वियतनामी में đáng quý trọng का क्या मतलब है?

वियतनामी में đáng quý trọng शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में đáng quý trọng का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में đáng quý trọng शब्द का अर्थ मान्य, बहुमूल्य, आदरणीय, आदरणिय, श्रद्धेय है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

đáng quý trọng शब्द का अर्थ

मान्य

(estimable)

बहुमूल्य

(estimable)

आदरणीय

(estimable)

आदरणिय

(estimable)

श्रद्धेय

(estimable)

और उदाहरण देखें

• Tại sao bạn xem các tín đồ cao tuổi trung thành là đáng quý trọng?
• कलीसिया के बुज़ुर्ग वफादार मसीही आपको क्यों प्यारे हैं?
Các anh thật đáng quý trọng.
आप वाकई अनमोल हैं।
20 phút: Hôn nhân đáng quý trọng—Một sự đòi hỏi của Đức Chúa Trời.
20 मि: आदरणीय विवाह—एक ईश्वरीय माँग।
Mối quan hệ hôn nhân là lâu dài và rất đáng quý trọng, với người chồng là chủ gia đình.
इस रिश्ते में पति, परिवार का मुखिया होता है।
“Cao thượng, đáng quý trọng, xuất sắc” rõ ràng là bản chất của con người bên trong, một phẩm chất của lòng.
एक बात साफ है कि “नेक, काबिले-तारीफ, एकदम बढ़िया” होना, हमारे अंदर के इंसान यानी हमारे दिल से ताल्लुक रखता है।
Nhân Chứng Giê-hô-va dùng một dàn bài diễn văn hôn nhân dài 30 phút, có tựa đề “Hôn nhân đáng quý trọng trước mắt Đức Chúa Trời”.
यहोवा के साक्षियों की शादियों में 30 मिनट के लिए एक भाषण दिया जाता है जिसका शीर्षक होता है, “शादी जो परमेश्वर के सामने आदर के काबिल हो।”
Trong thời buổi hiện nay, mong đợi một lối sống cao thượng hoặc đáng quý trọng nơi người ta nói chung dường như là điều hết sức thiếu thực tế.
आज के ज़माने में, दुनिया के लोगों से नेक या काबिले-तारीफ चालचलन की उम्मीद करना शायद बेकार लगे।
(1 Phi-e-rơ 2:12) Từ Hy Lạp được dịch là “ngay-lành”, “lành” hoặc “tốt-lành” hàm ý nói về một cái gì đó “đẹp đẽ, cao thượng, đáng quý trọng, xuất sắc”.
(1 पतरस 2:12) जिस यूनानी शब्द का अनुवाद “भला” किया गया है, उसका मतलब है, एक “खूबसूरत, नेक, काबिले-तारीफ, एकदम बढ़िया” चीज़।
Các phận sự của anh thật cần thiết và đáng quý trọng dù rằng nhiệm vụ của anh có thể không được mọi người biết đến nhiều như của các trưởng lão khác.
हालाँकि सेक्रेटरी का काम लोगों को उतना नज़र नहीं आता जितना कि दूसरे प्राचीनों का, फिर भी उसके काम की बहुत अहमियत है और हम इसकी कदर करते हैं।
Tại sao họ đáng được quý trọng?
वे अनमोल क्यों हैं?
Bạn có nhớ tên của một người “cao quý đáng trọng” là bạn thân của ông không?
क्या आप दाविद के जिगरी दोस्त का नाम बता सकते हैं?
Chúng ta có lý do chính đáng để quý trọng mọi sự thật học từ Lời Đức Chúa Trời, dù có từ lâu hay mới điều chỉnh.
परमेश्वर के वचन से हम जो भी सच्चाई सीखते हैं, हमें उससे प्यार करना चाहिए और ऐसा करने का वाजिब कारण है।
Tại sao những anh chị cao tuổi đáng được chúng ta quý trọng?
कलीसिया के बुज़ुर्ग मसीही हमें क्यों प्यारे हैं?
Từ Hy Lạp được dịch là “kính-trọng” mang ý tưởng về một điều gì quý báu và đáng trân trọng.
जिस यूनानी शब्द का अनुवाद “आदर की बात” किया गया है, उसका मतलब है एक ऐसी चीज़ जो बहुत अनमोल है और गहरा सम्मान पाने के लायक है।
Gương về lòng quý trọng của ông thật đáng để noi theo.—Thi-thiên 19:7-11.
