वियतनामी में hoa văn का क्या मतलब है?

वियतनामी में hoa văn शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में hoa văn का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में hoa văn शब्द का अर्थ नक्शा, आभूषण, डिज़ाइन, नक़्शा, चित्र है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

hoa văn शब्द का अर्थ

नक्शा

(design)

आभूषण

डिज़ाइन

(design)

नक़्शा

(design)

चित्र

(design)

और उदाहरण देखें

Vậy hãy nhìn những hoa văn này.
तो आइये, इन आकृतियों को देखते हैं।
Vậy hoa văn này hình thành, và nó là một hoa văn khá đẹp.
इससे ये आकृति उभरती है, और ये काफी अच्छी आकृति है।
Chúng ta tìm ra hoa văn, và biểu diễn chúng.
हम आकृतियाँ ढूँढते हैं, और उनको दर्शाते हैं।
Loài chim lộng lẫy trong bộ lông vũ điểm hoa văn hình mắt
आँखों से भरे पंखोंवाला एक मनमोहक पक्षी
Nó được biểu diễn bởi một phương trình đơn giản và là một hoa văn thật đẹp.
यह एक सुन्दर आकृति है और इसे एक सरल समीकरण से दर्शाते हैं।
Có lẽ tôi nên kéo dài các đường thẳng thế này, và tìm ra một hoa văn ở đó.
शायद मुझे इन रेखाओं को और लंबा कर देना चाहिए और उसमे आकृति ढूंढनी चाहिए।
Bộ lông vũ màu lục và vàng óng ả với những hoa văn hình mắt màu xanh dương và màu đồng.
उसकी पूँछ के पंख, हरे और सुनहरे रंग के होते हैं जो नीले और कांस्य वर्ण की आँखों जैसे डिज़ाइन से भरे होते हैं।
Vậy, định nghĩa toán học thông thường mà tôi dùng hàng ngày đó là: Trước hết, toán học là về việc tìm ra hoa văn.
तो गणित की जो परिभाषा मैं आम तौर पर प्रयोग करता हूँ, वो यह है: पहली बात, कि वो आकृतियों को खोजने से सम्बंधित है।
Sau lưng tôi, bạn thấy một hoa văn thật đẹp, và nó được tạo nên chỉ từ việc vẽ những vòng tròn theo một cách riêng biệt.
मेरे पीछे, आप एक सुन्दर आकृति देख रहे हैं, और यह आकृति केवल वृत्तों को एक विशेष रूप से बनाने से उभरती है।
Sau đó, xuất hiện nhiều con đom đóm nhảy múa trước mắt cô, dần dần cô thấy những hoa văn kỳ lạ và ngoằn ngoèo hiện ra.
फिर तेज़ रौशनी के छोटे-छोटे घेरे उसकी आँखों के सामने बनने लगते हैं, जो कि बढ़ते-बढ़ते टेढ़ी-मेढ़ी लकीरों और अजीबो-गरीब आकार में बदल जाते हैं।
Có thể thấy lối sống xa hoa của nhiều người ở thành Kourion qua các nền nhà trang trí hoa văn ghép mảnh đẹp mắt trong nhiều ngôi biệt thự.
कूरियन में लोगों की कोठियों के फर्श भी बड़े सुंदर पत्थरों से जड़े होते थे। इससे पता चलता है कि कूरियन के बहुत-से लोग ऐशो-आराम और विलास की ज़िंदगी जीते थे।
Theo nhà nghiên cứu Steve Gilbert, “hình xâm xưa nhất được biết đến không chỉ là một hoa văn trừu tượng, mà là một hình ảnh gì đó tượng trưng cho thần Bes.
स्टीव गिल्बर्ट नाम के खोजकर्ता का कहना है कि “अब तक का गुदा हुआ जो सबसे पुराना निशान पाया गया है, उससे साफ पता चलता है कि वह किसी और चीज़ की नहीं बल्कि बॆस देवता का चित्र था।
Kế đó, những họa sĩ tài ba trang trí những trang ngọc bích này bằng chữ viết trang nhã và hoa văn mạ vàng, như thế tạo ra một số sách đẹp lạ lùng nhất xưa nay.
कारीगर उन चिकनी परतों पर सोने से खूबसूरत लिखाई करते और चित्र बनाते थे। इस तरह उन्होंने दुनिया की सबसे हैरतअँगेज़ किताबें तैयार कीं।
Công cụ "Thay đổi kiểu viết hoa văn bản" cho phép bạn cập nhật cách viết hoa các mục đã chọn trong tài khoản của mình, chẳng hạn như văn bản quảng cáo hoặc tên của chiến dịch hay nhóm quảng cáo.
