वियतनामी में bất tiện का क्या मतलब है?
वियतनामी में bất tiện शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में bất tiện का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।
वियतनामी में bất tiện शब्द का अर्थ मुश्किल, कठिन, विकट, असुविधाजनक, असुविधा है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।
bất tiện शब्द का अर्थ
मुश्किल
|
कठिन
|
विकट
|
असुविधाजनक(uncomfortable) |
असुविधा(inconvenience) |
और उदाहरण देखें
Nhưng những ân phước làm cho những điều bất tiện ấy không quan trọng nữa. लेकिन ये बदलाव और परेशानियाँ इस सेवा से मिलनेवाली आशीषों के सामने फीकी पड़ जाती हैं। |
Chúng tôi xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện nào do vấn đề này gây ra. हमें खेद है कि इस समस्या की वजह से आपको असुविधा का समाना करना पड़ा. |
Nếu đến thăm viếng vào lúc bất tiện, hãy đề nghị trở lại sau. अगर आप ऐसे वक्त पर उनके पास गए हैं जब वे समय नहीं दे सकते, तो किसी और वक्त पर आने की पेशकश रखिए। |
Hãy minh họa kết quả của việc chịu đựng những điều bất tiện mà không phàn nàn. मिसाल देकर बताइए कि दिक्कतों के बावजूद शिकायत न करने का क्या अच्छा असर होता है। |
Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện này và rất mong bạn sẽ kiên nhẫn chờ đợi. इसकी वजह से होने वाली असुविधा के लिए हमें खेद है और हम आपके धैर्य की सराहना करते हैं. |
Không nên tổ chức Lễ Kỷ niệm quá trễ khiến những người mới chú ý không đến dự vì thấy bất tiện. स्मारक इतनी देर से शुरू नहीं होना चाहिए कि नयी-नयी दिलचस्पी रखनेवाले लोगों को उपस्थित होना असुविधाजनक लगे। |
Những điều ấy là sự bù đắp lớn hơn nhiều cho những bất tiện của đời sống gói gọn trong chiếc va-li. इस खुशी के आगे हम वे परेशानियाँ भूल जाते थे, जो हर हफ्ते एक जगह से दूसरी जगह जाने पर होती थीं। |
Bộ lông dài thượt dường như không khiến công bay chậm lại tuy có vẻ hơi bất tiện khi nó mới cất cánh. जब मोर उड़ना शुरू करते हैं तो देखने में लगता है कि उनकी लंबी पूँछ उनके लिए अड़चन पैदा कर रही है, मगर उनकी पूँछ से उनकी उड़ने की रफ्तार में कोई कमी नहीं आती। |
Không chỉ bất tiện, mà còn không hiệu quả, lại đắt đỏ, hại sức khỏe và môi trường một cách không cần thiết. यह सिर्फ असुविधाजनक ही नहीं है, यह पर्याप्त नही यह महंगा है, यह मानव स्वास्थ्य के लिए हानिकारक है, पर्यावरण के लिए हानिकारक, और यह अनुत्पादक है। |
Không nên bắt đầu cử hành vào giờ giấc quá trễ khiến người mới chú ý không thể đến dự vì thấy bất tiện. स्मारक इतनी देर से शुरू नहीं होना चाहिए कि दिलचस्पी रखनेवाले नए लोगों को उपस्थित होने में असुविधा हो। |
Có lẽ họ nghĩ rằng đi đến đền thờ ở Giê-ru-sa-lem để dâng của-lễ hy sinh là điều bất tiện. वे शायद यहोवा को बलिदान चढ़ाने के लिए यरूशलेम तक जाने की तकलीफ उठाना नहीं चाहते थे। |
Đi lang thang trong một xứ lạ chắc chắn có nhiều điều bất tiện, nhưng không đâu chúng ta đọc thấy bà đã phàn nàn. एक अजनबी देश में भटकने के साथ-साथ निश्चित ही बहुत असुविधाएं आयीं, लेकिन हम उसके कुड़कुड़ाने के विषय में कहीं भी नहीं पढ़ते। |
Khi bạn quan sát thấy bạn đã gõ cửa nhằm lúc bất tiện, như giữa bữa ăn của người ta, hãy đề nghị trở lại khi khác. जब आप देखते हैं कि आपने बे-मौक़े भेंट की है, जैसे कि जब परिवार भोजन कर रहा है, तो दूसरे समय पर भेंट करने का प्रस्ताव रखिए। |
Ví dụ, nếu anh chị gặp người ta vào lúc bất tiện, chẳng hạn như khi họ đang ăn tối, tốt nhất là xin phép trở lại sau. अगर बहुत अँधेरा है तो ऐसी जगह खड़े होकर घर-मालिक से बात कीजिए कि वह आपको देख सके। |
