वियतनामी में huy động का क्या मतलब है?

वियतनामी में huy động शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में huy động का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में huy động शब्द का अर्थ युद्ध की तैयारी करना, संघटित करना, तैयार रखना, संघटित, इस्तेमाल है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

huy động शब्द का अर्थ

युद्ध की तैयारी करना

(mobilise)

संघटित करना

(mobilise)

तैयार रखना

(mobilise)

संघटित

(mobilise)

इस्तेमाल

(mobilise)

और उदाहरण देखें

HUY ĐỘNG LỰC LƯỢNG ĐỂ ĐÁNH VUA PHƯƠNG NAM
दक्खिन के राजा के खिलाफ उभरता है
Vua thứ tư sẽ “huy động mọi người chống lại vương quốc Hy Lạp”.
चौथा राजा “हर किसी को यूनान के राज्य के खिलाफ भड़काएगा।”
Lo sợ trước tham vọng của bà, Aurelian huy động “lực lượng và can đảm” đi đánh Zenobia.
लेकिन ऑरीलियन को जब उसके इरादों का पता चला तब उसने ज़ॆनोबीया के खिलाफ युद्ध करने के लिए अपने “बल और साहस” को उभारा।
Chính phủ huy động quân đội liên bang và Biafra bị phong tỏa toàn diện.
फेडरेशन की फौज ने हरकत में आते हुए पूर्व की तरफ से पूरी तरह नाकाबंदी कर ली।
Còn Nga hoàng Nicholas thì huy động đoàn quân đông đảo đi đánh Đức và đế quốc Áo-Hung.
और जहाँ तक ज़ार निकोलस का सवाल था, उस ने विशाल रूसी सेना को जर्मनी और ऑस्ट्रिया-हंगरी के विरुद्ध युद्ध करने का आदेश दिया था।
Qua sự huy động của E-xơ-ra, 1.500 gia đình—có lẽ khoảng 6.000 người—đã đáp ứng lời kêu gọi.
एज्रा के उकसाने पर 1,500 परिवारों ने, यानी कुल-मिलाकर शायद 6,000 लोगों ने उसके साथ जाने का फैसला किया।
Vua Sy-ri của phương bắc, Antiochus III, huy động “một cơ-binh đông” gồm 68.000 quân để chống lại vua phương nam.
उससे मुकाबला करने के लिए, उत्तर के राजा एन्टियोकस III ने 68,000 सैनिकों की “बड़ी भीड़ इकट्ठी” की थी।
22 Vào năm 1588, Vua Tây Ban Nha là Phi-líp II huy động lực lượng hải quân Tây Ban Nha tấn công Anh Quốc.
22 सन् 1588 में, स्पेन के राजा फिलिप्प II ने ब्रिटेन के खिलाफ लड़ाकू समुद्री जहाज़ों का एक लशकर भेजा।
Người con này của Seleucus II huy động một lực lượng hùng hậu để tấn công vua phương nam lúc đó là Ptolemy IV.
सेल्युकस II के इसी पुत्र ने, दक्खिन के राजा टॉल्मी IV के खिलाफ युद्ध करने के लिए बड़ी फौज तैयार की।
Liên kết người xem đến thẳng dự án sáng tạo của bạn bằng một trong các URL huy động vốn cộng đồng được chấp thuận.
दर्शकों को इनमें से किसी चंदा जमा करने की मंज़ूरी पा चुके यूआरएल पर, सीधे अपने वीडियो वाले प्रोजेक्ट से जोड़ें.
Qua Con ngài hiện đang làm Vua, Đức Giê-hô-va sẽ huy động lực lượng nào để đánh bại kẻ thù đáng sợ ấy?
इस खूँखार दुश्मन से लड़ने के लिए यहोवा अपने बेटे के कमान के अधीन, किस सेना का इस्तेमाल करेगा?
Huy động lực lượng thần linh hùng mạnh do Đấng Christ chỉ huy, Đức Chúa Trời sẽ “hủy-phá những kẻ đã hủy-phá thế-gian”.
मसीह की अगुवाई में, परमेश्वर शक्तिशाली आत्मिक सेनाओं के ज़रिए ‘पृथ्वी के बिगाड़नेवालों को नाश करेगा।’
Thuật lại các cao điểm của đợt rao giảng mùa xuân năm ngoái huy động những người tiên phong phụ trợ, như có ghi trong cuốn Yearbook 1998.
१९९८ इयरबुक की रिपोर्ट के अनुसार, सहयोगी पायनियर-कार्य के लिए पिछले साल के अभियान की विशेषताएँ बताइए।
Dưới sự hướng dẫn của thánh linh Đức Chúa Trời, Phao-lô có thể huy động nhiều người và tổ chức những cuộc rao giảng hữu hiệu.
परमेश्वर की पवित्र आत्मा के मार्गदर्शन से पौलुस बहुत लोगों में जोश भर सका और प्रभावकारी तरीके से मिशनरी अभियान चला सका।
Người Do Thái ghen ghét Phao-lô vì ông đạt được nhiều kết quả trong thánh chức nên họ huy động một đám đông gây náo động trong thành.
