वियतनामी में cận thị का क्या मतलब है?
वियतनामी में cận thị शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में cận thị का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।
वियतनामी में cận thị शब्द का अर्थ निकटदृष्टि, निकटदृष्टि है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।
cận thị शब्द का अर्थ
निकटदृष्टि
|
निकटदृष्टि
|
और उदाहरण देखें
● Bạn bị cận thị ● आपको दूर की चीज़ें दिखायी नहीं देतीं |
Trong tháng 5 năm 1804, tại vịnh Risdon, Đất Van Diemen, có thể có 60 người Nguyên trú bị giết khi họ tiếp cận thị trấn. मई 1804 में, वैन डाइमेन की भूमि (Van Diemen's Land), रिडन कोव पर नगर में पहुँचने पर शायद 60 ऑस्ट्रेलियाई आदिवासियों की हत्या कर दी गई। |
Từ tháng 8 năm 2012, ngoài các dịch vụ tài chính cơ bản, EXNESS đã cung cấp khả năng tiếp cận thị trường liên ngân hàng dùng tài khoản ECN (ECN - Electronic Communications Network). अगस्त 2012 के बाद से, मूल वित्तीय सेवाओं के अलावा, EXNESS ने ECN खातों (ECN - इलेक्ट्रॉनिक संचार नेटवर्क) के उपयोग से इंटरबैंक बाजार पर पहुंच प्रदान की है। |
Ngược lại, Phi-e-rơ nói: “Nhưng ai thiếu những đều đó, thì thành ra người cận-thị, người mù; quên hẳn sự làm sạch tội mình ngày trước” (II Phi-e-rơ 1:9). (२ पतरस १:८) दूसरी ओर, पतरस कहता है: “और जिस में ये बातें नहीं, वह अन्धा है, और धुन्धला देखता है, और अपने पूर्वकाली पापों से धुलकर शुद्ध होने को भूल बैठा है।” |
Các khối u tuyến yên, khi phát triển, thường bắt đầu chèn lên các dây thần kinh thị giác trong não khiến người bị bệnh to cực sẽ nhìn một thành hai hoặc cận thị nặng. जैसे जैसे पीयूष ग्रंथि बढ़ती है वह मस्तिष्क में दृष्टि की नस को दबाने लगती है परिणामस्वरूपं महाकायता वाले व्यक्ति या तो दोहरी दृष्टि या निकटदृष्टि होते हैं। |
Công cụ lập kế hoạch tiếp cận hiển thị ước tính phạm vi tiếp cận và tần suất, nhưng không đảm bảo hiệu suất. 'रीच प्लानर' पहुंच और आवृत्ति के अनुमान दिखाता है, लेकिन प्रदर्शन की गारंटी नहीं देता. |
Mở rộng chiến lược từ khóa chung chung của bạn để thu hút nhiều người dùng mới hơn, đặc biệt khi bạn có sản phẩm mới, là doanh nghiệp trẻ hoặc đang cố gắng tiếp cận thị trường mới. नए उपयोगकर्ताओं को अधिकाधिक संख्या में आकर्षित करने के लिए अपने सामान्य कीवर्ड की कार्यनीति का विस्तार करें, खासतौर पर तब, जबकि आपका उत्पाद नया हो, आपके व्यवसाय को ज़्यादा दिन न हुए हों या जब आप किसी नए बाज़ार तक पहुंचने का प्रयास कर रहे हों. |
Các trang web trên Mạng hiển thị tiếp cận hơn 90% người dùng Internet trên toàn thế giới*. प्रदर्शन नेटवर्क साइटें दुनिया भर में 90% से भी इंटरनेट उपयोगकर्ताओं तक पहुंचती हैं*. |
Tổng số yêu cầu chia theo thành phố hoặc vùng lân cận cũng được hiển thị. आपको शहर या आस-पड़ोस के आधार पर किए गए अनुरोधों की कुल संख्या भी दिखाई देगी. |
Từ Otešovo, một thị trấn phụ cận, tôi có thể viết thư cho gia đình. इस कसबे से थोड़ी दूरी पर ओटेशओवो कसबा था जहाँ से मैं घर खत लिख सकता था। |
"Phạm vi tiếp cận" là số 'lần hiển thị có thể' phù hợp trong cài đặt nhắm mục tiêu của bạn. "पहुंच" उन 'संभावित इंप्रेशन' की वह संख्या है, जो आपकी लक्ष्यीकरण सेटिंग के अनुरूप होती है. |
Để biết thêm thông tin về số lần hiển thị có thể đạt được, hãy đọc bài viết Xem thông tin ước tính về phạm vi tiếp cận cho Mạng hiển thị उपलब्ध इंप्रेशन के बारे में ज़्यादा जानकारी के लिए, 'प्रदर्शन नेटवर्क' के लिए पहुंच अनुमान देखें पढ़ें |
Hãy thêm video vào quảng cáo hiển thị hình ảnh thích ứng để giúp tối đa hóa phạm vi tiếp cận của bạn trên Mạng hiển thị. डिसप्ले नेटवर्क पर अपनी पहुंच को ज़्यादा से ज़्यादा बढ़ाने में मदद के लिए अपने रिस्पॉन्सिव डिसप्ले विज्ञापनों में वीडियो जोड़ें. |
