वियतनामी में cống का क्या मतलब है?
वियतनामी में cống शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में cống का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।
वियतनामी में cống शब्द का अर्थ नाली, जलपाश, नहर, जलवाही सेतु, सूरतगढ़ है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।
cống शब्द का अर्थ
नाली(drain) |
जलपाश
|
नहर(channel) |
जलवाही सेतु(aqueduct) |
सूरतगढ़(drain) |
और उदाहरण देखें
5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ. 5 शाही खज़ाने में इतना सोना-चाँदी नहीं है, इसलिए हिजकिय्याह, यहोवा के मंदिर से जो भी कीमती चीज़ें इकट्ठी कर पाता है, वह सब लेकर नज़राने के तौर पर भेज देता है। |
• Cyril và Methodius là ai, và họ đã cống hiến gì cho việc học hỏi Kinh Thánh? • सिरिल और मिथोडीअस कौन थे और उन्होंने बाइबल अध्ययन को बढ़ावा देने में किस तरह से मदद दी है? |
Những khám phá của khoa học đã cống hiến rất nhiều trong việc mô tả sự sống dưới những dạng khác nhau và trong việc giải thích những chu trình và các tiến trình tự nhiên duy trì sự sống. यह सच है कि वैज्ञानिक खोज से, अलग-अलग किस्म के प्राणियों और जीवन को कायम रखनेवाले प्राकृतिक चक्रों और प्रक्रियाओं के बारे में काफी जानकारी मिली है। |
Và những người của Ghê Đê Ôn kể cho họ nghe tất những gì đã xảy ra cho vợ con họ, và rằng dân La Man đã bằng lòng cho họ chiếm hữu xứ sở bằng cách phải nộp triều cống cho dân La Man phân nửa tất cả những gì họ có. और गिदोन के सैनिकों ने उन्हें वह सब बताया जो उनकी पत्नियों और बच्चे के साथ हुआ था; और कि लमनाइयों ने अनुमति दी है कि वे अपनी सभी वस्तुओं का आधा लमनाइयों को कर रूप में देकर उस प्रदेश में बस सकते हैं । |
Rồi họ miêu tả sự biến đổi: “Tình trạng của sông dần dần thoái hóa qua năm tháng, và có lẽ thảm họa cuối là khi công trình xử lý chất thải và cống rãnh bị hư hại hoặc phá hủy trong Thế Chiến Thứ Hai. उसके बाद वे उस बदलाव का वर्णन करते हैं: “इस नदी की हालत दिन-ब-दिन बिगड़ती चली गयी, और शायद आखिरी प्रहार दूसरे विश्व युद्ध के दौरान हुआ जब गंदे पानी के बड़े-बड़े पाइप और गटर टूट-फूट गए या बेकार हो गए। |
Xin mời bạn cùng tôi đi thăm nhà máy xử lý nước thải ở địa phương của tôi và chính bạn sẽ biết nước chảy đi đâu và lý do tại sao bạn được lợi ích dù sống ở đâu nếu bạn suy nghĩ kỹ trước khi bỏ đồ xuống ống cống hoặc cầu tiêu. आइए मेरे इलाके के वेस्टवॉटर ट्रीटमेंट प्लांट की हम सैर करें, जहाँ पानी को शुद्ध किया जाता है। फिर खुद जानिए कि पानी जाता कहाँ है और चाहे हम दुनिया के किसी भी कोने में रहते हों, नाली या टॉयलॆट में कोई भी चीज़ डालने से पहले सोचना क्यों अक्लमंदी होगी। |