हमें भी अपने अंदर उसके जैसी एहसानमंदी की भावना पैदा करनी चाहिए।—भजन 19:7-11.
(Dân-số Ký 1:51, 53) Đáng buồn là một số đã không quý trọng đặc ân của mình.
(गिनती 1:51, 53) लेकिन अफसोस कि कुछ लेवियों ने अपनी इन आशीषों की कदर नहीं जानी।
Tín đồ Đấng Christ phải xem hôn nhân là đáng kính trọng—như là một điều quý giá mà họ muốn gìn giữ.
मसीहियों को चाहिए कि वे इस इंतज़ाम को आदर की बात समझें मानो यह कोई अनमोल खज़ाना हो जिसकी वे हर हाल में हिफाज़त करना चाहते हैं।
Nỗ lực của quý vị nêu các vấn đề xã hội quan trọng nhất thật đáng khen.
आज दुनिया में लोगों को बहुत-सी समस्याओं का सामना करना पड़ता है, और आप लोगों को इन समस्याओं का मुकाबला करने के तरीके बताते हैं।
Vì Đức Giê-hô-va xứng đáng để cho chúng ta tôn kính, nên chúng ta cũng phải quý trọng lời Ngài nói.
यहोवा हम इंसानों से आदर पाने का हकदार है, इसलिए हमें उसकी बातें भी आदर से सुननी चाहिए।
Cả Đức Giê-hô-va lẫn Chúa Giê-su cũng quý trọng, khen ngợi, và chúc phước cho những người xứng đáng.
यहोवा और यीशु ने भी तो योग्य लोगों की सराहना की, उनकी कदर की और उन्हें आशीष दी।
(1 Cô-rinh-tô 2:6-10) Nhưng những người khiêm nhường, được ban cho sự hiểu biết chính xác về ý định của Đức Giê-hô-va, cảm kích để ca ngợi Ngài vì ngày càng quý trọng sự vinh hiển đáng khâm phục của Ngài.
(1 कुरिन्थियों 2:6-10) लेकिन जहाँ तक नम्र लोगों की बात है, यहोवा के मकसद के बारे में सही समझ पाने की वजह से उसके वैभव के लिए उनकी कदर और भी बढ़ जाती है, इसलिए वे दिल की गहराइयों से उसकी बड़ाई करते हैं।
Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va quý trọng nỗ lực của chúng ta khi đại diện cho Ngài cách xứng đáng.
मगर हम अपने पहनावे में शालीनता दिखाते हुए यहोवा का नाम ऊँचा करने की जो कोशिश करते हैं, उसकी वह कदर करता है।
Nếu phạm nhân nào không tiến bộ hoặc bỏ các buổi họp mà không có lý do chính đáng, như thế chứng tỏ thiếu lòng quý trọng đối với những sự sắp đặt này, thì chúng tôi bôi tên người đó khỏi danh sách và cho giám đốc trại giam biết”.
यदि कोई कैदी प्रगति नहीं करता या अकारण ही मीटिंगों में नहीं आता है, जिससे ऐसे प्रबंधों के प्रति उसकी कदर की कमी दिखती है, तो हम लिस्ट से उसका नाम हटा देते हैं और जेल के डायरॆक्टर को इसकी खबर दे देते हैं।”
Câu này đặc biệt đáng chú ý vì Đức Chúa Trời biểu lộ lòng quý trọng đối với các tôi tớ tận tụy, dù họ là người tội lỗi và thiếu mất sự vinh hiển của Ngài.—Rô-ma 3:23.
इस आयत को लाजवाब बना देनेवाली बात तो यह है कि परमेश्वर अपनी भक्ति करनेवाले सभी लोगों की कदर करता है, इसके बावजूद कि वे पापी हैं और उसकी महिमा से रहित हैं।—रोमियों 3:23.
Sau khi đọc lớn cho con bạn nghe, bạn có thể giải thích rằng những cây quý giá tượng trưng cho những người đáng trọng, là những người không có tham vọng làm vua cai trị đồng bào Y-sơ-ra-ên của họ.
अपने बच्चों को यह वृत्तान्त ऊँचे स्वर में पढ़कर सुनाने के बाद, आप समझा सकते हैं कि मूल्यवान वृक्षों ने लायक़ व्यक्तियों को सूचित किया जिन्होंने अपने संगी इस्राएलियों पर राजकत्व का पद नहीं चाहा।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में đáng quý trọng के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।