वियतनामी में chứng cứ का क्या मतलब है?

वियतनामी में chứng cứ शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में chứng cứ का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में chứng cứ शब्द का अर्थ प्रमाण, साक्ष्य, सबूत, सख्त, जिसके भीतर कोई चीज न जा सके है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

chứng cứ शब्द का अर्थ

प्रमाण

(evidence)

साक्ष्य

(evidence)

सबूत

(evidence)

सख्त

(proof)

जिसके भीतर कोई चीज न जा सके

(proof)

और उदाहरण देखें

Rất nhiều người tin vào nó, nhưng chẳng có chứng cứ xác thực.
विश्वासियों के बहुत कुछ है, कोई सबूत नहीं है ।
Chứng cứ lịch sử cho thấy Vua Ạt-ta-xét-xe lên ngôi vào năm 475 TCN.
पू. 475 में अर्तक्षत्र राजगद्दी पर विराजमान हुआ था। बाबुल के शास्त्री, फारसी राजाओं की हुकूमत के सालों की गिनती निसान (मार्च/अप्रैल) से निसान तक करते थे।
Chứng cứ là những gì tôi cần!
मुझे सबूत की ही ज़रूरत है!
Chưa bao giờ tìm đủ chứng cứ kết án ông về cái C-4 ông bán ở chợ đen.
कि सी 4 के लिए आप काला बाजार में बेच दिया.
Tất cả là chứng cứ của đêm cái đêm chưa từng xảy ra.
यह सब एक रात का सबूत कभी नहीं हुआ.
Phải, tôi cần mở mang cho họ... bằng chứng cứ!
सबूत के साथ!
Tôi không thể tìm chứng cứ trong thị trấn này cho đến khi có danh sách để theo dõi.
मैं घड़ी की सूची पर हो रही बिना इस शहर में मेरे गधे खरोंच नहीं कर सकते हैं.
• Tại sao các Nhân-chứng cứ tiếp tục viếng thăm người ta trong khi phần đông không tỏ chú ý?
● जबकि अधिकांश लोग कोई दिलचस्पी नहीं दिखाते हैं तब भी गवाह लोगों से भेंट क्यों करते रहते हैं?
Khi đi tìm chân lý, bạn hãy nghiên cứu những chứng cứ cho thấy Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời.
(2 तीमुथियुस 3:16) सच्चाई की खोज करने के लिए, उन सबूतों की जाँच कीजिए जो दिखाते हैं कि बाइबल में लिखी बातें सच्ची हैं।
Chúng ta có buộc phải tin rằng đấng nghe lời cầu nguyện thật sự hiện hữu, dù không có chứng cứ?
क्या हमें बिना किसी सबूत के मान लेना चाहिए कि प्रार्थनाओं का सुननेवाला कोई है?
Cách Giô-na miêu tả thành Ni-ni-ve cũng phù hợp với các chứng cứ lịch sử và khảo cổ học.
और योना ने नीनवे शहर का जो वर्णन दिया, वह भी इतिहास और पुरातत्व-खोज से मिले सबूतों के हिसाब से बिलकुल सही है।
Để có thêm thông tin và chứng cứ về tội ác chống lại loài người và động vật của Mirando, hãy lên YouTube và tìm " Mirando tiêu rồi. "
इंसानियत और जानवरों के खिलाफ़ मिरैन्डो के अपराधों की अधिक जानकारी और सनसनीखेज सबूतों के लिए, यूट्यूब पर जाकर ढूँढ़ें " मिरैन्डो का बेड़ा गर्क । "
Điểm đáng chú ý là sự khích lệ đến ngay từ những người giao chiến trong cuộc xung đột. Họ thường cố nài Nhân Chứng cứ tiếp tục công việc rao giảng.
दिलचस्पी की बात तो यह है कि इन संघर्षों में शामिल लोगों ने भी साक्षियों को प्रचार में लगे रहने का हौसला दिया है।
Điều này càng khiến họ tin rằng Dreyfus không chỉ có tội, mà còn ranh ma nữa, vì rõ ràng ông đã giấu hết chứng cứ trước khi họ đến nhà lục soát.
इससे उनका यकीन और मजबूत हुआ - न सिर्फ ड्रेफस गुनगार है बल्कि शातिर भी है, क्योंकि उसने अफसरों के हाथ लगने से पहले ही सारे सबूत को गायब कर दिया
Thực tế, nếu bạn nhìn vào chứng cứ ở mọi nơi, thì chứng cứ sẽ thiên về việc cơ sở hạ tầng thực sự là kết quả của sự phát triển kinh tế.
बल्कि, यदि आप विश्व-भर के आँकडों पर नज़र डालें, तो ये दृष्टिकोण उजागर होगा कि ढाँचे का विकास असल में आर्थिक विकास का कारण नहीं, नतीज़ा है।
