वियतनामी में con khỉ का क्या मतलब है?

वियतनामी में con khỉ शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में con khỉ का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में con khỉ शब्द का अर्थ कपि, बंदर, बन्दर, वानर है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

con khỉ शब्द का अर्थ

कपि

noun

बंदर

noun

Hãy tưởng tượng một con khỉ ngồi ở trước bàn phím.
तो एक बंदर की कल्पना कीजिए टाईपिंग करते हुए।

बन्दर

noun

Như một nhà khoa học nói, “chúng ta không chỉ giản dị là những con khỉ lanh lợi hơn”.
जैसे एक वैज्ञानिक ने कहा: “हम केवल, अधिक सुव्यवस्थित बन्दर नहीं है।”

वानर

noun

और उदाहरण देखें

Hãy tưởng tượng một con khỉ ngồi ở trước bàn phím.
तो एक बंदर की कल्पना कीजिए टाईपिंग करते हुए।
Ông được miêu tả như một con khỉ đầu chó.
उसे राक्षस सांप की पूंछ के रूप में माना जाता है।
Con khỉ đột đến ngồi cạnh tôi và đặt tay lên vai tôi.
इस पर नर गोरिल्ला मेरे बगल में आकर बैठ गया और अपना एक हाथ मेरे कंधे पर रख दिया।
Anh là một con khỉ (Cười) thổi những nụ hôn vào một con bướm
मैं बन्दर हूँ [हंसी] चुम्बन उड़ेलते हुए तितलियों की ओर
Ở lại cái con khỉ ấy!
मेरे गधे के पीछे रहें!
Người hướng dẫn ước lượng có khoảng 400 con khỉ đã đi ngang qua chỗ chúng tôi”.
मेरे गाइड ने अनुमान लगाया कि हमारे पास से करीब 400 मैंड्रिल गुज़रे हैं।”
Một con khỉ con đang di chuyển trên vòm cây đã thấy chúng tôi và báo động.
दरअसल एक बच्चा मैंड्रिल, जो पेड़ों के सहारे आगे बढ़ रहा था, उसने हमें देख लिया और सबको खबरदार कर दिया।
Như một nhà khoa học nói, “chúng ta không chỉ giản dị là những con khỉ lanh lợi hơn”.
जैसे एक वैज्ञानिक ने कहा: “हम केवल, अधिक सुव्यवस्थित बन्दर नहीं है।”
Song chúng ta có phải thật sự đến từ một con khỉ đã sống cách đây hàng triệu năm chăng?
परन्तु क्या यह सच है कि हम एक बन्दर समान पशु से उत्पन्न हुए हैं जो करोड़ों वर्ष पहले रहता था?
Ông đã không cảm thấy liên hệ ruột thịt với con khỉ, ngay cả sau này khi ông thấy một con thuộc giống này.
उसने बन्दर के साथ कोई शारीरिक नाता महसूस नहीं किया, बाद में भी नहीं जब उसने बन्दर को पहली बार देखा।
Khi động tới chuyện tôn giáo thì họ giống như ba con khỉ ngụ ngôn: chẳng thấy chuyện ác, chẳng nghe chuyện ác, chẳng nói chuyện ác.
इस तरह से जब धर्म की बात आती है वे उन तीन विख्यात बन्दरों के समान हो जाते हैं जो कि बुरा मत देखते हैं, बुरा मत सुनते हैं, बुरा मत कहते हैं।
“Người hướng dẫn của chúng tôi phát hiện những con khỉ mặt xanh nhờ những vòng có máy phát tín hiệu đeo trên cổ của một số con.
“हमारे गाइड ने कई मैंड्रिल के गले में बंधे रेडियो कॉलरों की मदद से पता लगा लिया था कि वे किधर हैं।
Nhưng chúng ta luôn được thấy tiến hóa trông như thế này: một con khỉ và một con tinh tinh vài con người tuyệt chủng, tất cả đều đặn tiến lên để trở thành con người ngày nay.
लेकिन हमें ऐसा दिखाया जाता कि एक बंदर और एक चिम्पांजी, कुछ विलुप्त मनुष्यों, सभी एक आगे स्थिर प्रगति पर हमें बनने के लिए।
Định lý con khỉ vô hạn nói rằng nếu cho một con khỉ gõ lên một bàn phím trong một thời gian vô hạn, một phần văn bản khỉ gõ ra gần như chắc chắn sẽ có nghĩa, ví dụ tất cả các tác phẩm của William Shakespeare.