"टेक्स्ट कैपिटलाइज़ेशन बदलें" टूल आपको अपने खाते में चुने हुए आइटम के कैपिटलाइज़ेशन अपडेट करने देता है, जैसे विज्ञापन टेक्स्ट या कैंपेन के नाम या विज्ञापन ग्रुप.
Ta không cần phải dùng những lời lẽ văn hoa hay ngôn ngữ tôn giáo nào cả.
(याकूब ४:६; लूका १८:९-१४) कोई विशेष शब्दों अथवा धार्मिक भाषा की आवश्यकता नहीं है।
Trong các năm gần đây, agora hầu như đã được Học Viện Hoa Kỳ về Văn Nghệ Cổ Điển, khai quật hoàn toàn.
हाल के वर्षों में, अमेरिकन स्कूल ऑफ क्लासिकल स्टडीज़ ने अगोरा को लगभग पूरी तरह से खोज निकाला है।
Chúng ta sẽ thấy rằng những lời này không chỉ là văn thơ hoa mỹ mà thôi.
हम देखेंगे कि ये शब्द केवल सुंदर कविता नहीं हैं।
Những lời tiên tri được soi dẫn cho thấy Đấng Mê-si nói với “ân-điển tràn ra môi Ngài”, dùng những “lời văn-hoa”.
ईश्वर-प्रेरणा से लिखी भविष्यवाणियों में बताया गया था कि मसीहा के “ओठों में अनुग्रह भरा” होगा और वह “सुन्दर बातें” बोलेगा।
Lời cầu nguyện của chúng ta không nhất thiết phải văn hoa bóng bẩy, nhưng nên là những lời chân thành, xuất phát từ tấm lòng.
ज़रूरी नहीं कि प्रार्थना में हम बढ़िया-से-बढ़िया शब्द इस्तेमाल करें और एक सिलसिलेवार ढंग से ही अपनी बात कहें। इसके बजाय, यह ज़रूरी है कि हमारी हर बात दिल से निकले।
(Rô-ma 8:26) Hoàn toàn vô ích nếu cố gây ấn tượng với Đức Giê-hô-va bằng những lời hùng hồn, văn hoa hoặc những lời cầu nguyện dài dòng, rườm rà.
(रोमियों 8:26) यहोवा से प्रार्थना करते वक्त लच्छेदार, आडंबरी भाषा का इस्तेमाल करने और लंबी-लंबी बातें करने से कोई फायदा नहीं।
Ông nói cách văn hoa: “Lời tôi sa xuống khác nào sương-móc, tợ mưa tro trên cây-cỏ, tỉ như mưa tầm-tã trên đồng xanh” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:2).
(व्यवस्थाविवरण ३२:२) अपनी बुद्धि के सहारे लोगों का न्याय करने के बजाय, उसने घोषित किया: “जब जब उनका कोई मुकद्दमा होता है तब तब वे मेरे पास आते हैं, और मैं उनके बीच न्याय करता, और परमेश्वर की विधि और व्यवस्था उन्हें जताता हूं।”
Ví dụ về các tổ chức đưa ra tư vấn tiêu dùng là Ủy ban thương mại liên bang (Hoa Kỳ), Văn phòng thương mại công bằng (Vương quốc Anh), Cục quan hệ người tiêu dùng (Nhật) và các cơ quan khu vực khác giúp bảo vệ lợi ích của người tiêu dùng.
उपभोक्ता सलाह जारी करने वाले संगठनों के उदाहरणों में फ़ेडरल ट्रेड कमीशन (यूएस), ऑफ़िस ऑफ़ फ़ेयर ट्रेडिंग (यूके), कंज़्यूमर अफ़ेयर्स एजेंसी (जापान) और उपभोक्ताओं के हितों की रक्षा करने वाली अन्य क्षेत्रीय एजेंसियां शामिल हैं.
Tìm kiếm phân biệt chữ hoa/thường: việc nhập mẫu « Văn » sẽ không khớp với « văn » hay « VĂN », chỉ với « Văn »
केस सेंसिटिव ढूंढें: पैटर्न ' Joe ' भरने पर ' joe ' या ' JOE ' को नहीं ढूंढेगा, सिर्फ ' Joe ' को ढूंढेगा
Tôi đi qua văn phòng hải quan Hoa Kỳ ở Tok và đi quá giang khoảng 50 cây số.
टोक के अमरीकी कस्टम ऑफिस को पार करने के बाद मैंने दूसरी सवारी ली और करीब 50 किलोमीटर की यात्रा तय की।
Ông nói tiếp: “Chúng nó dùng những lời văn-hoa hư-đản, đem những đều ham-muốn của xác-thịt và đều gian-dâm mà dỗ-dành những kẻ mới vừa tránh khỏi các người theo đường lầm-lạc”.
पतरस आगे कहता है, “वे व्यर्थ घमण्ड की बातें कर करके लुचपन के कामों के द्वारा, उन लोगों को शारीरिक अभिलाषाओं में फंसा लेते हैं, जो भटके हुओं में से अभी निकल ही रहे हैं।”

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में hoa văn के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।