Một số người tự hỏi tại sao Nhân Chứng cứ trở lại viếng thăm họ, nhất là khi trước đó họ đã tỏ ra không chú ý đến thông điệp của Nhân Chứng.
कुछ लोग समझ नहीं पाते कि साक्षी क्यों बार-बार उनसे मिलने आते हैं, खासकर ऐसे लोग जो साक्षियों के संदेश में कोई दिलचस्पी नहीं दिखाते।
Một trong những kết quả khoa học quan trọng nhất đó là chứng cứ thu được về sự tồn tại của nước lỏng trong quá khứ ở cả hai địa điểm đổ bộ.
अनेकों अति महत्वपूर्ण वैज्ञानिक वापसीयों के बीच यह एक निर्णायक सबूत रहे हैं कि दोनों अवतरण स्थलों पर पूर्व में कुछ समय के लिए तरल पानी मौजूद था।
Đó chính là thứ khiến ta tự hỏi: Chuyện này phản ánh gì về tư duy con người khi ta xem những chứng cứ vụn vặt là đủ thuyết phục để luận tội một người?
और इस बात से आपको ताज्जुब होता है; कि यह मनुष्य के मन के बारे में क्या बताता है यही कि इतने बेबुनियाद सबूतों के बिनह पर हम किसी को दोषी साबित करते है
Nếu lời báo cáo là đúng và có chứng cứ cho thấy đã có tội trọng, hội đồng trưởng lão sẽ lập một ủy ban tư pháp gồm ít nhất ba trưởng lão để xử lý vụ việc.
अगर यह बात पक्की हो जाती है कि उन्होंने जो सुना वह सही है, साथ ही, इस बात के सबूत भी मिलते हैं कि मंडली के उस सदस्य ने गंभीर पाप किया है, तो प्राचीनों का निकाय मामले को निपटाने के लिए एक न्याय-समिति बनाएगा, जिसमें कम-से-कम तीन प्राचीन होंगे।
Lennox, cha của Darnley, đòi Bothwell trình diện trước Nghị viện Scotland, điều này được Mary đồng ý, nhưng yêu cầu của Lennox trong việc hoãn thời gian xét xử để có thêm chứng cứ bị từ chối.
डर्न्ले के पिता लेन्नॉक्स ने बोथवेल पर स्कॉटलैंड की संसद में मुकदमा चलाने की मांग की जिसे मैरी ने मान लिया लेकिन सबूत जुटाने के लिये वक्त देने से इंकार कर दिया।
Tại sao có người, ít ra là đôi khi, lại có thể gạt bỏ định kiến, sự thiên vị và động lực của mình chỉ để tìm ra được sự thật và chứng cứ càng khách quan càng tốt?
क्यों कुछ लोग, कभी कभार तो, अपने पक्षपातों से ऊपर उठ पाते हैं। और सच्चाई देख पाते है, और सबूत को निष्पक्षता से देख पाते हैं?
Những cuộc phiêu lưu tình ái của Henry là một phần trong chuỗi chứng cứ của Elton; một người đàn ông kết hôn đến sáu lần, theo Elton, không thể là người có thể kiểm soát số phận của mình.
हेनरी के वैवाहिक साहस एल्टन के प्रमाणों की श्रृंखला के भाग हैं; एल्टन उल्लेख करते हैं कि एक पुरुष, जो छः पत्नियों से विवाह करता है, ऐसा व्यक्ति नहीं है, जिसका अपने स्वयं के भाग्य पर पूरा नियंत्रण हो।
Và vài tiếng đồng hồ sau, tôi đứng trước cửa đồn cảnh sát không mặc áo và đi chân trần, họ chụp ảnh tất cả những vết thương và vết cắt trên cơ thể tôi để làm chứng cứ trên tòa.
और घंटों बाद, मैं निर्वस्त्र, पुलिस के सामने खड़ी थी, मेरे निर्वस्त्र तन पर लगे घावों की फोटो खींचवाते हुए अदालती प्रमाण के लिये।
Ông cho biết thêm: “Chị có thể bị biến chứng bất cứ lúc nào và chết trong vòng 24 tiếng đồng hồ.
किसी भी वक्त हालत बिगड़ सकती है और 24 घंटे के अंदर तुम्हारी जान तक जा सकती है।
Một nghiên cứu năm 2008 cho thấy chứng cứ ủng hộ lý thuyết đề xuất năm 1980 rằng, khoảng bốn tỷ năm trước, bán cầu bắc của Sao Hỏa đã bị một thiên thể kích cỡ một phần mười đến một phần ba Mặt Trăng đâm vào.
२००८ के अनुसंधान ने १९८० की अभिधारणा में प्रस्तावित एक सिद्धांत कि, चार अरब वर्ष पहले, चन्द्रमा के आकार के एक-दहाई से दो-तिहाई की एक चीज ने मंगल ग्रह के उत्तरी गोलार्द्ध को दे मारा था, के सम्बन्ध में साक्ष्य प्रस्तुत किया।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में chứng cứ के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।