वियतनामी में ghép lại का क्या मतलब है?

वियतनामी में ghép lại शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में ghép lại का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में ghép lại शब्द का अर्थ एक साथ, मिला कर, बराबरी, संलग्न, मैथून है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

ghép lại शब्द का अर्थ

एक साथ

(together)

मिला कर

(together)

बराबरी

(couple)

संलग्न

(couple)

मैथून

(couple)

और उदाहरण देखें

Không có nó, một kịch bản chỉ là các từ ghép lại.
इसके बिना एक आलेख केवल शब्द हैं |
Tiếng Trung Hoa không dùng một bộ mẫu tự nhưng dùng những chữ tượng hình có thể gồm nhiều nét ghép lại.
लेकिन चीनी भाषा की लिखाई में वर्णमाला नहीं होती बल्कि चिन्हों का इस्तेमाल किया जाता है जो कई धातुओं से मिलकर बने होते हैं।
Ảnh động là một nhóm các ảnh được ghép lại với nhau để tạo ra ảnh của một đối tượng chuyển động.
ऐनिमेशन फ़ोटो का एक समूह होता है, जिसमें फ़ोटो को मिलाकर विषय को चलता-फिरता दिखाया जाता है.
Một lý do là vì Kinh-thánh là cuốn sách lạ thường nhất đã từng được ghép lại, rất khác biệt so với bất cứ sách nào khác.
एक कारण यह है कि यह किसी भी अन्य पुस्तक से बहुत भिन्न, अब तक संकलित सबसे असाधारण पुस्तक है।
Tôi lấy tất cả những mảnh nhỏ và ghép chúng lại như tranh xếp hình.
मै सारे छोटे छोटे टुकड़े लेती हूँ और उन्हे जोड कर पूरी पहेली सुलझाती हूँ
24 Kinh-thánh là một bộ gồm 66 quyển ghép lại, do chừng 40 người khác nhau viết ra trong khoảng thời gian dài độ 1.600 năm, bắt đầu vào năm 1513 trước công nguyên và kết thúc vào năm 98 công nguyên.
२४ बाइबल कुछ ४० अलग-अलग लेखकों द्वारा १,६०० वर्षों की अवधि में लिखित ६६ पुस्तकों का संग्रह है, जिसका लेखन सा. यु. पू. १५१३ में शुरू हुआ और सा. यु. ९८ में समाप्त हुआ।
24 Nếu anh được cắt từ cây ô-liu hoang và ghép một cách trái tự nhiên vào cây ô-liu vườn, thì huống chi họ là những nhánh gốc, càng có thể được ghép lại vào cây của họ!
24 इसलिए कि जब तुझे जंगली जैतून में से काटकर, बाग में उगाए गए असली जैतून के पेड़ पर कलम लगाया गया है जबकि आम तौर पर ऐसा नहीं किया जाता, तो इन असली डालियों को अपने ही जैतून के पेड़ पर और कितनी आसानी से लगाया जा सकता है!
Điều thú vị là danh của Đức Chúa Trời ẩn bên trong nguyên bản tiếng Hê-bơ-rơ qua một dạng văn mà ký tự đầu tiên hoặc cuối cùng của những từ liên tiếp nhau ghép lại thành danh của ngài.—Ê-xơ-tê 1:20.
दिलचस्पी की बात है कि मूल इब्रानी पाठ में कुछ वाक्य हैं जिन पर गौर करने से यहोवा का नाम देखा जा सकता है। इन वाक्यों में एक-के-बाद-एक आनेवाले शब्दों के पहले अक्षर को जोड़ने पर या आखिरी अक्षर को जोड़ने पर परमेश्वर का नाम बनता है। शायद ये वाक्य जानबूझकर इस तरह लिखे गए थे।
Nếu điện thoại và thiết bị Android được ghép nối không kết nối với nhau, bạn có thể ghép nối lại 2 thiết bị này.
अगर आपका फ़ोन और जोड़ा गया Android डिवाइस कनेक्ट नहीं होते हैं, तो आप उन्हें फिर से जोड़ सकते हैं।
Bạn có thể ghép tất cả lại với nhau và dĩ nhiên là con người rất thờ ơ.
आप ये सब एक साथ कर सोचिये तो ठीक ही लगेगा कि लोग उदासीन हैं।
Nó được gọi là tết, hay ghép các cây lại với nhau, hoặc ghép những vật chất nối nhau được vào một hệ thống mạch giáp nhau.
