वियतनामी में chất gây nghiện का क्या मतलब है?

वियतनामी में chất gây nghiện शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में chất gây nghiện का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में chất gây nghiện शब्द का अर्थ दवाई, औषध, औषधि, चिकित्सीय टिप्णी, नशीली दवाएँ है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

chất gây nghiện शब्द का अर्थ

दवाई

(drug)

औषध

(drug)

औषधि

(drug)

चिकित्सीय टिप्णी

नशीली दवाएँ

और उदाहरण देखें

Năm 13 tuổi Wahlberg đã nghiện cocain và các chất gây nghiện khác.
१३ साल की उम्र तक वह्ल्बर्ग को कोकेन और अन्य नशीले पदार्थों की लत लग गई थी।
Chất gây nghiện và rượu
नशीली दवाएँ और शराब
Theo thời gian, tôi lạm dụng những chất gây nghiện, rượu và sống vô luân.
समय के गुज़रते, मैंने ड्रग्स लेना, शराब पीना और बदचलनी की ज़िंदगी जीना शुरू कर दिया।
Tôi hút tới 20 điếu cần sa mỗi ngày, dùng heroin và các chất gây nghiện khác.
मैं हर दिन गाँजे की 20 सिगरेट पीने लगा और हेरोइन और दूसरे ड्रग्स भी लेने लगा।
Họ sẽ làm giảm khoảng cách điều trị của rối loạn tâm thần, thần kinh và sử dụng chất gây nghiện.
वे चिकित्सा की दूरी को कम करेंगी मानसिक, तंत्रिका संबंधि व नशीले पदार्थों के उपयोग जैसे विकार
Những thay đổi mà tôi phải làm là ngưng hút thuốc, không lạm dụng chất gây nghiện và rượu.—2 Cô-rinh-tô 7:1.
जैसे तंबाकू और ड्रग्स छोड़ना और ज़्यादा शराब पीने की लत छोड़ना।—2 कुरिंथियों 7:1.
Ví dụ, có những lúc khi đang chơi bời và dùng chất gây nghiện với đám bạn, tôi chợt nghĩ đến Đức Giê-hô-va.
मिसाल के लिए, कभी-कभी जब किसी पार्टी में, मैं अपने दोस्तों के साथ ड्रग्स लेता तो अचानक मैं यहोवा के बारे में सोचने लगता।
Khi ý thức được những tiêu chuẩn đạo đức cao của Đức Giê-hô-va, họ đã nhanh chóng từ bỏ mọi chất gây nghiện ngập.
जैसे-जैसे उनके दिलों में यहोवा के ऊँचे स्तरों के लिए कदर बढ़ती गयी, उन्होंने सभी नशीले पदार्थों का सेवन बंद कर दिया।
Chúng ta được khỏe mạnh vì tránh dùng thuốc lá và chất gây nghiện, những thứ làm ô uế thân thể và tổn hại về thiêng liêng.
हमारा तब भी भला होता है, जब हम तंबाकू और ड्रग्स से दूर रहते हैं, जो न सिर्फ हमें शारीरिक तौर पर बल्कि आध्यात्मिक तौर पर भी मलिन करते हैं।
Những thói như cờ bạc, hút thuốc, chất gây nghiện và lạm dụng rượu là xấu xa trước mắt Đức Chúa Trời.—Châm-ngôn 23:20, 21; Ê-sai 65:11; 2 Cô-rinh-tô 7:1.
जुआ खेलने, सिगरेट पीने, ड्रग्स लेने और हद-से-ज़्यादा शराब पीने जैसी बुरी आदतें परमेश्वर को कतई पसंद नहीं।—नीतिवचन 23:20, 21; यशायाह 65:11; 2 कुरिंथियों 7:1.
Và sự tin cậy Đức Chúa Trời qua lời cầu nguyện giúp một người đối phó với các vấn đề trong đời sống mà không cần dùng đến chất gây nghiện.
और प्रार्थना करके परमेश्वर पर भरोसा रखने से एक इंसान ड्रग्स जैसी चीज़ों का सहारा लिए बिना अपनी समस्याओं का और अच्छी तरह सामना कर पाता है।
LỢI ÍCH: Giờ đây, tôi có tâm trí bình an và lương tâm trong sạch vì biết thân thể mình không còn bị nhơ bẩn bởi chất gây nghiện hay lối sống sa đọa.
मुझे क्या फायदा हुआ: आज मेरे पास मन की शांति और साफ ज़मीर है, क्योंकि मैं जानता हूँ कि अब मैं ड्रग्स लेकर या अश्लील काम करके अपने शरीर को दूषित नहीं करता।
Thành phần hoạt hóa chính trong khói thuốc là nicotin, một chất thuốc gây nghiện cao độ.
धुएँ में सबसे ज़्यादा मात्रा में होता है निकोटिन, जिसकी लत लोगों को अपना गुलाम बना लेती है।
Một bách khoa từ điển về sức khỏe cho biết: “Khi uống rượu hoặc dùng chất gây nghiện”, một người rất khó “suy nghĩ sáng suốt và nhận ra tình thế có thể gây nguy hiểm”.
एक हैल्थ इनसाइक्लोपीडिया कहती है: “जब एक व्यक्ति शराब या ड्रग्स लेता है, तो उसकी सोचने-समझने की शक्ति तो कम होती ही है, साथ-ही-साथ उसके लिए खतरों को भाँपना भी मुश्किल हो जाता है।”
Một ấn phẩm do Viện Nghiên Cứu Việc Lạm Dụng Chất Gây Nghiện Quốc Gia Hoa Kỳ giải thích: “Khi một người uống rượu, chất cồn vào máu qua hệ tiêu hóa và nhanh chóng đến não.