15 Vậy nên dân La Man đã tha mạng cho họ và bắt họ làm phu tù và dẫn họ về xứ Nê Phi, và ban cho họ xứ này để chiếm hữu với điều kiện là họ phải trao vua Nô Ê vào tay dân La Man, và phải nộp tài sản của họ, tức là phân nửa tất cả những gì họ có, phân nửa vàng, bạc, và tất cả những vật quý giá của họ, và họ đã phải triều cống cho vua dân La Man hằng năm như vậy. 15 इसलिए लमनाइयों ने उनकी जान नहीं ली और उन्हें बंदी बना कर नफी के प्रदेश में ले गए, और उन्हें उस देश में बसने का अधिकार इन शर्तों पर दिया कि वे राजा नूह को लनायटियों के हाथों में दे देंगे, और अपनी संपत्ति है, और जो कुछ भी उनके पास है उसका आधा, उनके सोने, और उनकी चांदी, और उनकी सभी मूल्यवान वस्तुओं का आधा उन्हें देंगे, और इस प्रकार वे लमनाइयों के राजा को हर वर्ष कर देते रहेंगे । |
10 Một anh đã cống hiến 59 năm trong thánh chức trọn thời gian, trong đó hơn 43 năm tại Bê-tên đã phát biểu: “Bê-tên không giống như một tu viện, như một số người tưởng. 10 एक भाई ने 59 साल पूरे समय की सेवा में बिताए हैं और उनमें से 43 साल से ज़्यादा समय उन्होंने बेथेल में सेवा की है। वे कहते हैं: “कई लोग सोचते हैं कि बेथेल एक मठ जैसा है। मगर यह सच नहीं है। |
Tuy nhiên, ngay dù cống hiến cả đời để làm từ thiện, người ấy có thể làm được đến mức nào? लेकिन ज़रा सोचिए, एक इंसान अगर अपनी पूरी ज़िंदगी भी इस काम में लगा दे, फिर भी वह गरीबी को मिटाने में कहाँ तक कामयाब होगा? |
Điều đó đã thúc đẩy tôi làm việc, cống hiến nhiều hơn cho hòa bình" . " उन्होंने कहा कि कहने के लिए पर चला गया, "हम शांति प्रक्रिया को तेज करना चाहिए। |
Cống rãnh ngoài trời, đống rác không ai đem đổ, các nhà vệ sinh công cộng bẩn thỉu, chuột truyền nhiễm bệnh tật, gián và ruồi là những cảnh thường thấy ở nhiều nơi”. खुले गटर, फैले हुए कूड़े के ढेर, गन्दे जन शौचालय, रोग-फैलानेवाले चूहे, तिलचट्टे, और मक्खियाँ आम नज़ारा बन गए हैं।” |
Lời khắc trên sử liệu này cho biết: “Về cống phẩm của Giê-hu (Ia-ú-a), con trai của Ôm-ri (Hu-um-ri), ta nhận vàng, bạc, một cái bát saplu vàng, cái bình vàng đáy nhỏ, cái vại, thau, hộp bằng vàng, puruhtu [không biết nghĩa của từ này] bằng gỗ và một vương trượng”. उसी शिलालेख पर लिखा है: “येहू (इआ-उ-आ), ओम्री (हु-उम-री) के बेटे का नज़राना; मैंने उससे चाँदी, सोना, सोने का सप्लु-कटोरा, नुकीली पेंदीवाला सोने का फूलदान, सोने के गिलास, सोने की बाल्टियाँ, कनस्तर, राजा के लिए एक राजदंड (और) लकड़ी का पुरुहतु [आखिरी शब्द का मतलब नहीं मालूम] लिया।” |
Chúng tôi những giáo viên tiếng Anh là những người gác cống. हम इंग्लिश अध्यापक वो चौकीदर हैं। |
Thật đáng khen vì nhiều anh chị đã bỏ một số lợi ích vật chất để cống hiến nhiều thời gian và năng lực hơn cho việc phụng sự Đức Giê-hô-va. यह वाकई काबिल-ए-तारीफ है कि कई जवानों ने ऐशो-आराम की ज़िंदगी ठुकरायी है ताकि वे जोशीले प्रचारक के तौर पर यहोवा की सेवा में अपना ज़्यादा-से-ज़्यादा समय और ताकत लगा सकें। |
Vì cần tiền để trả gánh nặng triều cống cho La Mã, ông sai quan coi kho của ông là Heliodorus tới tịch thu các báu vật nghe nói là chứa trong đền thờ Giê-ru-sa-lem. रोम ने उसके पिता पर जो भारी जुर्माना किया था उसे चुकाने के लिए उसने अपने खजाँची हीलियोडोरस को यरूशलेम भेजा। क्योंकि उसने सुना था कि यरूशलेम के मंदिर में बहुत बड़ा खज़ाना है। |
