वियतनामी में ánh nắng mặt trời का क्या मतलब है?

वियतनामी में ánh nắng mặt trời शब्द का क्या अर्थ है? लेख में वियतनामी में ánh nắng mặt trời का उपयोग करने के तरीके के बारे में द्विभाषी उदाहरणों और निर्देशों के साथ-साथ पूर्ण अर्थ, उच्चारण की व्याख्या की गई है।

वियतनामी में ánh nắng mặt trời शब्द का अर्थ धूप, सूर्यप्रकाश, प्रसन्न व्यक्ति, घाम, सूर्य का प्रकाश है। अधिक जानने के लिए, कृपया नीचे विवरण देखें।

उच्चारण सुनें

ánh nắng mặt trời शब्द का अर्थ

धूप

(sunshine)

सूर्यप्रकाश

(sunshine)

प्रसन्न व्यक्ति

(sunshine)

घाम

(sunshine)

सूर्य का प्रकाश

(sunshine)

और उदाहरण देखें

Khi tìm được một ít, bạn phải bảo vệ nước khỏi ánh nắng mặt trời.
साथ ही, आपको काफी पानी भरना होगा ताकि अपनी मंज़िल पर पहुँचने तक आपके पास भरपूर पानी रहे।
Nhưng thay vì thế, suốt ngày cụ phải bán nước lạnh dưới ánh nắng mặt trời gay gắt.
इसके बजाय वह उष्णकटिबंधी धूप में पीने का ठंडा पानी बेचकर अपने दिन काटती हैं।
12 Không khí trong lành và ánh nắng mặt trời—“Thuốc kháng sinh” tự nhiên?
12 परिवार के लिए मदद
Ngài cho ánh nắng mặt trời chiếu sáng trái đất.
उसने धरती पर सूरज की रौशनी चमकायी।
Nó bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời và cung cấp xà phòng cho người Do Thái giặt giũ.
जैतून तेल त्वचा को धूप से बचाने और साबुन बनाने के काम आता था।
Tùy theo ánh nắng mặt trời trong ngày, những tượng đá này phản chiếu những màu sắc khác nhau đẹp làm sao!
दिन भर सूरज की किरणें इन बुतों को अलग-अलग सुंदर रंगों में रंगती रहती हैं!
Bất cứ cây nào cho bóng để che ánh nắng mặt trời đều rất quý, đặc biệt khi cây ấy gần nhà.
कोई भी पेड़ जो सूरज की तेज़ किरणों से बचाए, वह बहुत ही मनभावना होता है, खासकर अगर वह पेड़ किसी घर के आस-पास लगा हो।
Cánh của một vài loài bướm phượng có khả năng thu giữ và hấp thụ ánh nắng mặt trời hết sức hiệu quả.
मिसाल के लिए, मखरूती झंडे तितली की कुछ प्रजातियाँ बड़ी अच्छी तरह से सूरज की रौशनी अपने अंदर लेकर उसे सोख लेती हैं।
2 Muốn gặt hái được một vụ mùa tốt, người nông dân cần có đất đai màu mỡ, ánh nắng mặt trời ấm áp và nước.
२ एक अच्छी फ़सल काटने के लिए किसान को उपजाऊ मिट्टी, गर्म धूप, और पानी की ज़रूरत होती है।
Ngài là Đấng ban cho mọi điều tốt lành—ánh nắng mặt trời, nước mưa, mùa màng đầy cây ăn trái và nhiều thứ nữa!
वह हर एक अच्छे वरदान और हर एक उत्तम दान का दाता है—रोशनी, बारिश, फलवन्त ऋतु, और इस से भी ज़्यादा कई चीज़ें!
Hãy suy nghĩ điều này: Để giữ ấm cơ thể trong thời tiết lạnh, các con bướm dang rộng đôi cánh dưới ánh nắng mặt trời.
गौर कीजिए: तितलियाँ ठंड के मौसम में गरम रहने के लिए, अपने पंखों को सूरज की गर्मी में फैला लेती हैं।
Như ánh nắng mặt trời và dòng nước tươi mát nuôi dưỡng một cây xanh, lời khen và sự chấp thuận rất cần thiết cho trẻ em.
माता-पिता से शाबाशी और तारीफ पाना एक बच्चे के लिए उतना ही ज़रूरी है जितना एक नन्हे-से पौधे के बढ़ने के लिए सूरज की रौशनी और पानी।
Rồi nhân công gánh những viên gạch phơi khô dưới ánh nắng mặt trời đến công trường xây cất, đôi khi phải qua một đoạn đường dốc.
उसके बाद मज़दूर धूप में सुखायी गयी उन ईंटों को टोकरियों में डालकर जुए के सहारे ढोकर इमारत बनाने की जगह पर ले जाते थे।
Tôi thường ngồi ngoài hiên cửa buổi chiều, ngắm những đồng lúa mì xanh biếc; khi gió thổi lướt qua, trông chúng sáng như bạc dưới ánh nắng mặt trời.
मैं अकसर दोपहर को घर के बरामदे में बैठी खेतों में कच्चे गेहूँ की हरी-हरी बालियों को हवा में झूमते देखती। धूप में ये बालियाँ चाँदी जैसी दिखायी देती थीं।
Một ngày nọ, gia đình em trói buộc tay chân em, bắt em nằm dưới ánh nắng mặt trời trong bảy tiếng đồng hồ, thỉnh thoảng đổ nước dơ trên người em.
एक दिन रिश्तेदारों ने उसके हाथ-पैर बाँधकर उसे सात घंटे तक चिलचिलाती धूप में लिटाए रखा, और बीच-बीच में उस पर गंदा पानी फेंका।
(Công-vụ 23:3) Dưới ánh nắng mặt trời rực rỡ ở miền Pha-lê-tin, những thành phố trên đồi này chiếu sáng như ngọn đèn hiệu, cũng giống như những thành phố vùng Địa Trung Hải ngày nay.
(प्रेरितों 23:3) पलस्तीन में सूरज की तेज़ रोशनी से पहाड़ पर बसे ये नगर ऐसे जगमगा उठते थे मानो लाइट हाउस हो। आज भी भूमध्य सागर के नगर इसी तरह जगमगाते हुए दिखायी देते हैं।
Bài báo lưu ý rằng các Nhân-chứng thành công trong việc “qui tụ 4.000 người tại vận động trường XXI Settembre [của thành phố] giữa mùa hè và dưới ánh nắng mặt trời gay gắt; họ đã phụ trách việc quét dọn, sơn phết và sửa chữa tổng quát trung tâm thể thao này (đặc biệt các phòng vệ sinh) một cách hoàn toàn miễn phí, tự đài thọ chi phí mua sắm vật liệu cần thiết”.
लेख ने कहा कि साक्षी “गर्मियों के दौरान और तपती धूप में, ४,००० लोगों को शहर के XXI सेट्टॆम्ब्रे स्टेडियम में लाने में [समर्थ हुए]; उन्होंने ज़रूरी चीज़ों की खरीदारी का खर्चा खुद उठाते हुए, बिल्कुल मुफ्त में साफ-सफाई, फिर से रंगाई-पोताई, व इस खेल-कूद केंद्र (खासकर शौचालय प्रबंधों) की ज़रूरी सफाई और मरम्मत का भी ज़िम्मा ले लिया।”
Bạn có thể xem ảnh hưởng của mặt trờiánh nắng lên phong cảnh.
आप भू-दृश्य पर सूर्य और सूर्य के प्रकाश का प्रभाव देख सकते हैं.
(Ê-sai 4:6) Một cái lều thường được dựng lên trong vườn nho hay trong cánh đồng để làm nơi che ánh nắng gay gắt của mặt trời vào mùa nắng, và gió bão và cái lạnh vào mùa mưa.—So sánh Giô-na 4:5.
(यशायाह 4:6, NHT) अकसर किसी दाख की बारी या खेत में, दिन की कड़कती धूप से छाया देने और बारिश के मौसम में ठंड और तूफानों से बचने के लिए एक आश्रय या छप्पर बनाया जाता था।—योना 4:5 से तुलना कीजिए।
Những phong cảnh tuyệt đẹp phô ra trước mắt chúng tôi—mặt biển long lanh, những cụm sương mù dày đặc, ánh nắng sáng rực và bầu trời thiên thanh, những tảng núi băng trôi với những hình thù và màu sắc hết sức quyến rũ, một con moóc nâu nằm tắm nắng trên tảng băng nổi, những sườn núi sặm màu cùng những đồng bằng nhỏ hẹp dọc theo ven biển—cảnh vật thay đổi liên tục.
शानदार परिदृश्य हमारी नज़रों के सामने खुल रहे थे—झिलमिलाता हुआ सागर, घने कोहरे के क्षेत्र, उजली धूप और नीला गगन, अत्यधिक मन्त्रमुग्ध करनेवाले आकार और अलग-अलग रंगों के हिमशैल, बर्फ़ की तैरती चादर पर धूप सेंकता हुआ एक भूरा वालरस, काली पहाड़ी ढलानों और छोटे मैदानों की तट-रेखा—दृश्य का बदलना अन्तहीन था।

