगत के अन्त तक सदैव” अपने चेलों के संग रहेगा।
Khi triều đình Anh Quốc không giữ lời hứa tài trợ cho công việc này, ông đã tự bỏ tiền túi để in bản nhuận chính nói trên.
अँग्रेज़ सरकार ने सेराफिम को आर्थिक मदद देने का वादा किया था मगर जब वह अपने वादे से मुकर गयी तब सेराफिम ने अपने खर्च पर उस अनुवाद को प्रकाशित किया।
Các quốc gia thường không giữ lời hứa về các hiệp ước bất tương xâm đã được chính thức ký kết, vì vậy đưa người ta vào những cuộc chiến tranh khủng khiếp.
राष्ट्र एक-दूसरे पर हमला ना करने का समझौता करते हैं, मगर अकसर वे अपने वादों से मुकर जाते हैं। नतीजा, राष्ट्रों के बीच भयानक युद्ध होते हैं।
10 Trong thời gian 40 ngày khi Môi-se ở trên núi Si-na-i để nhận lãnh Mười Điều răn, dân Y-sơ-ra-ên đã không giữ lời hứa trước kia là nguyện trung thành với Đức Giê-hô-va.
१० जब मूसा ४० दिन की अवधि के दौरान सीनै पर्वत पर दस आज्ञाएँ प्राप्त कर रहा था, तो इस्राएलियों ने यहोवा के प्रति निष्ठा की अपनी पिछली प्रतिज्ञा तोड़ दी।
37 Nhưng sau khi An Ma đã chỉ đường cho dân La Man đi đến xứ Nê Phi rồi, thì chúng không giữ lời hứa; chúng đặt quân acanh gác quanh xứ Hê Lam để canh chừng An Ma cùng những người anh em của ông.
37 लेकिन अलमा के नफी के प्रदेश में जाने वाले मार्ग को दिखा देने के पश्चात लमनाइयों ने अपनी प्रतिज्ञा का पालन नहीं किया; अपितु उन्होंने हेलाम प्रदेश के चारों ओर, अलमा और उसके भाइयों पर पहरेदार नियुक्त कर दिए ।
17 Một số người không dâng mình cho Đức Giê-hô-va vì sợ rằng họ không thể giữ lời hứa phụng sự ngài.
17 कुछ लोग यहोवा को अपना जीवन समर्पित नहीं करते क्योंकि उन्हें यह डर होता है कि वे उसकी सेवा करने का अपना वादा नहीं निभा पाएँगे।
(Các Quan Xét 11:30-40) Một người không giữ trọn lời hứa nguyện có thể khiến Đức Chúa Trời “nổi giận” và phá hủy những gì người đó đã làm.
(न्यायियों 11:30-40) अगर कोई मन्नत पूरी नहीं करता है तो वह परमेश्वर को “क्रोधित” करता है और परमेश्वर उसके कामों को नष्ट कर सकता है।
Dĩ nhiên, nhiều người không hề có ý giữ lời hứa.
जी हाँ, कई लोग बस यूँ ही वादा करते हैं जबकि उसे निभाने का उनका कोई इरादा ही नहीं होता।
Dù có làm thế hay không, ngài đã giữ lời hứa, đảm bảo sự an toàn và bảo toàn tính mạng cho người lẫn thú bên trong tàu.
लेकिन एक बात पक्की थी कि जलप्रलय के दौरान जहाज़ में मौजूद सभी की जान बचाने का अपना वादा उसने पूरा किया।
“Anh chị có giữ lời hứa không?”: (10 phút)
“क्या आप अपने वादे पूरे करते हैं?”: (10 मि.)
Ngài có đáng tin cậy trong việc giữ lời hứa không?
क्या हम उस पर भरोसा कर सकते हैं कि वह अपने वादे पूरे करेगा?
7 Đức Giê-hô-va có giữ lời hứa không?
7 क्या यहोवा ने अपने वादे पूरे किए?
Đức Giê-hô-va có giữ lời hứa không?
क्या यहोवा अपने वादे का पक्का निकला?
Anh chị có giữ lời hứa không?
क्या आप अपने वादे पूरे करते हैं?
Bởi vì Henry xem những người nổi dậy là kẻ phản quốc nên ông tự cho mình không có nghĩa vụ giữ lời hứa.
हालांकि, चूंकि हेनरी विद्रोहियों को राजद्रोहियों के रूप में देखते थे, अतः वे स्वयं को अपने वादे पर कायम रहने के लिये मजबूर नहीं मानते थे।
Trong thế giới ngày nay, dường như người ta hứakhông muốn giữ lời.
आज के ज़माने में तो लगता है कि वादे बस तोड़ने के लिए ही किए जाते हैं।
(Sáng-thế Ký 24:18-20) Tương tự, Giô-sép có quyền quyết định làm hay không làm theo lời yêu cầu của cha, vì Gia-cốp đã chết, không thể thúc ép con mình giữ lời hứa.
(उत्पत्ति 24:18-20) उसी तरह, यूसुफ के पास अपने पिता की ख्वाहिश पूरी करने या ना करने की आज़ादी थी क्योंकि याकूब तो मर चुका था और यूसुफ को अपना वादा पूरा करने के लिए मजबूर नहीं कर सकता था।
Tomoe gật đầu đồng ý, mặc dù cho đến lúc ấy cô không thể làm được việc gì cả, thậm chí cũng không tự giữ được một lời hứa đơn giản nào.
तोमोए ने उसकी बात मान ली, हालाँकि उस वक्त तक वह कुछ नहीं कर पा रही थी, कोई छोटा-सा काम भी नहीं।
(Thi-thiên 78:10) Họ không vâng giữ lời mà tổ phụ họ đã hứa nguyện với Đức Giê-hô-va.
(भजन 78:10) उन्होंने वह शपथ पूरी नहीं की जो उनके बाप-दादों ने यहोवा परमेश्वर के सामने ली थी।
33 Anh em cũng nghe lời truyền dạy cho người xưa rằng: ‘Các ngươi không được bội lời thề,+ mà phải giữ lời hứa nguyện với Đức Giê-hô-va’.
33 तुमने यह भी सुना है कि गुज़रे ज़माने के लोगों से कहा गया था, ‘तुम ऐसी शपथ न खाना जिसे तुम पूरा न करो,+ मगर तुम यहोवा* के सामने अपनी मन्नतें पूरी करना।’
15 phút: Bạn có giữ lời hứa khi hẹn trở lại không?
15 मि: क्या आप दोबारा मिलने के अपने वादों को पूरा करते हैं?
Đó là hạng người đi theo sự ngay thẳng, nói chân thật trong lòng mình, giữ lời hứakhông lợi dụng người khác một cách ích kỷ.
ऐसा व्यक्ति धार्मिकता का पालन करता है, हृदय से सच बोलता है, अपने वचन का पक्का है, और ख़ुद का हित साधनेवाला नहीं होता।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में không giữ lời hứa के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।