Nhưng bất kể sự nguy hiểm hay bất tiện cho bản thân, những anh chị em trung thành cố gắng hết sức để có mặt tại mỗi buổi họp. लेकिन ऐसी मुश्किलों या खतरों के बावजूद, वफादार भाई-बहन हर सभा में हाज़िर रहने के लिए जी-तोड़ कोशिश करते हैं। |
Chúng tôi hiểu rằng điều này có thể bất tiện, nhưng việc thực hiện các bước bổ sung để bảo vệ dữ liệu của bạn là điều rất quan trọng. हम समझते हैं कि इससे आपको थोड़ी परेशानी होगी, लेकिन अपने डेटा को सुरक्षित रखने के लिए कुछ और कदम उठाना ज़रूरी है. |
Điều này không chỉ tiết kiệm sự bất tiện khi phải mang những vật dụng này đi khắp thế giới mà còn giải quyết được vấn đề an ninh nêu trên. यह न केवल लिए दुनिया भर में इन आइटम ले जाने के लिए होने वाली असुविधा से बचाता है, बल्कि सुरक्षा की उपरोक्त समस्या को हल करती है। |
Một số kinh nghiệm nào cho thấy anh em đã bày tỏ lòng yêu thương đối với những người không phải là Nhân Chứng, dù phải chịu nhiều điều bất tiện? कुछ भाइयों ने तकलीफें उठाने पर भी गैर-साक्षियों को जब प्रेम दिखाया तो उन्हें कौन-से अनुभव हुए? |
Chúng có thể nói – rất lưu loát, và có thể viết rất, rất tốt, nhưng yêu cầu chúng truyền đạt các ý tưởng theo một cách khác thì hơi bất tiện. वो बहुत अच्छा बोलते है - धाराप्रवाह तरीके से, और वो लिखते भी बहुत अच्छा हैं - सच में बहुत ही अच्छा, पर अपने विचारों को इतने अलग अंदाज़ में बयान करना थोडा कठिन था। |
18 Khi chịu đựng những điều bất tiện mà không phàn nàn, ngoài việc trau dồi được nhân cách của mình, chúng ta còn tạo được ấn tượng tốt nơi những người để ý đến hạnh kiểm của chúng ta. 18 दिक्कतों के बावजूद शिकायत न करने से हम एक बेहतर इंसान बनते हैं। इतना ही नहीं, जब दूसरे हमारे अच्छे बर्ताव को देखते हैं, तो उन पर भी अच्छा असर होता है। |
Đôi khi đi theo sự chơn thật trước mặt Đức Chúa Trời có vẻ bất tiện hoặc đòi hỏi nhiều hy sinh, nhưng Đa-vít muốn được dạy cho biết con đường ngay thẳng và đi trong đường đó. (भजन २७:११; ८६:११, १२, NW.) परमेश्वर के सामने सच्चाई पर चलना कभी-कभी असुविधाजनक प्रतीत हो सकता है या इसके कारण एक बहुत बड़ा त्याग देना पड़ सकता है, परन्तु दाऊद सही मार्ग पर चलने के लिए सिखाया जाकर उस पर चलना चाहता था। |
Số lần nhấp vào tiện ích giá được tính khi một người nhấp vào bất kỳ mục tiện ích giá nào. जब कोई व्यक्ति किसी मूल्य एक्सटेंशन आइटम पर क्लिक करता है, तब मूल्य एक्सटेंशन क्लिक का शुल्क लिया जाता है. |
Trong những trường hợp này, các Nhân-chứng dùng bất cứ phương tiện pháp lý nào để bảo vệ mình. ऐसी स्थितियों में साक्षियों ने अपनी सुरक्षा के लिए जो भी कानूनी ज़रिए मौजूद थे, उनका सहारा लिया। |
Những người tham tiền này tiếp tục muốn có nhiều tiền hơn, thậm chí bằng những phương tiện bất chính. ये पैसे के लोभी और चाहते रहते हैं, चाहे यह ग़ैर-क़ानूनी तरीक़े से ही क्यों न हो। |
Để thử dùng Gmail mà không có bất kỳ tiện ích nào, hãy mở Gmail bằng cách sử dụng chế độ duyệt web ẩn danh hoặc riêng tư của trình duyệt của bạn. बिना किसी एक्सटेंशन के Gmail का इस्तेमाल करने के लिए, अपने ब्राउज़र के गुप्त या निजी ब्राउज़िंग मोड का इस्तेमाल करके Gmail खोलें. |
आइए जानें वियतनामी
तो अब जब आप वियतनामी में bất tiện के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।
वियतनामी के अपडेटेड शब्द
क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं
वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।