वियतनामी में con mèo का क्या मतलब है?

वियतनामी में con mèo शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में con mèo का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में con mèo शब्द का अर्थ बिल्ली, बिल्ला है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

con mèo शब्द का अर्थ

बिल्ली

nounfeminine

Sẽ không may nếu giết một con mèo.
यह दुर्भाग्य एक बिल्ली को मार रहा है.

बिल्ला

nounmasculine

और उदाहरण देखें

(Cười) Thậm chí những con mèo cũng đang xem video này.
(हंसी) बल्कि बिल्लियाँ भी इस विडियो को देख रही थीं।
Sẽ không may nếu giết một con mèo.
यह दुर्भाग्य एक बिल्ली को मार रहा है.
Con còn không hành hạ con chó hay con mèo”.
मैं तो एक कुत्ते या बिल्ली को भी नहीं तड़पाउँगी।”
Hay một con mèo với cocacola?
कैसे कोला के साथ एक खिलौना के बारे में?
(Cười) Những con mèo đang xem những con mèo khác xem video này.
(हंसी) बिल्लियाँ देख रही थीं कि कैसे दूसरी बिल्लियाँ इसको देख रही हैं।
Rồi cô ấy quay về phía cậu ta và hỏi, "Đây có phải là con mèo của chúng ta?"
और वह उसकी तरफ मुडी और कहा, "क्या यह हमारी बिल्ली है?"
Nếu nó có độ lớn như một con mèo, thì nó sẽ là con vật nguy hiểm nhất hành tinh.
अगर वह बिल्ली के आकर जितना होता, वह हमारे ग्रह पर सबसे खतरनाक जीव होता |
Sư tử có thể hết sức dữ và có lúc lại hiền lành và hay chơi đùa như những con mèo con.
शेर बहुत ही भयंकर हो सकता है और कभी-कभी बिलौटों की तरह कोमल और खिलवाड़ करनेवाला भी हो सकता है।
Hãy tránh tăng nhịp độ đột ngột, khiến ta liên tưởng đến con mèo đang đi bỗng nhảy bật lên khi thấy con chó.
अपनी आवाज़ की रफ्तार को अचानक तेज़ मत कीजिए, वरना सुननेवालों को ऐसा लगेगा मानो एक बिल्ली जो आराम से घूम रही थी, अचानक कुत्ते को देखते ही दुम दबाकर भागने लगी हो।
Lăn vào nhau như những con mèo nhỏ, chúng vật nhau, nhảy chồm đến vồ lấy nhau và nhảy nhót trong các đám cỏ cao.
बिलौटों की तरह एक दूसरे पर लुढ़कते हुए वे कुश्ती करते हैं, अपने साथियों पर झपट्टा मारते और लंबी-लंबी घास में कूदते-फाँदते हैं।
Vì thế, con mèo có thể phát hiện những vật thể ở gần mà không cần nhìn, chắc chắn đây là một lợi thế trong bóng tối.
इस वजह से बिल्लियाँ अँधेरे में भी पहचान लेती हैं कि आस-पास कुछ चीज़ें हैं।
(Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không?
(नीतिवचन १४:१०) क्या आपने किसी पक्षी, कुत्ते या बिल्ली को आइने में देखकर, चोंच मारते, गुर्राते या हमला करते देखा है?
Những người này thường tưởng tượng họ biến thành một con chó sói, chó thường, hay một con mèo, đôi khi một con bò như trường hợp Nê-bu-cát-nết-sa”.
ऐसे रोगियों में से ज़्यादातर को लगता है कि वे भेड़िया, कुत्ता, या बिल्ली बन गए हैं। कुछ लोगों को शायद यह भी लगता है कि वे बैल बन गए हैं, जैसा नबूकदनेस्सर को हुआ था।”
Diddy, và nếu xin lỗi chân thành khi dùng sai cách gọi giống đực cái của một con mèo -- theo tôi, chúng ta có thể làm tương tư đối với con người.
डैडी कह कर बदल सकते हैं, और अगर हम बेहद माफी माँगते हैं जब हमने गलत लिंग सर्वनाम का उपयोग किया है किसी की पालतू बिल्ली के लिए - मुझे लगता है कि हम वही प्रयास कर सकते हैं अपने जीवन में असली मनुष्यों के लिए।
