वियतनामी में cấu trúc câu का क्या मतलब है?

वियतनामी में cấu trúc câu शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में cấu trúc câu का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में cấu trúc câu शब्द का अर्थ अभिप्राय, बनावट, ढांचा, संरचना, निर्माण-कार्य है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

cấu trúc câu शब्द का अर्थ

अभिप्राय

(construction)

बनावट

(construction)

ढांचा

(construction)

संरचना

(construction)

निर्माण-कार्य

(construction)

और उदाहरण देखें

Ngôn ngữ viết trịnh trọng hơn, và cấu trúc câu phức tạp hơn lời nói hàng ngày.
जब कोई लिखी हुई बात पढ़ता है, तो भाषा सहज नहीं होती और वाक्यों की रचना, रोज़मर्रा की बातचीत से कहीं ज़्यादा पेचीदा होती है।
Tôi nhớ được những chữ và cấu trúc câu mà tôi không biết mình học từ bao giờ”.
मैं उन शब्दों और वाक्यों को याद कर पाया जिनके बारे में मुझे एहसास नहीं था कि मैं उन्हें जानता हूँ।”
Một trong các yếu tố này là cấu trúc câu, tức cách đặt câu.
इनमें से एक कारण है, वाक्य की रचना या शब्दों का इस्तेमाल।
Em có dùng từ ngữ và cấu trúc câu phức tạp không?
क्या वह बड़े-बड़े शब्द और जटिल व्याकरण का इस्तेमाल करता है?
Nhiều từ mới thay thế những từ cổ, và từ vựng, ngữ pháp cũng như cấu trúc câu đều thay đổi.
आधुनिक भाषा में पुराने शब्दों की जगह नए शब्दों ने ले ली और शब्दावली, व्याकरण और वाक्य रचना में बदलाव आ गया।
Ngoài ra, họ cần phải sắp xếp cấu trúc câu theo đúng văn phạm của ngôn ngữ mình sao cho dễ đọc.
इसके अलावा, वाक्यों की रचना भी उसकी भाषा के व्याकरण के नियमों के हिसाब से होनी चाहिए ताकि अनुवाद पढ़ने में आसान हो।
Một khi đã thông thạo ngôn ngữ ấy, bạn thường nhận ra lỗi văn phạm trong cấu trúc câu của một người, vì nghe không được đúng lắm.
जब आप कोई भाषा अच्छी तरह सीख लेते हैं, और जब दूसरा वह भाषा बोलते वक्त व्याकरण में गलतियाँ करता है, तो आप जान लेते हैं कि वह सही नहीं बोल रहा क्योंकि वह सुनने में ठीक नहीं लगता।
7 Hơn nữa, những lời nói của Phi-e-rơ, Ê-tiên, Cọt-nây, Tẹt-tu-lu, Phao-lô và những người khác mà Lu-ca đã ghi lại đều khác nhau về cách diễn đạt và cấu trúc câu.
7 इसके अलावा, लूका ने पतरस, स्तिफनुस, कुरनेलियुस, तिरतुल्लुस, पौलुस और दूसरों के जितने भाषण दर्ज़ किए हैं, उनकी शैली और रचना एक-दूसरे से अलग है।
Khi đọc Kinh Thánh và các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, hãy lưu ý đến cấu trúc của câu, những từ được dùng chung với nhau, và dùng trong văn cảnh nào.
बाइबल और बाइबल की समझ देनेवाले साहित्य पढ़ते वक्त गौर कीजिए कि वाक्यों की रचना कैसी है, किन शब्दों को एक-साथ इस्तेमाल किया गया है और किस संदर्भ में उनका इस्तेमाल किया गया है।
Trong bản dịch sách Thi-thiên của ông, Perowne cố gắng theo “sát hình thức của tiếng Hê-bơ-rơ, cả về thành ngữ lẫn cấu trúc văn phạm của câu”.
