वियतनामी में Đông Dương का क्या मतलब है?
वियतनामी में Đông Dương शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में Đông Dương का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।
वियतनामी में Đông Dương शब्द का अर्थ हिन्दचीन, इण्डोचाइना है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।
Đông Dương शब्द का अर्थ
हिन्दचीनproper |
इण्डोचाइनाproper |
और उदाहरण देखें
Một đội ngũ bảo đảm an ninh đã được triển khai cho bản án bao gồm 97 công ty CRPF; 16 Lực lượng Hành động Nhanh; 37 Sashastra Seema Bal (SSB); 12 Cảnh sát biên giới Đông Dương (ITBP) và 21 công ty Bảo vệ Biên phòng (BSF). सुरक्षा के लिए 97 सीआरपीएफ कंपनियों के साथ साथ 16 रैपिड एक्शन फोर्स; 37 सशस्त्र सीमा बल (एसएसबी); 12 भारतीय तिब्बत सीमा पुलिस (आईटीबीपी) और 21 सीमा सुरक्षा बल (बीएसएफ) को रखा गया था। |
NIUE là một đảo san hô nhỏ ở Nam Thái Bình Dương, cách đông bắc Tân Tây Lan 2.160 km. न्यू ज़ीलैंड के २,१६० किलोमीटर उत्तरपूर्व में, नीयूवे दक्षिणी प्रशान्त में एक छोटा प्रवाल द्वीप है। |
Cau là quả của cây thuộc họ cọ, một loại cây nhiệt đới ở vùng Thái Bình Dương và Đông Nam Á. लोग जो सुपारी खाते हैं, वह दरअसल सुपारी के पेड़ का फल होता है। |
Hầu hết Nam và Trung Mỹ và Caribbean đều có những cửa hàng như Đông Nam Á và Châu Đại Dương. दक्षिण और मध्य अमेरिका और कैरेबियन देशों में इस तरह की ज्यादातर दुकानें हैं, जैसी कि दक्षिणी पूर्व एशिया और ओशिनिया में है। |
Công việc địa hạt đã đưa chúng tôi đến biên giới nước Uruguay phía nam, Paraguay phía tây, tỉnh bang Pernambuco phía bắc và Đại Tây Dương phía đông xứ Ba Tây. हमारा ज़िला कार्य हमें दक्षिण में युरुग्वे की सीमा तक, पश्चिम में पराग्वे, उत्तर में परनामब्यूको राज्य, और ब्राज़िल के पूर्वी ओर अटलांटिक महासागर तक ले गया। |
Họ có tiền lệ cho việc này qua các bản dịch truyền giáo thời ban đầu cho dân ở Trung Mỹ, Nam Thái Bình Dương và phương Đông. इस संबंध में वे पुराने ज़माने के मिशनरियों द्वारा किए गए अनुवाद की मिसाल पर चले, जिन्होंने केंद्रीय अमरीका, दक्षिण पैसॆफिक, और पूर्वी देशों के लोगों के लिए अनुवाद किया था। |
Tầm hoạt động rao giảng của anh lan rộng từ các hải đảo trong Thái Bình Dương đến vùng Đông Nam Á và ngay cả vào đến Trung quốc. उसकी गतिविधियाँ पैसिफिक द्वीपों से लेकर दक्षिण पूर्व एशिया तक, और चीन में भी, फैली हुई थीं। |
Theo cuốn Thuật nấu ăn vùng Thái Bình Dương và Đông Nam Á (Anh ngữ), “dừa là một thành phần thiết yếu trong cách nấu ăn của tất cả các quốc gia, vùng, và hải đảo từ Hawaii đến Bangkok”. किताब, पैसिफिक एन्ड साउथईस्ट एशियन कुकिंग के मुताबिक “हवाई से बैंग्कॉक तक के सभी देशों, प्रदेशों और द्वीपों में भोजन के लिए नारियल एक महत्त्वपूर्ण सामग्री है।” |
