वियतनामी में hương vị का क्या मतलब है?

वियतनामी में hương vị शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में hương vị का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में hương vị शब्द का अर्थ अतर, इत्र, ख़ुशबू है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

hương vị शब्द का अर्थ

अतर

verb

इत्र

verb

ख़ुशबू

noun

और उदाहरण देखें

Các bộ quốc phục nhiều màu sắc khiến đám đông vui vẻ đượm hương vị quốc tế.
अलग-अलग राष्ट्रों की रंग-बिरंगी पोशाकें पहने आनंदित भीड़ ऐसी लग रही थी मानो इसमें सारी दुनिया सिमट आयी हो।
Muối được nêm không phải để làm tăng hương vị của-lễ.
इसे बलि का स्वाद बढ़ाने के लिए नहीं चढ़ाया जाता था।
Tuy nhiên, không nên sử dụng quá mức vì hương vị của nó khá mạnh.
किंतु फिर भी वह इतना प्रभावी नहीं हो पाता, जितना रूपक के द्वारा रचितबिंब।
Myanmar: Những dòng sông hương vị (bằng tiếng Anh).
गाम्बिया नदी के बारे में जानकारी (अंग्रेज़ी)
Nếu âm thanh là hương vị, thì tiếng vang giống như là mùi vị của âm thanh.
उस ध्वनी को एक गंध रहाता है।
24 Người ta nói việc thay đổi giọng nói làm cho bài giảng có thêm hương vị.
२४ कहा गया है कि स्वर-परिवर्तन भाषण का मसाला है।
Đó là một loại xi-rô hương vị không màu, không mùi, không mùi.
यह एक गैसीय पदार्थ है जिसमें कोई गंध, स्वाद और रंग नहीं होता है।
Cờ bạc khiến đời sống người ta thêm hương vị với hy vọng kiếm tiền dễ dàng.
जुएबाज़ी लोगों की ज़िंदगी को मज़ेदार बनाती थी, क्योंकि इसमें लोगों को ऐसे सपने दिखाए जाते थे कि बिना किसी मेहनत के ढेरों रुपए कमाए जा सकते हैं।
Cũng có người chọn đi bộ như là cách để làm quen và nếm hương vị đồng quê.
और कुछ लोग तो पैदल सैर करते हैं ताकि वे उस इलाके की हर चीज़ से वाकिफ हों और बिना किसी हड़बड़ी के अपनी सैर का पूरा-पूरा लुत्फ उठा सकें।
Phần thưởng cho họ sẽ là hương vị thơm ngon, vì đã cẩn thận lựa chọn.
उन्होंने ध्यान से चुनने और जाँचने-परखने में जो इतना वक्त लगाया है, इस मेहनत का फल ज़रूर मीठा निकलेगा।
Bạn có ao ước nếm thử một chút hương vị của cái gọi là sự tự do ấy không?
क्या आपका मन भी उनकी इस झूठी आज़ादी का थोड़ा-सा मज़ा लेने के लिए मचल उठता है?
Nhiệt độ lạnh làm mất hương vị của quả cà chua, vì vậy đừng trữ chúng trong tủ lạnh.
ठंडे तापमान में टमाटर का स्वाद बिगड़ जाता है इसलिए इसे फ्रिज में मत रखिए।
Một số người ăn trầu cho thêm hương liệu, thuốc lào hoặc chất ngọt để làm tăng hương vị.
कुछ लोग पान का स्वाद बढ़ाने के लिए इसमें मसाले, तंबाकू या मीठे पदार्थ मिलाते हैं।
Đất nước này cũng có một nền văn hóa vật chất đầy hương vị và một truyền thống về công nghệ.
देश में एक स्वादिष्ट सामग्री संस्कृति और प्रौद्योगिकी में एक परंपरा भी है।
Ví dụ: hương vị không có thuộc tính nhưng bạn vẫn có thể thêm các chi tiết đó vào tiêu đề.