यह गूथना, या उपरोपन करना कहा जाता है, या फिर उपरोपन गुथ कर एक नाड़ी तंत्र में एकत्रित कर देना.
23 Họ cũng vậy, nếu thể hiện đức tin thì sẽ được ghép vào,+ vì Đức Chúa Trời có thể ghép họ vào lại.
23 और अगर वे फिर से विश्वास करने लगें, तो उन्हें भी पेड़ पर कलम लगाया जाएगा+ क्योंकि परमेश्वर उन्हें दोबारा जोड़ सकता है।
Dòng dõi của Lê Hi sẽ tiếp nhận phúc âm từ Dân Ngoại vào những ngày sau—Sự quy tụ của Y Sơ Ra Ên được ví như cây ô liu mà những cành cây thiên nhiên của nó sẽ được ghép lại—Nê Phi giải thích ý nghĩa của khải tượng về cây sự sống và nói về công lý của Thượng Đế trong việc chia cách kẻ ác với người ngay chính.
लेही के वंश अंतिम दिनों में अन्यजातियों से सुसमाचार प्राप्त करते हैं—इस्राएल का एकत्रित होना जैतून के वृक्ष के समान है जिसकी प्राकृतिक शाखाएं फिर से कलम की जाएंगी—नफी जीवन के वृक्ष के दिव्यदर्शन की व्याख्या करता है और दुष्ट को धर्मी से अलग करने के परमेश्वर के न्याय के विषय में बोलता है ।
Ban đầu, tờ giấy bị xé và ném vào sọt rác, nhưng khi họ ghép chúng lại với nhau, họ đã phát hiện có ai đó trong doanh ngũ đang bán bí mật quân sự cho Đức.
वो कागज़ कचरे के डिब्बे में फटा पड़ा था। लेकिन उन टुकड़ों को जब जोडा गया, तब पता चला कि उन्हीं में से कोई आदमी जर्मनी को अपनी फौज के राज़ बेच रहा है
Chúng tôi đã nói với nhiều nguồn tin trong nước, chúng tôi tìm kiếm các tài liệu và các thông tin khác về công ty cố gắng ghép nối lại với nhau để có được cái nhìn hoàn chỉnh về thương vụ đó.
तो हमने देश में अपने सूत्रों से बात चीत करी, कंपनी के दस्तावेज़ों और अनय सूचनाओं का अध्ययन किया इस सौदे कि सही तस्वीर जोड़ने के लिए।
Hình ảnh được tạo thành bằng cách ghép nối nhiều hình ảnh lại với nhau
अलग-अलग इमेज को मिलाकर बनाई गई इमेज
13 Và này, điều mà cha chúng ta muốn nói về việc ghép lại những cành cây thiên nhiên nhờ sự trọn vẹn của Dân Ngoại là, vào những ngày sau, khi mà dòng dõi chúng ta đã asa vào vòng vô tín ngưỡng, phải, trong một thời gian nhiều năm, và nhiều thế hệ sau ngày bĐấng Mê Si xuất hiện trong thể xác cho con cái loài người trông thấy, thì lúc đó cphúc âm trọn vẹn của Đấng Mê Si sẽ đến với dDân Ngoại, và từ Dân Ngoại truyền qua cho dòng dõi còn sót lại của chúng ta—
13 और अब प्राकृतिक शाखाओं को कलम करके अन्यजातियों की पूर्णता के लिए लगाने से हमारे पिता का अर्थ है कि अंतिम दिनों में, जब हमारे वंश अविश्वास में विलीन हो जाएंगे, हां, कई वर्षों और कई पीढ़ियों के पश्चात मसीहा मानव संतान के बीच शरीर में प्रकट होगा, तब मसीहा के सुसमाचार की पूर्णता अन्यजातियों के पास आएगी, और अन्यजातियों से हमारे वंश के अवशेषों के पास—
II Cô-rinh-tô 13:13 (14) ghép ba ngôi lại với nhau như thế này: “Ân sủng của Chúa Yêsu, lòng mến của Thiên Chúa và sự hiệp nhất của Thánh Thần ở cùng anh em hết thảy!”
द्वितीय कुरिन्थियों १३:१३ (१४) तीनों को इस तरह मिलाता है: “प्रभु यीशु मसीह का अनुग्रह और परमेश्वर का प्रेम और पवित्र आत्मा की संगति तुम सब के साथ होती रहे।”
Nếu ngài có ý nói đến một cái ách đôi, tức là loại ách ghép hai con vật lại để kéo vật nặng, thì ngài muốn mời chúng ta gánh cùng một ách với ngài.
