¿Qué significa cách en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra cách en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar cách en Vietnamita.
La palabra cách en Vietnamita significa caso, caso gramatical. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra cách
casonoun Khách khứa rất hiếm trong nhà này nên tôi hầu như không biết cách nào để tiếp đãi. Los huéspedes son tan raros en esta casa que casi no sé cómo recibirlos. |
caso gramatical(categoría gramatical) |
Ver más ejemplos
Stalin phản đối một cách tức giận và Orgburo được giữ lại nhưng Bukharin, Trotsky và Zinoviev trở thành thành viên. Stalin reaccionó con furia y el Orgburó se mantuvo, pero Bujarin, Trotsky y Zinóviev fueron agregados al cuerpo. |
Tales là bộ phim truyền hình Tom và Jerry đầu tiên sử dụng phong cách cổ điển của những bộ phim ngắn cổ điển. Esta es la primera serie de televisión de Tom y Jerry que utiliza el estilo de los cortos originales. |
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. Podrán declarar de una manera simple, directa y profunda las creencias fundamentales que ustedes valoran como miembros de La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días. |
Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét ở Apia. Lo único que podíamos hacer era tratar de llegar al puerto de Apia a 64 kilómetros de distancia. |
Chúng ta cho thấy rõ cách áp dụng câu Kinh Thánh qua những cách nào? ¿De qué maneras podemos aclarar la aplicación de los textos bíblicos que leemos? |
Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh. En ellas aprenden a usar la Biblia y las publicaciones bíblicas y a tratarlas con cuidado. |
Tuy nhiên, bằng cách nào đó trong vòng 2 tiếng đồng hồ, rắc rối đã được giải quyết. Y, sin embargo, de alguna manera, en unas dos horas, el problema se solucionó. |
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày. Nos levantamos temprano y comenzamos el día en un tono espiritual analizando un texto bíblico. |
14 Học cách làm việc: Làm việc là khía cạnh cơ bản của đời sống. 14 Aprender a trabajar: El trabajo es una faceta fundamental de la vida. |
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. Hay estudiosos que dicen que hay un elemento del cerebro llamado el centro del placer2. |
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. Eso podría incluir recoger las ofrendas de ayuno, cuidar a los pobres y necesitados, cuidar el centro de reuniones y los jardines, servir de mensajero del obispo en las reuniones de la Iglesia y cumplir otras asignaciones que recibas del presidente del quórum. |
Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google. Además, todos los datos que se transfieren mediante la API de Google Ads deben protegerse con un cifrado SSL de 128 bits como mínimo o, si se trata de transmisiones directas a Google, al menos de una forma tan segura como el protocolo que aceptan los servidores de la API de Google Ads. |
Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó. Es lógico que, viviendo en este mundo, deberíamos en el transcurso de nuestras vidas absorber intuitivamente estas relaciones. |
Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính. (Colosenses 1:9, 10.) Podemos cuidar nuestra apariencia espiritual de dos maneras principales. |
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm. Ustedes han de preparar al mundo para el reinado mileniario del Salvador ayudando a reunir a los elegidos de los cuatro cabos de la tierra, para que todos los que lo deseen, reciban el evangelio de Jesucristo y todas sus bendiciones. |
Ershon giờ hiện " cư ngụ " ở Trung tâm cải tạo nhân cách liên bang Palomino ở Florida. Ershon reside en la cárcel federal de Palomino en Florida. |
Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu. Necesitamos trabajar juntos para elevar a la nueva generación y ayudarla a alcanzar su potencial divino como herederos de la vida eterna. |
Eldon Tanner là người đã phục vụ với tư cách là cố vấn cho bốn Vị Chủ Tịch của Giáo Hội. Eldon Tanner, que fue consejero de cuatro Presidentes de la Iglesia. |
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình. Tan brillante -- ahí está, justo ahí esa distancia de la que estoy hablando -- ese constructo psicológico para protegerse de los resultados de tu trabajo. |
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. 13 Tras escuchar un discurso en una asamblea de circuito, un cristiano y su hermana se dieron cuenta de que tenían que hacer cambios en la manera de tratar a su madre, quien no vivía con ellos y llevaba seis años expulsada. |
21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách. 21 Ciertamente son muchas las maneras como podemos y debemos honrar y glorificar a Dios. |
Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường. En resumen, la hermana de Bill escribió: “Creo que mis padres son extraordinarios. |
Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. En cierta familia cristiana, los padres fomentan la comunicación franca animando a sus hijos a plantear preguntas sobre temas que no entienden o que les preocupan. |
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa. Recibiremos fortaleza gracias al sacrificio expiatorio de Jesucristo19. La sanación y el perdón llegarán mediante la gracia de Dios20. |
Ở Paris, Van Gogh đã học được cách vẽ không chỉ cái ta thấy, mà phải là nó nên là gì. Al ponernos en el lugar que ocupó la cámara, Goded no sólo nos hace conscientes de lo que estamos viendo, sino de cómo y desde dónde lo hacemos. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de cách en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.