Cũng như đa số nghệ thuật của vùng Đông Nam Á bị ảnh hưởng bởi thuyết âm dương, thuyết này cũng thấm nhuần lý thuyết và thực hành của ngành Đông y. दक्षिण-पूर्वी एशिया के हर पेशे में जिस तरह यिन-यैंग के सिद्धांत का असर है, ठीक उसी तरह चीनी इलाज की जानकारी और इस्तेमाल में भी इसका असर देखा जा सकता है। |
Quốc lộ 26 giúp lưu thông hàng ngày trong vùng đô thị và tiếp tục đi về phía tây ra Thái bình dương và về hướng đông tới Núi Hood và miền trung Oregon. यूएस 26 मेट्रो क्षेत्र के भीतर आवागमन को सुकर बनाती है और पश्चिम की ओर प्रशांत महासागर और माउंट हूड और पूर्व की ओर केन्द्रीय ऑरेगॉन की ओर जाती है। |
Siêu vi West Nile (Tây Sông Ni-lơ) chủ yếu do muỗi truyền qua người, được nhận diện lần đầu tiên vào năm 1937 ở Uganda và sau đó được tìm thấy ở Trung Đông, Châu Á, Châu Đại Dương, và Châu Âu. इंसानों में वेस्ट नाइल वायरस, खासकर मच्छरों से फैलता है। सन् 1937 में पहली बार, युगाण्डा में इस वायरस का पता लगाया गया था। बाद में मध्य पूर्वी देशों, एशिया, प्रशांत महासागर के देशों और यूरोप में भी यह वायरस पाया गया। |
Chuyến bay tới Boston của G-BOAD đã lập kỷ lục là chuyến bay xuyên đại dương nhanh nhất từ đông sang tây khiến thời gian bay từ London Heathrow chỉ còn 3 giờ, 5 phút, 34 giây. बोस्टन के लिए G-BOAD की उड़ान ने पश्चिम से पूर्व की ओर सबसे तीव्र अटलांटिक पार की उड़ान का रिकॉर्ड बनाया, जहां इसने लंदन के हीथ्रो से 3 घंटे, 5 सेकंड, 34 मिनट की यात्रा की। |
Ít lâu sau sự xung đột lan tràn ra ngoài Âu châu, và các trận chiến diễn ra trên biển và Phi Châu, ở Trung Đông, và ở các đảo Thái Bình Dương. युद्ध शीघ्र ही यूरोप से बहार फैल गया, और समुद्रों में, और अफ्रीका, मध्य पूर्व और प्रशाँत महासागर के द्वीपों में युद्ध हो रहे थे। |
Giả sử tài khoản của bạn được thiết lập theo giờ Miền Đông nhưng tài khoản của khách hàng theo giờ Thái Bình Dương. मान लें आपका खाता पूर्वी समय पर सेट है लेकिन आपके ग्राहक का खाता पैसिफ़िक समय में है. |
Dưới sự giám sát của Hội những giáo sĩ này đã mở đường cho việc bành trướng sự dạy dỗ Kinh-thánh tại Phi châu, Trung Mỹ và Nam Mỹ, Đông phương và Nam Thái bình dương, và họ đã thực hiện nhiều việc ở Âu châu. संस्था की देख–रेख में इन्होंने बाइबल शिक्षा के विस्तार का नेतृत्व पूरे अफ्रीका, केन्द्रीय और दक्षिणी अमरीका, पूर्व में, और दक्षिणी प्रशान्त में किया है, और उन्होंने यूरोप में काफ़ी कुछ निष्पन्न किया है। |
Những chiếc thuyền do Nhân-chứng Giê-hô-va lái đã ghé qua thăm viếng các bến cảng nhỏ ở Newfoundland, dọc theo bờ biển Na Uy cho đến Bắc Băng Dương, các hải đảo Thái Bình Dương và các hải cảng Đông Nam Á. गवाहों द्वारा चलाई जानेवाली नांवें न्यूफाऊंडलैंड के सभी छोटे मछुवाही गाँवों, आर्टिक महासागर में नार्वेजियन तट, प्रशांत महासागर के द्वीपों, और दक्षिण-पूर्वी एशिया के बन्दरगाहों में भेंट कर रही थीं। |