ड्रग्स के गलत इस्तेमाल के बारे में अमरीकी नैशनल इंस्टीट्यूट का एक प्रकाशन समझाता है: “जब कोई शराब पीता है, तो पाचन-तंत्र शराब को पूरी तरह हज़म कर लेता है, जिसके बाद वह खून की नली से जल्द ही मस्तिष्क तक पहुँच जाती है।
Tín đồ thật của Đấng Christ nhận biết rằng sự dạy dỗ thiêng liêng thích hợp trong gia đình che chở người trẻ khỏi những chất gây nghiện, những tổn thương về cảm xúc, ý định tự tử, bạo lực, v.v...
सच्चे मसीहियों को इस बात का एहसास है कि अगर घर पर बच्चों को सही धार्मिक शिक्षा दी जाए तो वे नशीली दवाओं की लत डालने, हताश महसूस करने, आत्म-हत्या और हिंसा पर उतारू होने जैसी बातों से बचे रहेंगे।
19 Để giữ thanh sạch về thể chất, chúng ta cần phải tránh những thói quen và thực hành ô uế, chẳng hạn như hút thuốc, lạm dụng rượu, dùng những chất gây nghiện hoặc có ảnh hưởng đến hệ thần kinh trung ương không phải với mục đích chữa bệnh.
19 साफ-सुथरा रहने के लिए ज़रूरी है कि हम ऐसी आदतों और कामों से दूर रहें जो हमारे शरीर को अशुद्ध करती हैं, जैसे सिगरेट पीना, हद-से-ज़्यादा शराब पीना और नशीली दवाइयाँ और ड्रग्स लेना।
Bài viết giải thích rằng việc tha thứ có thể làm cho “những mối quan hệ tốt đẹp hơn; tinh thần và tâm lý ổn định hơn; ít căng thẳng, lo lắng và hận thù; hạ huyết áp; giảm các triệu chứng trầm cảm, giảm nguy cơ nghiện rượu và các chất gây nghiện”.
इस लेख में बताया गया है कि माफ करने से आपका लोगों के साथ रिश्ता अच्छा होगा और आपको मन की शांति मिलेगी। आप तनाव में नहीं रहेंगे और न ही किसी से नफरत करेंगे, ब्लड प्रेशर भी ठीक रहेगा, निराशा नहीं होगी और नशे की लत नहीं लगेगी।
Mặc dù quan tòa đứng về phía Coca-Cola, Hạ viện Hoa Kỳ đã bổ sung hai dự luật năm 1912 nhằm sửa đạo luật Pure Food and Drug Act, buộc phải thêm caffein vào danh sách các chất "gây nghiện" (habit-forming) và "độc hại" (deleterious) và các chất này phải được ghi rõ trên nhãn sản phẩm.
हालांकि न्यायाधीश ने कोका कोला के पक्ष में ही निर्णय सुनाया, तब 1912 में शुद्ध खाद्य व दवा अधिनियम में संशोधन के लिए अमेरिकी प्रतिनिधि सभा में दो विधेयक प्रस्तुत किए गये, कैफीन को "आदत डालने" और "क्षतिकर" पदार्थों की सूची में जोड़ा गया, जिसे उत्पाद के लेबल में सूचीबद्ध किया जाना जरुरी हो गया।
Trong năm 1997, một cuộc nghiên cứu với hơn 12.000 thanh thiếu niên Mỹ đã được thực hiện; kết quả cho thấy những người trẻ có mối quan hệ gần gũi với cha mẹ ít có nguy cơ bị căng thẳng về cảm xúc, hoặc có ý nghĩ tự tử hay hành động hung bạo, hoặc dùng những chất gây nghiện.
सन् १९९७ में अमरीका के १२,००० से भी ज़्यादा जवानों के बारे में किए गए अध्ययन से पता चला कि जिन बच्चों का अपने माता-पिता के साथ करीबी रिश्ता है उनमें तनाव महसूस करने, आत्म-हत्या करने की सोचने, हिंसा पर उतारू होने या नशीली दवाओं की लत में पड़ने की गुंजाइश कम रहती है।
WHO nói: “Trong cuộc xếp hạng tính gây nghiện của các thứ thuốc ảnh hưởng đến trí óc và hành vi con người, chất nicotin được xác định là có sức gây nghiện cao hơn cả hê-rô-in và côcain”.
WHO कहता है, “दिमाग पर असर करनेवाले हेरोइन और कोकीन जैसे ड्रग्स से निकोटिन की लत ज़्यादा खतरनाक होती है।”
Nguyên nhân chính là vì chất nicotin trong thuốc lá là một thứ thuốc có sức gây nghiện rất mạnh.
यह खासकर इसलिए होता है क्योंकि तंबाकू में जो निकोटिन होता है उसकी अगर आदत पड़ जाए तो व्यक्ति सारी ज़िंदगी उसका गुलाम बनकर रह जाता है।
Vì thế, chúng ta phải tránh những thói nghiện ngập gây hại cho sức khỏe thể chất và tinh thần của mình.
इसलिए हमें ऐसी आदतों से दूर रहना चाहिए जो एक इंसान को अपना गुलाम बना लेती हैं और न सिर्फ तन को बल्कि मन को भी नुकसान पहुँचाती हैं।
Nếu không phải để trị bệnh, tại sao tín đồ đạo Đấng Ki-tô nên tránh dùng các chất tự nhiên hoặc tổng hợp có tính gây nghiện hoặc ảnh hưởng đến tâm trí?
मसीहियों को नशे के लिए दवाइयाँ या कोई और चीज़ क्यों नहीं लेनी चाहिए, फिर चाहे वे कुदरती तौर पर पायी जाती हों या इंसानों की बनायी हुई हों?

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में chất gây nghiện के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।