4 Bấy giờ, Mê-sa vua Mô-áp là một người chăn nuôi cừu. Ông thường cống nạp cho vua Y-sơ-ra-ên 100.000 con cừu con và 100.000 con cừu đực chưa xén lông. 4 मोआब का राजा मेशा बड़ी तादाद में भेड़ें रखता था। वह इसराएल के राजा को नज़राने में 1,00,000 मेम्ने और ऐसे 1,00,000 मेढ़े देता था जिनका ऊन न कतरा गया हो। |
Nghe cái gã sống dưới cống nói kìa. आदमी है जो एक सीवर में रहता है कहते हैं । |
5 Ông tranh chiến với vua dân Am-môn+ và cuối cùng thắng họ, nên trong năm đó, dân Am-môn cống nạp cho ông 100 ta-lâng* bạc, 10.000 cô-rơ* lúa mì và 10.000 cô-rơ lúa mạch. + 5 उसने अम्मोनियों के राजा से युद्ध किया+ और आखिरकार उन्हें हरा दिया, इसलिए अम्मोनियों ने उस साल उसे 100 तोड़े* चाँदी और दस-दस हज़ार कोर* गेहूँ और जौ दिए। |
Các vương quốc đó cống nạp lễ vật và hầu việc Sa-lô-môn suốt đời ông. ये राज्य सुलैमान को नज़राना देते थे और ये सब उसके जीवन-भर उसके अधीन रहे। |
26 Ngoài ra, Lim Hi, là con trai của vua và cũng là người ađược dân chúng trao cho vương quốc đã tuyên thệ với vua dân La Man rằng, dân ông sẽ triều cống cho vua dân La Man phân nửa tất cả những tài sản họ có. 26 और लिमही ने भी, राजा का बेटा होने, और लोगों द्वारा उसे राज्य प्रदान कर दिए जाने पर, लमनाइयों के राजा को यह शपथ दी कि उसके लोगों के पास जो कुछ भी होगा उसका आधा वे कर के रूप उसे देंगे । |
+ 6 Rồi Đa-vít lập các đồn trú tại Đa-mách thuộc Sy-ri; người Sy-ri trở thành tôi tớ của Đa-vít và dâng vật cống nạp. + 6 फिर दाविद ने दमिश्क के सीरियाई लोगों के इलाके में सैनिकों की चौकियाँ बनायीं और वे दाविद के सेवक बन गए और उसे नज़राना देने लगे। |
Chị Gwen: Tôi cống hiến hết tâm trí và sức lực cho khiêu vũ. ग्वेन: मैंने अपनी ज़िंदगी पूरी तरह डान्स को समर्पित कर दी थी। |
Tại những nơi mà nhà cửa không có hệ thống cống rãnh, chất thải có thể được hủy bằng cách chôn xuống đất, như dân Y-sơ-ra-ên xưa từng làm.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:12, 13. जिन इलाकों में घर, मल-निकास की नालियों से जुड़े हुए नहीं हैं, वहाँ मल-त्याग करने के बाद उसे मिट्टी से ढक देना चाहिए, जैसे पुराने ज़माने में इसराएल देश में किया जाता था।—व्यवस्थाविवरण 23:12, 13. |
Tuy nhiên, bất chấp những vấn đề khó khăn, các quan chức địa phương, do không cống nạp cho các pharaon, sử dụng sự độc lập mới có được để thiết lập một nền văn hóa phát triển mạnh ở các tỉnh. कठिन समस्याओं के बावजूद, फ़ैरो के प्रति बिना सम्मान के स्थानीय नेताओं ने अपनी नई प्राप्त स्वतंत्रता का इस्तेमाल, प्रान्तों में संपन्न संस्कृति की स्थापना के लिए किया। |
Max Liebster là một người Do Thái chính cống đã sống sót qua khỏi cuộc tàn sát của Quốc xã. मैक्स् लीबस्टर एक शारीरिक यहूदी है जो महा-विध्वंस से बचकर निकला। |
आइए जानें वियतनामी
तो अब जब आप वियतनामी में cống के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।
वियतनामी के अपडेटेड शब्द
क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं
वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।