आइए जानें वियतनामी

तो अब जब आप वियतनामी में ánh nắng mặt trời के अर्थ के बारे में अधिक जानते हैं, तो आप सीख सकते हैं कि चयनित उदाहरणों के माध्यम से उनका उपयोग कैसे करें और कैसे करें उन्हें पढ़ें। और हमारे द्वारा सुझाए गए संबंधित शब्दों को सीखना याद रखें। हमारी वेबसाइट लगातार नए शब्दों और नए उदाहरणों के साथ अपडेट हो रही है ताकि आप उन अन्य शब्दों के अर्थ देख सकें जिन्हें आप वियतनामी में नहीं जानते हैं।

वियतनामी के अपडेटेड शब्द

क्या आप वियतनामी के बारे में जानते हैं

वियतनामी वियतनामी लोगों की भाषा है और वियतनाम में आधिकारिक भाषा है। यह 4 मिलियन से अधिक विदेशी वियतनामी के साथ-साथ वियतनामी आबादी के लगभग 85% की मातृभाषा है। वियतनामी भी वियतनाम में जातीय अल्पसंख्यकों की दूसरी भाषा है और चेक गणराज्य में एक मान्यता प्राप्त जातीय अल्पसंख्यक भाषा है। क्योंकि वियतनाम पूर्वी एशियाई सांस्कृतिक क्षेत्र से संबंधित है, वियतनामी भी चीनी शब्दों से काफी प्रभावित है, इसलिए यह वह भाषा है जिसमें ऑस्ट्रोएशियाटिक भाषा परिवार में अन्य भाषाओं के साथ सबसे कम समानताएं हैं।