वियतनामी में hình khối का क्या मतलब है?
वियतनामी में hình khối शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में hình khối का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।
वियतनामी में hình khối शब्द का अर्थ ठोस, घन, मज़बूत, सख्त, घन निकालना है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।
hình khối शब्द का अर्थ
ठोस(solid) |
घन(cubic) |
मज़बूत(solid) |
सख्त(solid) |
घन निकालना(cube) |
और उदाहरण देखें
Nhà khí tượng học Peggy LeMone nói: “Để dễ hình dung khối lượng nước này..., hãy nghĩ đến những con voi”. या जैसे मौसम-विज्ञानी पैगी लमोन कहते हैं, “इसे और भी अच्छी तरह समझने के लिए . . . हाथियों के बारे में सोचिए।” |
Mũi tên khối-Hình năm gócStencils ब्लॉक तीर-पंचभुज |
Cuốn The Finished Mystery* (Sự mầu nhiệm đã nên trọn) xuất bản năm 1917 đã thẳng thắn vạch trần sự giả hình của khối đạo tự xưng theo Đấng Christ. सन् 1917 में उन्होंने द फिनिश्ड मिस्ट्री* किताब के ज़रिए ईसाईजगत के कपट का बड़े ज़बरदस्त तरीके से भंडाफोड़ किया। |
Do đâu mà “những trụ đá và khối đá hình nón” này đã thành hình? ये “चट्टानी शंकुओं और खंभों के जंगल” कैसे बने? |
Điều này khiến cho các phân tử protein dính chặt nhau, hình thành từng khối rồi dần dần phát triển thành những mảng lộn xộn kì lạ. जिससे प्रोटीन रेणु आपसमे जुड़ जाते है| जिससे एक गुच्छा बन जाता है ज्योकी बढ़ता रहता है| |
Hàng trăm nghìn người hành hương tham gia tham gia diễu hành, họ cùng lúc đổ về Mecca trong tuần lễ Hajj, và thực hiện một loạt các nghi thức: Mỗi người đi bộ ngược chiều kim đồng hồ bảy lần xung quanh Kaaba, cấu trúc hình khối và là nơi những người hành hương hướng tới để cầu nguyện, chạy qua lại giữa các ngọn đồi Al-Safa và Al-Marwah, uống nước từ giếng Zamzam, đi đến vùng đồng bằng sát núi Arafat để thức thâu đêm, và ném đá trong một nghi thức Ném đá của Ma quỷ. तीर्थयात्री उन लाखों लोगों के जुलूस में शामिल होते हैं जो एक साथ हज के सप्ताह में मक्का में जमा होते हैं और यहं पर कई अनुष्ठानों में हिस्सा लेते हैं: प्रत्येक व्यक्ति एक घनाकार इमारत काबा के चारों ओर वामावर्त सात बार चलता है जो कि मुस्लिमों के लिए प्रार्थना की दिशा है, अल सफा और अल मारवाह नामक पहाड़ियों के बीच आगे और पीछे चलता है, ज़मज़म के कुएं से पानी पीता है, चौकसी में खड़ा होने के लिए अराफात पर्वत के मैदानों में जाता है और एक शैतान को पत्थर मारने की रस्म पूरा करने के लिए पत्थर फेंकता है। |
16 Tương tự như vậy, vô số hình tượng của khối đạo tự xưng theo Đấng Christ sẽ không giải cứu được y thị trong ngày thịnh nộ của Đức Giê-hô-va. 16 उसी तरह, ईसाईजगत ने जो मूर्तियों का अम्बार लगा रखा है, वह उसे यहोवा के क्रोध के दिन बचा नहीं सकेगा। |
Ngoài ra, hơn 2.500 năm trước đây, nhà tiên tri Ê-sai đã viết rằng trái đất có hình vòng hay dạng khối cầu.—Ê-sai 40:22. (अय्यूब 26:7) और आज से लगभग 2,500 साल से पहले भविष्यवक्ता यशायाह ने लिखा कि धरती गोल है।—यशायाह 40:22. |