अगर उसके मन में दोहरा जूआ था, यानी उस प्रकार का जूआ जो दो भार-वाहक जानवरों को बोझ खींचने के लिए एकसाथ जोड़ता है, तो वह हमें आमंत्रण दे रहा था कि उसके साथ एक ही जूए के नीचे आएँ।
17 Tuy nhiên, nếu có những nhánh ô-liu bị bẻ đi, mà anh, là nhánh ô-liu hoang, được ghép chung với những nhánh còn lại và cùng hưởng nguồn dinh dưỡng dồi dào từ rễ của cây, 18 thì đừng ngạo mạn* với những nhánh bị bẻ đi.
17 अच्छे जैतून के पेड़ की कुछ डालियाँ तोड़ दी गयीं और तुझे जंगली जैतून होते हुए भी उसकी बाकी डालियों के बीच कलम लगाया गया है और तू उसकी जड़ के उत्तम रस का हिस्सेदार हो गया है। 18 इसलिए तू घमंड से भरकर* उन टूटी डालियों को नीचा मत समझ।
Ngoài ra, nơi Ê-xơ-tê 7:5 có một nhóm từ mà dường như khi ghép những chữ cuối của mỗi từ đó lại thì thấy lời Đức Chúa Trời tuyên bố: “Ta là Đấng Tự-Hữu”.—Xem cước chú Ê-xơ-tê 1:20; 5:4, 13; 7:7, cũng như 7:5 trong bản NW.
और इब्रानी पाठ में एस्तेर 7:5 के शब्दों के आखिरी अक्षरों को मिलाने पर परमेश्वर का यह ऐलान बनता है, “मैं साबित होऊँगा।”—न्यू वर्ल्ड ट्रांस्लेशन में एस्तेर 1:20; 5:4, 13; 7:7 साथ ही 7:5 के फुटनोट देखिए।
Mặc dù một số người gán ghép cho các nhà thờ tầm quan trọng lớn lao, những người khác lại hồ nghi, không biết những nơi thờ phượng có cần thiết không.
यह सच है कि एक तरफ, कुछ लोग चर्च को बहुत ज़्यादा अहमियत देते हैं मगर दूसरी तरफ, कुछ लोग यह सवाल उठाते हैं कि उपासना करने के लिए क्या ऐसी जगहों की ज़रूरत है?
Trên thực tế, Chúa Giê-su sắp xếp lại những câu Kinh Thánh có liên quan với nhau giống như việc ghép một hình từ những mảnh hình nhỏ, giúp các môn đồ hiểu rõ một mẫu mực của lẽ thật thiêng liêng.
जिस तरह एक तसवीर के अलग-अलग भागों को साथ जोड़ने पर पूरी तसवीर बन जाती है, उसी तरह यीशु ने अपने विषय से जुड़े बाइबल के अलग-अलग हवालों को साथ जोड़ा ताकि उसके चेले उस सच्चाई को समझ सके जो खरी शिक्षा का आदर्श है।
14 Và sau khi gia tộc Y Sơ Ra Ên bị phân tán khắp nơi, họ sẽ được aquy tụ lại với nhau, hay nói tóm lại, sau khi người bDân Ngoại đã nhận được Phúc Âm trọn vẹn thì những cành thiên nhiên của ccây ô liu, hay nói cách khác, những người còn sót lại thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, sẽ được ghép vào, hay nói cách khác, họ sẽ nhận biết được Đấng Mê Si chân chính, Chúa của họ và cũng là Đấng Cứu Chuộc của họ.
14 और इस्राएल के घराने के बिखरने के पश्चात वे फिर से एकत्रित किये जाएंगे; या, अंत में, अन्य जातियों को सुसमाचार की परिपूर्णता मिल जाएगी, तब जैतून की प्राकृतिक शाखाएं, या इस्राएल के घराने के अवशेषों की कलम को लगाया जाएगा, या सच्चे मसीहा, अपने प्रभु और अपने मुक्तिदाता का ज्ञान पाएंगे।
Nếu bạn ghép nối một trang web với thiết bị của mình, trang web đó có thể nhận tất cả các thông tin về thiết bị và thậm chí có thể lập trình lại thiết bị đó.
अगर आप किसी वेबसाइट को अपने डिवाइस से जोड़ते हैं, तो साइट को डिवाइस पर मौजूद पूरी जानकारी मिल सकती है. साथ ही, साइट इसे फिर से प्रोग्राम भी कर सकती है.

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में ghép lại के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।