यह देखकर यहूदी जलन से भर गए। उन्होंने भीड़ इकट्ठी की और पूरे नगर में दंगा मचा दिया। फिर पौलुस को पकड़ने के इरादे से वे यासोन के घर आ धमके।
Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua giận dữ của phương bắc sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời!
इसलिए, भविष्यवाणी की पूर्ति में, उत्तर देश का क्रोधित राजा परमेश्वर के लोगों के विरुद्ध सैन्य अभियान संचालित करता है!
Chúng ta cần huy động toàn cầu chung tay để tái tạo năng lượng, bảo tồn, hiệu quả và kêu gọi thế giới hướng đến đến nền kinh tế ít cacbon.
हमें एक विश्वव्यापी, वैश्विक गतिशीलता की ज़रूरत है नवीकरणीय ऊर्जा, संरक्षण, कार्यक्षमता के लिए और एक वैश्विक संक्रमण से एक कम कार्बन अर्थव्यवस्था के लिए।
Hải quân Hoa Kỳ huy động hai nhóm tàu chiến, USS Dwight D. Eisenhower và USS Independence tới khu vực, và họ đã ở tình trạng sẵn sàng vào ngày 8 tháng 8.
संयुक्त राज्य अमेरिका की नौसेना ने दो नौसैनिक युद्ध समूहों, एयरक्राफ्ट केरियर्स USS ''Dwight D. Eisenhower'', USS ''Independence'' और उनक एस्कॉर्ट्स को, इस क्षेत्र में भेजा, जहां वे 8 अगस्त को तैयार हो गए।
2 Vào năm 625 TCN, Vua Ê-díp-tô là Pha-ra-ôn Nê-cô huy động nỗ lực cuối cùng để ngăn chặn sự bành trướng về phía nam của Ba-by-lôn.
2 सामान्य युग पूर्व 625 में मिस्र के फिरौन-नको ने दक्षिण में बढ़ती बाबुल की सेना को रोकने की आखिरी कोशिश की।
Ví dụ, vào năm 1942, trong lúc tôi đang phụng sự ở thị trấn Stafford, Arizona, thì một nhóm người Mặc-môn bàn tính huy động đám đông để hiếp đáp chúng tôi.
उदाहरण के लिए, जब मैं स्टाफ़र्ड, अरिज़ोना में सेवा कर रहा था, तब १९४२ में मॉरमनों के एक समूह द्वारा हमारे विरुद्ध हुल्लड़ की बात हो रही थी।
Vào tháng 7 năm 2006, câu lạc bộ thông báo gói tái huy động vốn vay cho khoản nợ 660 triệu bảng khiến tiền lãi phải thanh toán hàng hàng năm giảm 30% xuống còn 62 triệu bảng một năm.
जुलाई 2006 में, क्लब ने दोबारा धन प्राप्त करने के लिए एक पैकेज की घोषणा की. कुल राशि 660 मिलियन पाउंड की थी जिस पर सालाना 62 मिलियन पाउंड के ब्याज का भुगतान किया जाना था।
Việc phân phối của một kết hợp của các sản phẩm và dịch vụ cho khách hàng cuối cùng sẽ huy động các yếu tố kinh tế khác nhau, mỗi quản lý chuỗi giá trị riêng của mình.
अंत ग्राहक के लिए उत्पादों और सेवाओं के मिश्रण की डिलिवरी विभिन्न आर्थिक कारक तैयार कर देगी, जिनमें प्रत्येक अपने स्वयं की मूल्य शृंखला का प्रबंध करते हैं।
Nhưng những cuộc trắc nghiệm và thử thách cam go sắp xảy ra, và điều này đòi hỏi những người trẻ Hê-bơ-rơ này phải huy động toàn thể sự tỉnh táo và sự nghiêm chỉnh của họ.
लेकिन किसी ने भी यह नहीं सोचा होगा कि बहुत जल्द ये यहूदी नौजवान जिस बड़ी परीक्षा का सामना करनेवाले हैं उसके लिए उन्हें पूरी तरह सतर्क और होश में रहने की ज़रूरत पड़ेगी।
Tập đoàn có tất cả 700 chủ thể với 14 công ty mẹ: mười một công ty mẹ vận hành trong các tổ hợp công nghiệp quốc phòng và ba công ty được huy động vào trong lĩnh vực dân sự.
यह लगभग 700 संस्थाओं को इकट्ठा करता है जो 14 होल्डिंग कंपनियों को बनाते हैं: ग्यारह होल्डिंग कंपनिययां रक्षा-उद्योग काम्पलेक्स में काम करती हैं और तीन नागरिक क्षेत्रों में शामिल हैं।
Dưới sự hướng dẫn của thánh linh Đức Chúa Trời, Sau-lơ huy động một lực lượng gồm có 330.000 người lính và đánh bại dân Am-môn đến độ “không có hai người chung nhau” thoát khỏi (I Sa-mu-ên 11:6, 11).
परमेश्वर की आत्मा के निर्देशन में, शाऊल ने ३,३०,००० योद्धाओं की सेना इकट्ठी की जिन्होंने अम्मोनियों को इस क़दर तितर-बितर किया कि “दो जन भी एक संग कहीं न रहे।”—१ शमूएल ११:६, ११.

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में huy động के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।