उदाहरण के लिए, स्वाद में कोई खासियत नहीं है, लेकिन आप अभी भी उस जानकारी को शीर्षक में जोड़ सकते हैं.
Sự hiện diện của 25 vị khách đến từ Bồ Đào Nha và Angola tăng thêm hương vị quốc tế cho đại hội.
इसके अलावा, पुर्तगाल और अंगोला से आए 25 मेहमानों की वजह से लग रहा था, मानो वहाँ अंतर्राष्ट्रीय अधिवेशन हो।
Nó không có quá nhiều hương vị, Nhưng nó cung cấp cho cơ thể bạn nguồn thúc đẩy năng lượng tinh tế.
हालांकि इसमें कुछ स्वाद नहीं है, पर ये आपके शरीर में बेहद सूक्ष्म तरह से ऊर्जा बढ़ा देती है।
Sau buổi họp, các Nhân Chứng địa phương làm khách ngạc nhiên với bữa ăn mang hương vị đặc thù của đảo.
सभा के बाद, द्वीप के साक्षियों ने मेहमानों को अपनी तरह की दावत देकर हैरान कर दिया।
Ngoài những xứ nhiệt đới, người ta có thể nghĩ quả dừa chỉ là hương vị thêm vào những thanh kẹo hay bánh.
जो गर्म प्रदेश के नहीं हैं, वे शायद नारियल का इस्तेमाल टॉफियों या बिस्कुटों में स्वाद बढ़ाने के मकसद से करें।
Dịch sát nguyên văn cho độc giả cảm thụ hương vị của ngôn ngữ nguyên thủy và quá trình tư tưởng liên hệ.
ऐसी शाब्दिक शैली पाठकों को इनसे जुड़ी हुई विचारशैली और मूल भाषा की ख़ासियत को देखने का मौक़ा देती है।
Do thiếu quy định của FDA, không thể xác định có bao nhiêu phần trăm "hương vị tư nhiên" thực chất là axit glutamic.
एफडीए विनियमन न होने के कारण, यह पता करना संभव नहीं है कि 'कुदरती स्वाद' का कितना प्रतिशत वास्तव में ग्लूटामिक अम्ल है।
Nếu dùng đúng loại và đúng lượng, ngữ điệu sẽ làm cho bài giảng của bạn đầy đủ hương vị và làm cho thính giả thích thú.
जिस तरह सही किस्म के मसाले, सही मात्रा में डालने से खाना स्वादिष्ट बनता है, उसी तरह सही तरीके से उतार-चढ़ाव लाने पर आपका भाषण दिलचस्प और जानदार होगा, और सुननेवाले इसका पूरा आनंद उठा सकेंगे।
Ngay cả ở Hàn Quốc, nhiều người chẳng hấp thu được gì ở nhà thờ ngoài việc nếm hương vị sô-cô-la trong những năm thơ ấu.
कोरिया में आज ऐसे कई लोग हैं जिनसे चर्च के बारे में पूछा जाए तो उन्हें बस इतना याद है कि बचपन में उन्हें चर्च में तोहफे मिलते थे।
Đất nước xinh đẹp này nằm ở Đông Nam Á, có những thắng cảnh, âm thanh và hương vị lạ kỳ mà chúng tôi chưa từng biết đến.
दक्षिण-पूर्वी एशिया के इस खूबसूरत देश में हमने काफी कुछ नया देखा और सुना और नयी-नयी चीज़ें खायीं।
Các điều kiện lạnh cũng kiềm chế việc sản xuất tự nhiên các este và các phụ phẩm khác, tạo ra hương vị "khô và lạnh hơn" của bia.
ठंडी परिस्थितियां भी प्राकृतिक इस्टर्स और अन्य उपोत्पादों को जन्म देती हैं, जिसके फलस्वरूप अधिक "स्वच्छ" मजेदार बियर बन जाता है।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में hương vị के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।