Tại phòng thí nghiệm Trung tâm không gian Johnson, một số hình dạng thú vị đã được tìm thấy trong khối vẫn thạch ALH84001. जॉनसन स्पेस सेंटर प्रयोगशाला में, उल्का ALH84001 में कुछ आकर्षक आकार पाए गए है, जो मंगल ग्रह से उत्पन्न हुए माने गए है। |
Ban đầu người ta dự định tạc tượng Thomas Jefferson về phía bên phải của tượng Washington, nhưng sau khi tiến hành chạm khắc, người ta thấy khối đá ấy không phù hợp nên đã phá nổ khối đá mang hình Jefferson này và tạc một bức tượng mới bên trái tượng Washington. थॉमस जेफरसन की छवि मूलतः वॉशिंगटन के दाएं क्षेत्र में प्रकट होनी थी, लेकिन काम शुरू करने के बाद उस चट्टान को अनुपयुक्त हो पाया था, इसलिए जेफरसन की छवि पर हुए कार्य को ध्वस्त कर दिया गया और वॉशिंगटन के बाएं क्षेत्र में एक नयी छवि की नक्काशी की गई। |
Có điểm tương đồng nào giữa khối đạo tự xưng theo Đấng Christ và nước Giu-đa thờ hình tượng? ईसाईजगत कैसे मूर्तिपूजक यहूदा जैसा है? |
Với khối lượng chỉ hơn 5 kg (11 lb), não của voi có khối lượng lớn hơn bất kỳ động vật trên cạn nào khác, và mặc dù rằng cá voi là động vật lớn nhất có khối lượng cơ thể gấp 20 lần so với voi điển hình, bộ não của cá voi chỉ gấp đôi khối lượng não của con voi. हालांकि सबसे बड़े आकार की व्हेल के शरीर का वज़न एक प्रारूपिक हाथी की तुलना में 20 गुना अधिक होता है, व्हेल के मस्तिष्क का वज़न एक हाथी के मस्तिष्क की तुलना में दोगुना होता है। |
Khi bạn tạo chiến dịch Thông minh, chúng tôi sẽ đề xuất ngân sách dựa trên khối lượng nhấp chuột trung bình cho loại hình doanh nghiệp và vị trí của bạn. जब आप अपना स्मार्ट कैंपेन बनाते हैं, तो हम आपके व्यापार प्रकार के औसत क्लिक वॉल्यूम और आपके स्थान पर आधारित बजट का सुझाव देते हैं. |
Khi bạn tạo chiến dịch Thông minh, chúng tôi sẽ đề xuất ngân sách dựa trên khối lượng nhấp chuột trung bình cho loại hình doanh nghiệp và vị trí của bạn. जब आप अपना स्मार्ट कैंपेन बनाएंगे, तो हम आपके कारोबार प्रकार और आपके स्थान के लिए औसत क्लिक वॉल्यूम के आधार पर बजट का सुझाव देंगे. |
Nếu chỉ có mật độ cao không thôi thì chưa đủ để cho phép hình thành lỗ đen bởi vì sự phân bố khối lượng đồng đều không khiến vật chất tích tụ lại với nhau. उच्च घनत्व अकेले एक ब्लैक होल के निर्माण के लिए पर्याप्त नहीं है क्योंकि द्रब्यमान का समान वितरण, द्रब्यमान को इकट्ठा होने की अनुमति नहीं देगा। |
5 Các giáo hội thuộc khối đạo xưng theo Đấng Christ quả có bảo trợ các hình thức khác nhau trong việc rao giảng tin mừng. 5 यह बात सच है कि ईसाईजगत के चर्च कई तरह से प्रचार काम करने का बढ़ावा देते हैं। |
Quá trình cơ bản hình thành lỗ đen đó là sự suy sụp hấp dẫn của những thiên thể khối lượng lớn như các ngôi sao già..., nhưng cũng có những quá trình khác dẫn đến hình thành lỗ đen. ऐसा माना जाता है कि ब्लैक होलों के निर्माण की प्राथमिक प्रक्रिया तारों जैसी भारी वस्तुओं का गुरुत्त्वीय पतन रही होगी, लेकिन कई अन्य प्रक्रियाएं भी हैं जो ब्लैक होल के निर्माण की तरफ ले जा सकती हैं। |