अनंत बंदर प्रमेय के अनुसार अगर कोई बंदर अनंत काल के लिए टाइपराइटर कुँजीपटल की कुंजियाँ यादृच्छिक रूप से दबाता रहें तो वह दिये गये पाठ को लगभग निश्चित रूप से टाइप कर देगा, जैसे विलियम शेक्सपियर का पूरा काम।
Khỉ cái và khỉ con ở lại rừng...
मादा और बच्चे जंगल में रहेंगे...
Koba đòi khỉ cái và khỉ con đến.
कोबा ने मादाओं और बच्चों को बुला भेजा है ।
4 Khi người đàn ông đầu tiên là A-đam bừng sống, bắt đầu cử động với sự ý thức thông minh, và mở mắt ra, ông đã không thấy mình nằm trên ngực đầy lông của một con vật giống như khỉ cái ôm ông bằng cánh tay dài thượt, mạnh mẽ, ông cũng không bám vào con khỉ ấy và nhìn vào mắt nó, âm yếm gọi nó là Mẹ.
४ जब यह पहला इंसान, आदम, ज़िन्दा हुआ, बुद्धिमान चैतन्य पाकर जाग उठा और अपनी आँखें खोलीं, तब उसने अपने आप को किसी बालदार छाती पर लेटे हुए, कोई बन्दर-जैसी मादा प्राणी के लम्बे शक्तिशाली हाथों के आलिंगन में, उसे लिपटे हुए, और उसकी आँखों में देखकर, उसे कोमल स्नेह से माँ पुकारते हुए नहीं पाया।
Caesar yêu quý con người... hơn là khỉ!
सीज़र को वानरों से ज़्यादा... मनुष्यों से प्रेम है!
Khỉ nên ghét con người...
वानरों को मनुष्यों से नफ़रत करनी चाहिए...
Cha luôn nghĩ... khỉ tốt hơn con người.
हमेशा सोचता था... वानर मानव से बेहतर है ।
Trong ngày được sáng tạo, không có gì gợi ý cho ông biết rằng ông là dòng dõi, là bà con xa của loài khỉ hay loài thú nào tương tợ như vậy.
उसके सृजे जाने के दिन में, ऐसी कोई बात न थी जिस से यह सूचित हुआ कि वह किसी बन्दर, या उस तरह किसी प्राणी का वंशज या दूर का पुत्र था।
Khi chúng đến bờ bên kia, cả ba quyết định nhường vị trí thứ tám cho cừu, con vật hiền hòa nhất trong bọn, sau đến khỉ và gà trống.
जब वे इसे पार पहुंचे, तिकड़ी सहमत हुई आठवाँ स्थान भेड़ को देने के लिए, जो सबसे अधिक तसल्लीब्ख़्श और सामंजस्यपूर्ण था उनमे, बंदर और मुर्गे द्वारा अनुगमन करते हुए।
Nhưng điều thật sự làm cho các bãi biển ở Loango độc đáo là những con thú đi dọc theo bãi cát—hà mã, voi rừng, trâu, báo và khỉ đột.
लेकिन जो बात लोआँगो के सागर तट को निराला बनाती है, वह है इसकी रेत पर चहल-कदमी करते जानवर, जैसे दरियाई घोड़े, जंगली हाथी, भैंसें, चीते और गोरिल्ले।
Trong rừng xích đạo, khỉ nhốn nháo trên các nhánh cao của vòm lá, trong khi các con bướm nhiều màu sắc chao lượn trong không gian quang đãng.
भूमध्यवर्तीय जंगल में, ऊँचे-ऊँचे पेड़ों पर बंदर एक डाली से दूसरी डाली पर कूदते-फाँदते हुए नज़र आते हैं। जबकि जिन जगहों में कोई भी पेड़-पौधा नहीं है, वहाँ खिली धूप में रंगबिरंगी तितलियाँ यहाँ-वहाँ उड़ती दिखायी देती हैं।
Một công trình của nhà nhân chủng học, Joan Silk, cho thấy khỉ đầu chó cái nếu sống trong đàn với những con cái khác có mức độ áp lực thấp hơn, thấy được qua nồng độ cortisol của chúng chúng sống lâu hơn và sinh nhiều con có khả năng sống sốt hơn.
मानव विज्ञानी जोआन सिल्क का कार्य दर्शाता है कि महिला लंगूर जिनके पास महिला मित्र हैं वे कोर्टिसोल के स्तर के आधार पर तनाव के निम्न स्तर दिखाते हैं, वे दीर्घायु होती हैं और उनकी संताने अधिक जीवित होती हैं।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में con khỉ के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।