Có sự lo ngại trong những thương nhân tại Ấn Độ rằng hàng hóa Ấn Độ chỉ tìm thấy được thị trường hạn chế tại Tây Tạng, trong khi Trung Quốc có thể tiếp cận với một thị trường đã sẵn có tại Sikkim và Tây Bengal. भारतीय व्यापारियों को यह भय था कि तिब्बत में भारतीय वस्तुओं को सीमित बाजार मिलेगा जबकि चीन की पहुँच पहले से मौजूद सिक्किम और पश्चिम बंगाल के बाजार तक हो जायेगी। |
Mỗi nhóm quảng cáo có ba cài đặt Mạng hiển thị: phạm vi tiếp cận linh hoạt, loại giá thầu tùy chỉnh trên Mạng hiển thị và tối ưu hóa nhắm mục tiêu. प्रत्येक विज्ञापन समूह में तीन प्रदर्शन नेटवर्क सेटिंग होती हैं: सुविधाजनक पहुंच, प्रदर्शन नेटवर्क कस्टम बोली प्रकार और टारगेटिंग ऑप्टिमाइज़ेशन. |
Để giúp nhóm Học Viên Kinh Thánh ít ỏi ở Wisła, anh em ở những thị trấn lân cận đã đến vùng này vào giữa thập niên 1930. सन् 1935 के करीब वीस्वा के आस-पास के कसबे से कुछ भाई आए और उन्होंने बाइबल स्टूडेंट्स के इस छोटे-से समूह की मदद की। |
Số lượng người bạn có thể tiếp cận bằng danh sách tiếp thị lại phụ thuộc nhiều vào vị trí bạn muốn hiển thị quảng cáo của mình. आप किसी रीमार्केटिंग सूची की मदद से कितने लोगों तक पहुंच सकते हैं, यह पूरी तरह से इस बात पर निर्भर करता है कि आप अपने विज्ञापन कहां दिखाना चाहते हैं. |
Quảng cáo hiển thị hình ảnh thích ứng cho phép bạn tùy chỉnh tất cả các nội dung để phù hợp với hình ảnh thương hiệu, đồng thời tối đa hóa phạm vi tiếp cận trên Mạng Hiển thị của Google. रिस्पॉन्सिव डिसप्ले विज्ञापन से आप सभी एसेट को पसंद के मुताबिक बना सकते हैं, ताकि जब 'Google डिसप्ले नेटवर्क' पर आप अपनी पहुंच को बढ़ाएं, तो आपके ब्रैंड का रूप-रंग इसकी तरह रहे. |
Quảng cáo đi kèm kết quả tìm kiếm và Quảng cáo hiển thị hình ảnh tiếp cận mọi người tại các thời điểm khác nhau. सर्च में दिखने वाले विज्ञापन और डिसप्ले विज्ञापन अलग-अलग समय पर लोगों तक पहुंचते हैं. |
Mạng hiển thị của Google tiếp cận hơn 90% người dùng Internet trên toàn thế giới thông qua 2 triệu trang web và ứng dụng (nguồn: comScore). Google प्रदर्शन नेटवर्क, 20 लाख साइटों और ऐप के माध्यम से दुनिया भर के 90% से भी ज़्यादा इंटरनेट उपयोगकर्ताओं तक पहुंचता है (स्रोत: comScore). |
Một ngày nọ, vào tháng 10 năm 1941, khi tôi đang làm chứng tại khu chợ, có người nói về một Nhân Chứng Giê-hô-va sống tại thị trấn kế cận. सन् १९४१ के अक्तूबर में एक दिन मैं जब बाज़ार में प्रचार कर रहा था तो किसी ने मुझे बताया कि एक यहोवा का साक्षी पास के शहर में रहता है। |
Khi liên kết tài khoản, bạn có thể tạo danh sách tiếp thị lại tiếp cận những người đã thực hiện những hành động liên quan đến YouTube sau đây: अपने खाते लिंक करने के बाद, आप ऐसी रीमार्केटिंग सूचियां बना सकते हैं, जिनकी पहुंच उन लोगों तक है, जो नीचे बताई गई YouTube से जुड़ी कार्रवाइयां करते हैं: |
Bài viết này giải thích cách bạn có thể sử dụng vị trí video trong các chiến dịch Hiển thị để tiếp cận những người mới đang xem nội dung video. इस लेख में बताया गया है कि वीडियो सामग्री देखने वाले नए लोगों तक पहुंचने के लिए प्रदर्शन अभियानों में वीडियो प्लेसमेंट का उपयोग कैसे कर सकते हैं. |
Đối tượng trong thị trường có thể giúp tăng hiệu suất tiếp thị lại và tiếp cận người tiêu dùng chuẩn bị hoàn tất mua hàng. इन-मार्केट ऑडियंस से रीमार्केटिंग प्रदर्शन को बेहतर बनाया जा सकता है और ऐसे उपभोक्ताओं तक पहुंचा जा सकता है, जो खरीदारी पूरी करने के निकट हैं. |
16 Một giám thị lưu động nhận thấy cách tiếp cận dưới đây mang lại kết quả. 16 एक सफरी निगरान यह तरीका अपनाता है: अपना परिचय देने के बाद, वह घर-मालिक को क्या आप सच्चाई जानना चाहेंगे? |
आइए जानें वियतनामी
तो अब जब आप वियतनामी में cận thị के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।
वियतनामी के अपडेटेड शब्द
क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं
वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।