Hậu quả là một hình thức bội đạo đã phát triển và ngày nay chúng ta thấy nơi khối đạo tự xưng theo Đấng Christ. इसकी वजह से मसीही धर्म में धर्मत्याग एक ऐसा रूप लेकर बढ़ने लगा जो सच्चाई से कोसों दूर था, और जो आज के ईसाईजगत में पाया जाता है। |
Chỉ số chính là chỉ số khối lượng, như Số phiên hoặc Chi phí và được trình bày bằng kích thước hình chữ nhật. प्राथमिक मीट्रिक मात्रा मीट्रिक होती हैं, जैसे सत्र या लागत और आयत के आकार द्वारा दर्शाई जाती हैं. |
Trong cơ học thống kê, entropy được hiểu là đếm số cấu hình vi mô của một hệ có cùng những đại lượng vĩ mô (như khối lượng, điện tích, áp suất, vv.). सांख्यिकीय यांत्रिकी में, एंट्रोपी का अर्थ एक प्रणाली की सूक्ष्म विन्यास की संख्या की गणना के रूप में समझा जाता है जिनमें समान सूक्ष्म गुण हो (जैसे द्रब्यमान, आवेश, दबाव, आदि)। |
Và không để thế giới bị định hình bởi sự huỷ hoại của một loại virut, mà được thắp sáng bằng hàng tỉ trái tim và khối óc làm việc trong hiệp nhất. और हमे दुनिया को एक वाइरस के विनाश से नहीं, पर अरबों दिलों और दिमागों की एकता से परिभाषित करना है। |
Hãy suy nghĩ điều này: Hàng thế kỷ qua, các nhà toán học cho rằng các vách ngăn hình lục giác tốt hơn tam giác đều hoặc vuông hay bất kỳ hình dạng nào khác, trong việc tạo ra không gian tối đa với khối lượng nguyên liệu ít nhất. गौर कीजिए: सदियों से गणित के विशेषज्ञों का मानना था कि छः कोनोंवाला आकार, त्रिकोण या चौकोर आकार या किसी भी और आकार से बेहतर होता है। एक ज़मीन पर अगर इस आकार के कमरे बनाए जाएँ, तो सबसे कम सामान की लागत से सबसे ज़्यादा जगह घेरी जा सकती है। |
Tất cả đều là những hình ảnh chụp từ máy ảnh số, nhưng cái này chẳng hạn, là bản quét từ Thư viện Quốc hội, và có khối lượng khoảng 300 mega điểm ảnh. इनमें से अधिकांशत: सामान्य डिजिटल कैमरे से ली गई तस्वीरें हैं, लेकिन, उदाहरण के लिये ये वाली, लाइब्रेरी ऑफ़ कांग्रेस का स्कैन है, और ये 300 मेगापिक्सल की सीमा में है। |
Khối đạo tự xưng theo Đấng Christ dùng tên Chúa Giê-su, nhưng họ lại liên minh với các nước và nơi thờ phượng của họ đầy dẫy hình tượng. वह संगठन है ईसाईजगत, जो एक तरफ तो यीशु का नाम लेता है, मगर दूसरी तरफ दुनिया के नेताओं के साथ दोस्ती बढ़ाने में लगा हुआ है। |
Hầu hết khối lượng suy sụp tích tụ ở trung tâm, tạo nên Mặt Trời, trong khi phần còn lại dẹt ra hình thành một đĩa đám mây bụi tiền hành tinh tiến hóa dần thành các hành tinh, mặt trăng, tiểu hành tinh và các tiểu thiên thể khác trong Hệ Mặt Trời. अधिकांश ढहा द्रव्यमान केंद्र में एकत्र हुआ, सूर्य को बनाया, जबकि बाकी एक प्रोटोप्लेनेटरी डिस्क में चपट गया जिसमे से ग्रहों, चन्द्रमाओं, क्षुद्रग्रहों और अन्य छोटे सौरमंडलीय निकायों का निर्माण हुआ। |
आइए जानें वियतनामी
तो अब जब आप वियतनामी में hình khối के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।
वियतनामी के अपडेटेड शब्द
क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं
वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।