Bị cái đói thôi thúc, các con mèo này bắt đầu bước qua bước lại, ngỏng mũi đánh hơi trong khi chúng nhìn xuyên qua vùng thảo nguyên đang ngả màu vàng.
भूख के मारे उन्होंने इधर-उधर चलना शुरू कर दिया है और पीले पड़ते मैदान को दूर तक देखते हुए वे हवा को सूँघ रही हैं।
Các menagerie đã mở cửa cho công chúng vào thế kỷ 18; thu nhận lại là một khoản tiền ba nửa đồng hoặc cung cấp một con mèo hoặc con chó để cho sư tử ăn.
18वीं शताब्दी के दौरान प्रवेश की कीमत साढ़े तीन पेंस रखी गई या शेर के भोजन के लिए एक बिल्ली या कुत्ता ले जाना था।
Trong lúc học hỏi, nếu tôi thấy một bông hoa tuyệt đẹp, một con chim xinh, hoặc con mèo con đang vui chơi, tôi luôn nêu ra đó là công trình của Đức Giê-hô-va”.
मेरे अध्ययनों के दौरान अगर मैं एक सुंदर फूल, एक मनोहर पंछी, या एक प्रमुदित बिलौटा देखती हूँ, तो मैं हमेशा बताती हूँ कि यह यहोवा की रचना है।”
Và trong loài súc vật, chúng ta không vui thích xem những chó con, mèo con cùng các con nhỏ của những súc vật khác nô đùa vui chơi với tính nết dễ thương của chúng sao?
और जानवरों की दुनिया में, क्या हम पिल्लों, बिलौटों, और दूसरे जानवरों के बच्चों के प्रसन्न उछलकूद और प्यारे स्वभाव से आनन्दित नहीं होते?
Ví dụ, tôi sẽ thay đổi câu hỏi một chút: Làm thế nào mà con mèo có thể xoay mình trong khung tham chiếu theo chiều rơi mà không vi phạm tính bảo toàn của momen động lượng?
उदाहरण के लिए, मुझे इस सवाल को कैसे एक बिल्ली गिरती सतह पर निचे पैर रखकर ऊपर छलांग लगाती है बिना कोणीय संवेग नियम बदले ?
Vì vậy thay vì ăn tinh bột, thức ăn của thực vật, nó ăn một thứ tương tự như mỡ nâu và đốt cháy nó với tốc độ như đang đốt cháy mỡ, đang chuyển hóa, gần giống tốc độ của một con mèo nhỏ.
स्टार्च (मादी) की जगह जो पौधों का खाना है यह भूरी वसा (चिकनाई) जैसी एक चीज़े लेती है और उसे ऐसे दर पे जलाती है कि यह वसा जला रही होती है एक छोटी बिल्ली की दर के समान.
Vì thế, khi xem xét lịch Hoàng Đạo của Việt Nam, bạn có thể phát hiện rằng mình cầm tinh con mèo thay vì thỏ, và nếu như bạn ở Thái Lan, một con rắn thần tên là Naga sẽ thay thế con rồng.
तो अगर आप वियतनामी राशि चक्र से सलाह ले, तो आपको पता चलेगा कि आप एक बिल्ली हैं, न की एक खरगोश, और अगर आप थाईलैंड में है, एक पौराणिक सांप नगा बुलाया जाने वाला ड्रैगन की जगह लेता है।
(Ê-sai 40:26). Một đứa trẻ phá ra cười khi nhìn thấy một con chó con vờn đuôi của nó hoặc một con mèo con đùa giỡn với cuộn chỉ len—há điều này không gợi ra ý tưởng là Đức Giê-hô-va, “Đức Chúa Trời hạnh-phước”, có tính khôi hài hay sao?
(यशायाह ४०:२६) एक पिल्ले को अपनी दुम का पीछा करते या एक बिलौटे को ऊन के गोले से खेलते देखकर बच्चे का हँसना—क्या यह नहीं सुझाता कि “आनन्दित परमेश्वर,” यहोवा में हास्य-वृत्ति है?
cái thứ 10 là những chú mèo con trên máy chạy bộ, nhưng đó là mạng Internet cho bạn
१०वीं लिंक एक बिल्ली के बच्चे के बारे में थी, जो एक ट्रेड्मिल पर चढी हुई थी, पर इन्टरनेट ऐसा ही है.
Thế nào so với mèo con hả?
नन्हें बिलौटे का यह वार कैसा लगा?
Hey, mèo con.
प्रेमी, हे.

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में con mèo के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।