वियतनामी में công trình kiến trúc का क्या मतलब है?
वियतनामी में công trình kiến trúc शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में công trình kiến trúc का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।
वियतनामी में công trình kiến trúc शब्द का अर्थ इमारत, निर्माण, भवन, संरचना, बनावट है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।
công trình kiến trúc शब्द का अर्थ
इमारत(structure) |
निर्माण(structure) |
भवन(structure) |
संरचना(structure) |
बनावट(structure) |
और उदाहरण देखें
Chùa Côn Sơn xưa là một công trình kiến trúc hoàn thiện, có 385 pho tượng. शिवराज भूषण एक विशालकाय ग्रन्थ है जिसमें 385 पद्य हैं। |
Hiểu theo nghĩa bóng thì cha mẹ liên can tới một công trình kiến trúc. एक प्रतीकात्मक रीति से माता-पिता एक निर्माण कार्य में अन्तर्ग्रस्त हैं। |
Đền thờ và những công trình kiến trúc khác do Sa-lô-môn xây dựng सुलैमान का बनाया मंदिर और दूसरी इमारतें |
Vì những công trình kiến trúc tồn tại rồi mất đi. क्योंकि इमारतें आज हैं तो कल नहीं। |
Và lập công trình kiến trúc* trên đất, धरती पर अपनी इमारत खड़ी* करता है, |
Do đó nhiều con đường mới, hải cảng và các công trình kiến trúc nguy nga được xây dựng. इस वजह से नयी-नयी सड़कें, बंदरगाह और आलीशान सरकारी इमारतें भी बनीं। |
Nhiều công trình kiến trúc được tái tạo; các khoa học gia đã xem xét và giải thích nhiều mẫu di tích. यहाँ पहले जो इमारतें थीं, उन्हें दोबारा बनाया गया और विशेषज्ञों ने खोज से मिली ढेरों चीज़ों का अध्ययन किया और उनकी अहमियत समझाने की कोशिश की है। |
Nhìn đâu đâu, du khách tới Paris đều khám phá những công trình kiến trúc cổ kính quý báu rất thú vị. पैरिस आनेवाले जहाँ कहीं देखते हैं, वहीं उन्हें प्राचीनकाल की बेजोड़ और खूबसूरत कलाकृतियाँ मिलती हैं। |
Nhìn thoáng qua, ông Mouhot đã có thể biết ngay rằng công trình kiến trúc bị rêu phủ đó là do tay người ta dựng nên. एक नज़र देखते ही मूओ कह सका कि काई से ढकी यह इमारत मनुष्य के हाथों की कला है। |
Nhiều đền đài của khối đạo xưng theo Đấng Christ nay được xem là những công trình kiến trúc mỹ thuật ra đời vào thời đó. तभी तो आज मौजूद ईसाईजगत की कई इमारतों को ऐतिहासिक कारीगरी मानी जाता है। |
Một số Nhân Chứng Giê-hô-va kiếm được việc làm liên quan đến những công trình kiến trúc hoặc bất động sản thuộc về tôn giáo. यहोवा के कुछ साक्षियों को नौकरी के लिए कुछ ऐसी जगहों से ऑफर आए हैं जिनका संबंध धार्मिक बिल्डिंग में या उनके अहाते में काम करने से है। |
Tuy nhiên, hiện nay vẫn còn nhiều lo ngại về tình trạng của các công trình kiến trúc, một số trong đó có khả năng sập đổ. परंतु वेदभाष्यों के अतिरिक्त भी उनके प्रणीत ग्रंथों की सत्ता है जिनमें अनेक अभी तक अप्रकाशित ही पड़े हुए हैं। |
Dù không công trình kiến trúc nào có thể chứa nổi Đức Chúa Trời, đền thờ được dùng làm trung tâm thờ phượng Đức Giê-hô-va. हालाँकि परमेश्वर किसी भवन में समा नहीं सकता, फिर भी मंदिर इसलिए बनाया गया था ताकि वह यहोवा की उपासना की खास जगह बना रहे। |
(Cười) Thành phố có một số công trình kiến trúc đẹp nhất trên thế giới, nhưng nó cũng có một số lượng lớn nhất những giá trị bị bỏ phế ở Mỹ. हँसी) इस शहर मैं इस विश्व के कुछ बहुत ही खूबसूरत वास्तुशिल्प हैं, परन्तु यहाँ america की अधिकतर बहिष्कृत संपत्ति भी हैं। |
Trong số nhiều tàn tích đền thờ vùng Thebes có đền thờ ở Karnak, được coi như một công trình kiến trúc vĩ đại nhất từng được xây với những cột trụ. थीब्ज़ में कई मंदिर खँडहर हो चुके हैं जिनमें से एक है कारनक मंदिर। कहा जाता है कि खंभो से बनायी गयी इसकी इमारत, दुनिया में अब तक की सबसे विशाल इमारत है। |