भजन के अपने अनुवाद में, परोन ने “इब्रानी की शैली का, दोनों इसके मुहावरों में और उपवाक्यों की इसकी संरचना में ध्यानपूर्वक अनुकरण करने की कोशिश की।”
Trong bản dịch sách Thi-thiên của ông, Perowne cố gắng theo “sát hình thức của tiếng Hê-bơ-rơ, cả về thành ngữ lẫn cấu trúc văn phạm của câu”.
अपने अनुवाद में परोन ने “इब्रानी की शैली का, दोनों इसके मुहावरों में और उपवाक्यों की इसकी संरचना में ध्यानपूर्वक अनुकरण करने की कोशिश की।”
Để duy trì phong cách trình bày theo kiểu nói chuyện, hãy diễn đạt các ý tưởng bằng lời lẽ riêng và tránh những câucấu trúc phức tạp.
बोलचाल की शैली बनाए रखने के लिए, विचारों को अपने शब्दों में व्यक्त कीजिए और लंबे-चौड़े या मुश्किल वाक्य मत बोलिए।
Những câu Kinh Thánh khác cũng có cấu trúc tương tự như trên.
बाइबल में कुछ और आयतें इसी तरह लिखी गयी थीं।
Cho trẻ làm quen với những câucấu trúc gãy gọn trong sách vở là cách hữu hiệu để dạy chúng biết diễn đạt ý tưởng của mình khi nói và viết.
बच्चों को पढ़ने के लिए ऐसी किताबें देनी चाहिए जिनमें जटिल और बड़ी खूबसूरती से लिखे वाक्य पाए जाते हैं। ऐसा करना फायदेमंद हो सकता है क्योंकि बच्चे इन किताबों के ज़रिए यह सीखते हैं कि कैसे, लिखकर या बातों से अपनी भावनाओं को ज़ाहिर करना है।
Vì vậy tôi quyết định hành động, thay vì tiếp tục đặt câu hỏi về những cấu trúc gia trưởng này và các tiêu chuẩn xã hội.
तो मैंने एक कदम उठाने का फैसला किया, बजाय इन पितृसत्तात्मक संरचनाओं पर प्रश्न करने के और सामाजिक मानदंडों के।
Thế thì chính ông cũng nhìn nhận rằng khi ý nghĩa đoạn văn đòi hỏi, thì dịch giả có thể thêm một bất định quán từ ở trước danh từ khi câu văn có cấu trúc kiểu này.
तो वह भी स्वीकार करता है कि जब संदर्भ इसे आवश्यक करे, इस तरह की वाक्य संरचना में अनुवादक संज्ञा के सामने एक अनिश्चयवाचक उपपद अंतर्निविष्ट कर सकते हैं।
Dấu ngoặc (“ ” hay ‘ ’) có thể chỉ sự ngừng giọng trước và sau những từ ngữ trong ngoặc (ngừng rất ngắn nếu những từ ngữ ấy là thành phần của một câu văn; lâu hơn nếu những từ ngữ ấy là một câucấu trúc đầy đủ).
उद्धरण चिन्ह (“ ” या ‘ ’) के बीच आनेवाले शब्दों को पढ़ने से पहले रुकना चाहिए (अगर ये शब्द वाक्य का भाग हैं, तो बहुत कम समय के लिए रुकिए; अगर पूरा वाक्य है, तो ज़्यादा समय के लिए रुकिए)।
Có nhiều câu Kinh-thánh khác có cùng cấu trúc văn phạm trong tiếng Hy-lạp, và hầu hết các dịch giả trong các thứ tiếng khác đều nhất trí thêm vào quán từ “một” khi phiên dịch.
ऐसे अनेक बाइबल आयत हैं जिन में अन्य भाषाओं के लगभग सभी अनुवादक वही संरचना वाले यूनानी वाक्यों का अनुवाद करते समय, (अँग्रेज़ी में) उपपद “अ” प्रायः अंतर्निविष्ट करते हैं।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में cấu trúc câu के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।