Ghế trong Hội đồng được chia theo nhóm khu vực, với 14 ghế thuộc nhóm châu Phi, 11 ghế thuộc nhóm châu Á-Thái Bình Dương, 6 ghế thuộc nhóm Đông Âu, 10 ghế thuộc nhóm Mỹ Latinh và Caribbean, và 13 ghế thuộc Tây Âu và các nước khác. '*' Hoạt động nửa nhiệm kỳ từ thành viên khác. परिषद की सीटें भूगोलीय क्षेत्र के आधार पर किया जाता है, जिसमें 14 सीटें अफ्रीकी राज्यों को, 11 सीटें एशियाई राज्यों, 6 सीटें पूर्वी यूरोपीय राज्यों, 10 सीटें लातिनी अमरीकी राज्यों और कैरीबियन राज्यों तथा 13 सीटें पश्चिमी यूरोपीय व अन्य राज्यों के लिए होती हैं। |
Liệu hàng giáo phẩm có tán dương ý tưởng sáng tạo đó nhằm mang tin mừng đến với đông đảo người đang đói khát về thiêng liêng? क्या चर्च के पादरी, आध्यात्मिक तौर पर भूखे लाखों लोगों तक पहुँचने के इस नए और दिलचस्प ज़रिए की तारीफ करते? |
Khu vực rao giảng của tôi bắt đầu từ Cape Town, tận mũi phía nam Phi Châu, và qua đến phía đông lục địa, bao gồm cả các hải đảo thuộc Ấn Độ Dương. मेरी सेवा करने का क्षेत्र केप टाउन से शुरू होता था जो अफ्रीका के दक्षिणी छोर पर था, और वह इस महाद्वीप की पूर्वी ओर तक फैला था जिसमें हिन्द महासागर का तटीय भाग भी शामिल था। |
Khi đem Si-ru ra khỏi phương đông, từ “phía mặt trời mọc”, Đức Chúa Trời đã biểu dương khả năng tiên đoán của Ngài và rồi lèo lái tương lai để hoàn thành lời tiên đoán đó. जब वह “पूर्व दिशा” से कुस्रू को उभारेगा, तो साबित कर दिखाएगा कि वह ना सिर्फ होनेवाली घटनाओं के बारे में पहले से बता सकता है, बल्कि अपनी कही हुई बात को पूरा करने के लिए भविष्य को बदलने की भी ताकत रखता है। |
Trong giai đoạn còn lại của thế kỷ XVI, vai trò của người Tây Ban Nha là tối quan trọng, với những chuyến tàu khởi hành từ Mexico và Peru vượt Thái Bình Dương, qua Guam đến Philippines, hình thành nên Đông Ấn Tây Ban Nha. 16 वीं शताब्दी के शेष भाग के लिए, स्पैनिश प्रभाव सर्वोच्च था, प्रशांत महासागर के माध्यम से प्रशांत महासागर के पार मैक्सिको और पेरू से नौकायन जहाज, गुआम के माध्यम से, और स्पेनिश ईस्ट इंडीज की स्थापना। |
Năm 2007, trong tổng số 71,9 triệu ô tô mới được bán ra trên toàn thế giới có 22,9 triệu ở Châu Âu, 21,4 triệu ở Châu Á - Thái Bình Dương, 19,4 triệu ở Mỹ và Canada, 4,4 triệu ở Châu Mỹ Latinh, 2,4 triệu ở Trung Đông và 1,4 triệu ở Châu Phi. 2007 में, कुल 79.9 मिलियन नए वाहन दुनिया भर में बेचे गए: यूरोप में 22.9 मिलियन, एशिया-पैसेफ़िक क्षेत्र में 21.4 मिलियन, संयुक्त राज्य अमेरिका और कनाडा में 1.94 मिलियन, लातिन अमेरिका, में 4.4 मिलियन, मध्य पूर्व में 2.4 मिलियन और अफ़्रीका में 1.4 मिलियन. उत्तर अमेरिका और जापान में बाज़ार गतिहीन थे, जबकि दक्षिण अमेरिका और एशिया के अन्य भागों में ज़ोरदार वृद्धि हुई। |
आइए जानें वियतनामी
तो अब जब आप वियतनामी में Đông Dương के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।
वियतनामी के अपडेटेड शब्द
क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं
वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।