Tại sao một công trình kiến trúc với một lịch sử như thế lại có một hình bóng tượng trưng trong sự sắp đặt đền thờ thiêng liêng của Đức Giê-hô-va? तो फिर, जिस आँगन के बनाने के पीछे ऐसा इतिहास हो, वह यहोवा के आत्मिक मंदिर के किसी हिस्से से भला कैसे मेल खा सकता है? |
“Đấng xây cầu thang của mình trên các tầng trời và lập công trình kiến trúc trên đất, đấng gọi nước của biển lên để trút chúng xuống mặt đất, danh ngài là Giê-hô-va”.—A-mốt 9:6. “जो आकाश में अपनी कोठरियां बनाता, और अपने आकाशमण्डल की नेव पृथ्वी पर डालता, और समुद्र का जल धरती पर बहा देता है, उसी का नाम यहोवा है।” —आमोस 9:6. |
Ông viết: “Được xây cất bởi một người nào đó tài nghệ cỡ Michelangelo, đền này lớn hơn bất cứ công trình kiến trúc nào mà người Hy Lạp hoặc La Mã đã để lại cho chúng ta”. उसने लिखा, “एक प्राचीन माइकलऐन्जेलो जैसे कलाकार द्वारा खड़ी की गई यह वास्तुकाला, यूनान या रोमी द्वारा बनाई गई किसी भी वास्तुकला से बहुत ही शानदार है।” |
Công trình kiến trúc này giờ đây hoàn toàn mềm mại, khiến nó trở nên rất nhẹ và có thể buộc lên những tòa nhà hiện tại -- thực sự trở thành một phần kết cấu của thành phố này. कलाकृति अब पूरी तरह से मुलायम हो सकती थी, जिसने इस इतना हल्का बना दिया कि इसे इमारतों के बीच बांधा जा सके -- सच मुच में शहर का अभिन्न हिस्सा बन जाये | |
Nếu vừa mới trưởng thành đứa con từ chối việc này hoặc đập đổ một công trình kiến trúc tốt như thế thì chính nó phải chịu trách nhiệm về hậu quả tai hại do nó gây ra (Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:5). अगर वह बच्चा एक जवान वयस्क बन जाने पर ऐसा करने से इन्कार करता है या इतने उत्कृष्ठ रचना कार्य को उखाड़ देता है, तो परिणामी विपत्ति के लिए वही उत्तरदायी है।—व्यवस्थाविवरण ३२:५. |
Ông giải thích rằng công trình kiến trúc có bậc đá mà ông tìm thấy ở trên các tường đá này là một phần của đồn lũy mới do Đa-vít xây cất trên địa điểm của thành trì Giê-bu-sít. उसने समझाया कि जो पत्थरों की सीढ़ीनुमा संरचना उसने इन सीढ़ीदार दीवारों के ऊपर पायी थी, वह यबूसी क़िले के स्थल पर दाऊद द्वारा निर्मित नए गढ़ का हिस्सा थी। |
Lời tựa của sách A Vision Takes Form miêu tả ấn tượng của người ta khi nhìn nhà hát: “Nhà Hát Sydney đã trở thành một trong những công trình kiến trúc mang một nét đặc trưng mới mỗi khi có sự thay đổi nhỏ trong phối cảnh hoặc ánh sáng... ऑपरा हाउस को देखकर जो प्रभाव पड़ता है उसके बारे में एक सपना साकार हुआ (अँग्रेज़ी) पुस्तक की प्रस्तावना कहती है: “सिडनी ऑपरा हाउस उन इमारतों में से एक है जिसे थोड़ी-सी भी अलग जगह से या फर्क रोशनी में देखें तो यह एकदम नया रूप अपना लेती है। |
Bản thiết kế nhà hát là công trình của kiến trúc sư người Đan Mạch Jørn Utzon sau cùng đã được chọn từ trong hơn 200 họa đồ dự thi từ khắp nơi trên thế giới. ऑपरा हाउस का डिज़ाइन डेनिश आर्किटॆक्ट योर्न उटसॉन ने बनाया था। एक डिज़ाइन स्पर्धा रखी गयी जिसमें दुनिया भर से २०० से ज़्यादा डिज़ाइन आये और अंत में इस डिज़ाइन को चुन लिया गया। |
Đền thờ này là một công trình quan trọng của kiến trúc Hy Lạp. अरतिमिस का मंदिर, यूनानी वास्तुकला की एक लाजवाब कामयाबी थी। |
Khi trầm trồ thán phục các công trình sáng tạo, thật ra chúng ta đang ngợi khen Kiến Trúc Sư Vĩ Đại (Thi-thiên 19:1). जब हम सृष्टि की कोई चीज़ देखकर हैरान होते हैं, तो हम दरअसल सबसे महान आर्किटेक्ट की महिमा कर रहे होते हैं। |
आइए जानें वियतनामी
तो अब जब आप वियतनामी में công trình kiến trúc के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।
वियतनामी के अपडेटेड शब्द
क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं
वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।